1. Yêu cầu
Cấu hình EBGP và IBGP như hình 4.5, đảm bảo dữ liệu đi ra và đi vào AS 64512 luôn sử dụng kết nối giữa SanJose1 và ISP; kết nối giữa SanJose2 và ISP sẽ là kết nối dự phòng. Sử dụng hai thuộc tính Local – Preference và MED để thực hiện yêu cầu trên. 2. Thực hiện
Bước 1: Gán IP
Cấu hình đặt IP như hình 4.5. Chưa chạy bất kỳ giao thức định tuyến nào. Các địa chỉ không cùng subnet chưa ping được nhau. Bước 2: Cấu hình EIGRP
Cấu hình EIGRP cho 2 router SanJose1 và SanJose 2:
SanJose1(config)#router eigrp 64512
SanJose1(config-router)#no auto-summary
SanJose1(config-router)#network 172.16.0.0
SanJose2(config)#router eigrp 64512
SanJose2(config-router)#no auto-summary
SanJose2(config-router)#network 172.16.0.0
Bước 3: Cấu hình IBGP
Cấu hình IBGP giữa SanJose1 và SanJose2.
SanJose1(config)#router bgp 64512
SanJose1(config-router)#neighbor 172.16.32.1 remote-as 64512
SanJose1(config-router)#neighbor 172.16.32.1 update-source lo0
SanJose2(config)#router bgp 64512
SanJose2(config-router)#neighbor 172.16.64.1 remote-as 64512
SanJose2(config-router)#neighbor 172.16.64.1 update-source lo0
Bước 4: Kiểm tra tình trạng của các láng giềng BGP trên hai router
SanJose1#show ip bgp neighbors
BGP neighbor is 172.16.32.1, remote AS 64512, internal link
BGP version 4, remote router ID 172.16.32.1
BGP state = Established, up for 00:00:01
SanJose2#show ip bgp neighbors
BGP neighbor is 172.16.64.1, remote AS 64512, internal link
BGP version 4, remote router ID 172.16.64.1
BGP state = Established, up for 00:00:01
Bước 5: Cấu hình EBGP
Cấu hình ISP chạy EBGP với SanJose1 và SanJose2:
ISP(config)#router bgp 200
ISP(config-router)#neighbor 192.168.1.6 remote-as 64512
ISP(config-router)#neighbor 192.168.1.2 remote-as 64512
ISP(config-router)#network 192.168.100.0
ISP(config-router)#network 192.168.1.0 mask 255.255.255.252
ISP(config-router)#network 192.168.1.4 mask 255.255.255.252
Cấu hình SanJose1 thiết lập EBGP với ISP:
SanJose1(config)#ip route 172.16.0.0 255.255.0.0 null0
SanJose1(config)#router bgp 64512
SanJose1(config-router)#neighbor 192.168.1.5 remote-as 200
SanJose1(config-router)#network 172.16.0.0
Cấu hình SanJose2 thiết lập EBGP với ISP:
SanJose2(config)#ip route 172.16.0.0 255.255.0.0 null0
SanJose2(config)#router bgp 64512
SanJose2(config-router)#neighbor 192.168.1.1 remote-as 200
SanJose2(config-router)#network 172.16.0.0
Bước 6: Quảng bá các mạng thích hợp
Trên router ISP:
ISP(config)#router bgp 200
ISP(config-router)#network 192.168.100.0
ISP(config-router)#network 192.168.1.0 mask 255.255.255.252
ISP(config-router)#network 192.168.1.4 mask 255.255.255.252
Trên các router SanJose1 và SanJose2:
SanJose1(config)#router bgp 64512
SanJose1(config-router)#network 172.16.0.0
SanJose2(config)#router bgp 64512
SanJose2(config-router)#network 172.16.0.0
Bước 7: Cấu hình next-hop-self trên các router SanJose1 và SanJose2
SanJose1(config)#router bgp 64512
SanJose1(config-router)#neighbor 172.16.32.1 next-hop-self
SanJose2(config)#router bgp 64512
SanJose2(config-router)#neighbor 172.16.64.1 next-hop-self
Thử kiểm tra lại vấn đề next – hop trên router SanJose2 bằng lệnh “show ip bgp”:
SanJose2#show ip bgp
BGP table version is 11, local router ID is 172.16.32.1
Status codes: s suppressed, d damped, h history, * valid, > best, i -
internal Origin codes: i - IGP, e - EGP, ? - incomplete
Network Next Hop Metric LocPrf Weight Path
*> 172.16.0.0 0.0.0.0 0 32768 i
* i192.168.1.0/30 172.16.64.1 0 100 0 200 i
*> 192.168.1.1 0 0 200 i
* i192.168.1.4/30 172.16.64.1 0 100 0 200 i
*> 192.168.1.1 0 0 200 i
* i192.168.100.0 172.16.64.1 0 100 0 200 i
*> 192.168.1.1 0 0 200 i
Bước 8: Hiệu chỉnh thuộc tính Local Preference.
Thực hiện hiệu chỉnh Local Preference để các gói tin đi ra ngoài AS 64512 chọn điểm ra là router SanJose1:
SanJose1(config)#route-map PRIMARY_T1_IN permit 10
SanJose1(config-route-map)#set local-preference 150
SanJose1(config-route-map)#exit
SanJose1(config)#router bgp 64512
SanJose1(config-router)#neighbor 192.168.1.5 route-map PRIMARY_T1_IN in
SanJose2(config)#route-map SECONDARY_T1_IN permit 10
SanJose2(config-route-map)#set local-preference 125
SanJose2(config-route-map)#router bgp 64512
SanJose2(config-router)#neighbor 192.168.1.1 route-map SECONDARY_T1_IN in
Đừng quên sử dụng lệnh “clear ip bgp *” sau khi cấu hình chính sách mới. Sau khi thiết lập lại quan hệ BGP, kiểm tra lại bảng BGP của các router:
SanJose1#show ip bgp
BGP table version is 8, local router ID is 172.16.64.1
Status codes: s suppressed, d damped, h history, * valid, > best, i –
internal Origin codes: i - IGP, e - EGP, ? - incomplete
Network Next Hop Metric LocPrf Weight Path
*>i172.16.0.0 172.16.32.1 0 100 0 i
*> 192.168.1.0/30 192.168.1.5 0 150 0 200 i
*> 192.168.1.4/30 192.168.1.5 0 150 0 200 i
*> 192.168.100.0 192.168.1.5 0 150 0 200 i
SanJose2#show ip bgp
BGP table version is 11, local router ID is 172.16.32.1
Status codes: s suppressed, d damped, h history, * valid, > best, i –
internal Origin codes: i - IGP, e - EGP, ? - incomplete
Network Next Hop Metric LocPrf Weight Path
*> 172.16.0.0 0.0.0.0 0 32768 i
*>i192.168.1.0/30 172.16.64.1 0 150 0 200 i
* 192.168.1.1 0 125 0 200 i
*>i192.168.1.4/30 172.16.64.1 0 150 0 200 i
* 192.168.1.1 0 125 0 200 i
*>i192.168.100.0 172.16.64.1 0 150 0 200 i
* 192.168.1.1 0 125 0 200 i
Bước 9: Hiệu chỉnh thuộc tính MED.
Hiệu chỉnh thuộc tính MED để router ISP gửi lưu lượng vào AS 64512 thông qua đường vào là router SanJose1:
SanJose1(config)#route-map PRIMARY_T1_MED_OUT permit 10
SanJose1(config-route-map)#set Metric 50
SanJose1(config-route-map)#exit
SanJose1(config)#router bgp 64512
SanJose1(config-router)#neighbor 192.168.1.5 route-map PRIMARY_T1_MED_OUT out
SanJose2(config)#route-map SECONDARY_T1_MED_OUT permit 10
SanJose2(config-route-map)#set Metric 75
SanJose2(config-route-map)#exit
SanJose2(config)#router bgp 64512
SanJose2(config-router)#neighbor 192.168.1.1 route-map
SECONDARY_T1_MED_OUT out
Như trước đây, đừng quên sử dụng “clear ip bgp *” để áp dụng chính sách định tuyến mới. Kiểm tra lại bằng cách xem bảng BGP trên các router:
BGP table version is 12, local router ID is 192.168.100.1
Status codes: s suppressed, d damped, h history, * valid, > best, i – internal Origin codes: i - IGP, e - EGP, ? - incomplete
Network Next Hop Metric LocPrf Weight Path
* 172.16.0.0 192.168.1.2 75 0 64512 i
*> 192.168.1.6 50 0 64512 i
*> 192.168.1.0/30 0.0.0.0 0 32768 i
*> 192.168.1.4/30 0.0.0.0 0 32768 i
*> 192.168.100.0 0.0.0.0 0 32768 i
3. Cấu hình cuối cùng
ISP#show run
!
hostname ISP
!
interface Loopback0
ip address 192.168.100.1 255.255.255.0
!
interface Serial0/0/0
ip address 192.168.1.5 255.255.255.252
clock rate 64000
no shutdown
!
interface Serial0/0/1
ip address 192.168.1.1 255.255.255.252
no shutdown
!
router bgp 200
no synchronization
network 192.168.1.0 mask 255.255.255.252
network 192.168.1.4 mask 255.255.255.252
network 192.168.100.0
neighbor 192.168.1.2 remote-as 64512
neighbor 192.168.1.6 remote-as 64512
no auto-summary
!
end
SanJose1#show run
!
hostname SanJose1
!
interface Loopback0
ip address 172.16.64.1 255.255.255.0
!
interface Serial0/0/0
ip address 192.168.1.6 255.255.255.252
no shutdown
!
interface Serial0/0/1
ip address 172.16.1.1 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
router eigrp 64512
network 172.16.0.0
no auto-summary
!
router bgp 64512
no synchronization
network 172.16.0.0
neighbor 172.16.32.1 remote-as 64512
neighbor 172.16.32.1 update-source Loopback0
neighbor 172.16.32.1 next-hop-self
neighbor 192.168.1.5 remote-as 200
neighbor 192.168.1.5 route-map PRIMARY_T1_IN in
neighbor 192.168.1.5 route-map PRIMARY_T1_MED_OUT out
no auto-summary
!
ip route 172.16.0.0 255.255.0.0 Null0
!
route-map PRIMARY_T1_IN permit 10
set local-preference 150
!
route-map PRIMARY_T1_MED_OUT permit 10
set metric 50
!
end
SanJose2#show run
hostname SanJose2
!
interface Loopback0
ip address 172.16.32.1 255.255.255.0
!
interface Serial0/0/0
ip address 192.168.1.2 255.255.255.252
clock rate 64000
no shutdown
!
interface Serial0/0/1
ip address 172.16.1.2 255.255.255.0
no shutdown
!
router eigrp 64512
network 172.16.0.0
no auto-summary
!
router bgp 64512
no synchronization
network 172.16.0.0
neighbor 172.16.64.1 remote-as 64512
neighbor 172.16.64.1 update-source Loopback0
neighbor 172.16.64.1 next-hop-self
neighbor 192.168.1.1 remote-as 200
neighbor 192.168.1.1 route-map SECONDARY_T1_IN in
neighbor 192.168.1.1 route-map SECONDARY_T1_MED_OUT out
no auto-summary
!
ip route 172.16.0.0 255.255.0.0 Null0
!
route-map SECONDARY_T1_IN permit 10
set local-preference 125
!
route-map SECONDARY_T1_OUT permit 10
set metric 75
!
end