Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Lab 2.4: Ospf over frame relay

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Lab 2.4: Ospf over frame relay

    1. Mục tiêu
    • Cấu hình OSPF trên môi trường Frame Relay.
    • Sử dụng các kiểu OSPF Non – broadcast và Point – to – multipoint.
    • Chỉnh sửa các bộ định thời OSPF
    2. Mô hình
    Click image for larger version

Name:	24-3 hình 1.jpg
Views:	47
Size:	53.1 KB
ID:	427109


    Bước 1: Gán địa chỉ

    Cấu hình frame – relay trên các router và thực hiện gán địa chỉ như hình 2.4:

    HQ# configure terminal
    Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
    HQ(config)# interface loopback 1
    HQ(config-if)# ip address 10.1.1.1 255.255.255.0
    HQ(config-if)# interface serial 0/0/1
    HQ(config-if)# ip address 10.1.123.1 255.255.255.0
    HQ(config-if)# encapsulation frame-relay
    HQ(config-if)# no frame-relay inverse-arp
    HQ(config-if)# frame-relay map ip 10.1.123.1 102
    HQ(config-if)# frame-relay map ip 10.1.123.2 102 broadcast
    HQ(config-if)# frame-relay map ip 10.1.123.3 103 broadcast
    HQ(config-if)# no shutdown



    EAST# configure terminal
    Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
    EAST(config)# interface loopback 2
    EAST(config-if)# ip address 10.1.2.1 255.255.255.0
    EAST(config-if)# interface serial 0/0/1
    EAST(config-if)# ip address 10.1.123.2 255.255.255.0
    EAST(config-if)# encapsulation frame-relay
    EAST(config-if)# no frame-relay inverse-arp
    EAST(config-if)# frame-relay map ip 10.1.123.1 201 broadcast
    EAST(config-if)# frame-relay map ip 10.1.123.2 201
    EAST(config-if)# frame-relay map ip 10.1.123.3 201 broadcast
    EAST(config-if)# no shutdown
    EAST(config-if)# interface fastethernet 0/0
    EAST(config-if)# ip address 10.1.23.2 255.255.255.0
    EAST(config-if)# no shutdown



    WEST# configure terminal
    Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
    WEST(config)# interface loopback 2
    WEST(config-if)# ip address 10.1.3.1 255.255.255.0
    WEST(config-if)# interface serial 0/0/1
    WEST(config-if)# ip address 10.1.123.3 255.255.255.0
    WEST(config-if)# encapsulation frame-relay
    WEST(config-if)# no frame-relay inverse-arp
    WEST(config-if)# frame-relay map ip 10.1.123.1 301 broadcast
    WEST(config-if)# frame-relay map ip 10.1.123.2 301 broadcast
    WEST(config-if)# frame-relay map ip 10.1.123.3 301
    WEST(config-if)# no shutdown
    WEST(config-if)# interface fastethernet 0/0
    WEST(config-if)# ip address 10.1.23.3 255.255.255.0
    WEST(config-if)# no shutdown

    Kiểm tra các kết nối trực tiếp bằng lệnh “ping”. Bước 2: Cấu hình NMBA OSPF


    HQ(config)# router ospf 1
    HQ(config-router)# network 10.1.123.0 0.0.0.255 area 0
    HQ(config-router)# network 10.1.1.0 0.0.0.255 area 0
    HQ(config-router)# interface loopback 1
    HQ(config-if)# ip ospf network point-to-point



    EAST(config)# router ospf 1
    EAST(config-router)# network 10.1.123.0 0.0.0.255 area 0
    EAST(config-router)# network 10.1.2.0 0.0.0.255 area 0
    EAST(config-router)# interface loopback 2
    EAST(config-if)# ip ospf network point-to-point



    WEST(config)# router ospf 1
    WEST(config-router)# network 10.1.123.0 0.0.0.255 area 0
    WEST(config-router)# network 10.1.3.0 0.0.0.255 area 0
    WEST(config-router)# interface loopback 3
    WEST(config-if)# ip ospf network point-to-point

    Với môi trường kiểu Non – Broadcast multiaccess, ta phải chỉ ra láng giềng trên router HQ đến các router còn lại, quan hệ láng giềng không tự động thiết lập trong môi trường này.

    HQ(config)# router ospf 1
    HQ(config-router)# neighbor 10.1.123.2
    HQ(config-router)# neighbor 10.1.123.3
    EAST(config)# interface serial 0/0/1
    EAST(config-if)# ip ospf priority 0
    WEST(config)# interface serial 0/0/0
    WEST(config-if)# ip ospf priority 0

    Kiểm tra lại kết quả bằng cách sử dụng câu lệnh hiển thị các láng giềng:

    HQ# show ip ospf neighbor
    Neighbor ID Pri State Dead Time Address Interface
    10.1.2.1 0 FULL/DROTHER 00:01:57 10.1.123.2 Serial0/0/1
    10.1.3.1 0 FULL/DROTHER 00:01:57 10.1.123.3 Serial0/0/1
    Bước 3: Thay đổi Network Type thành Point to Multipoint

    Kiểu mạng point – to – multipoint tự động thiết lập quan hệ neighbor và không bầu chọn DR, BDR, ta chỉnh lại cấu hình ban đầu cho phù hợp:

    HQ(config)# router ospf 1
    HQ(config-router)# no neighbor 10.1.123.2
    HQ(config-router)# no neighbor 10.1.123.3
    EAST(config)# interface serial 0/0/1
    EAST(config-if)# no ip ospf priority 0
    WEST(config)# interface serial 0/0/0
    WEST(config-if)# no ip ospf priority 0

    Cấu hình kiểu mạng point – to – multipoint:

    HQ(config)# interface serial 0/0/1
    HQ(config-if)# ip ospf network point-to-multipoint
    EAST(config)# interface serial 0/0/1
    EAST(config-if)# ip ospf network point-to-multipoint
    WEST(config)# interface serial 0/0/0
    WEST(config-if)# ip ospf network point-to-multipoint

    Kiểm tra lại kết quả bằng cách sử dụng câu lệnh hiển thị các láng giềng:

    HQ# show ip ospf neighbor

    Neighbor ID Pri State Dead Time Address Interface
    10.1.3.1 0 FULL/ - 00:01:34 10.1.123.3 Serial0/0/1
    10.1.2.1 0 FULL/ - 00:01:45 10.1.123.2 Serial0/0/1

    Quan sát bảng định tuyến của 1 outer spoke, ta thấy nó đã học được route của 2 router còn lại:

    EAST# show ip route
    (đã bỏ qua một số dòng)
    Gateway of last resort is not set

    10.0.0.0/8 is variably subnetted, 7 subnets, 2 masks
    O 10.1.3.0/24 [110/129] via 10.1.123.1, 00:01:07, Serial0/0/1
    C 10.1.2.0/24 is directly connected, Loopback2
    O 10.1.1.0/24 [110/65] via 10.1.123.1, 00:01:07, Serial0/0/1
    C 10.1.23.0/24 is directly connected, FastEthernet0/0
    C 10.1.123.0/24 is directly connected, Serial0/0/1
    O 10.1.123.1/32 [110/64] via 10.1.123.1, 00:01:07, Serial0/0/1
    O 10.1.123.3/32 [110/128] via 10.1.123.1, 00:01:07, Serial0/0/1

    Thực hiện lệnh “show ip ospf interface interface - id” trên các router, chúng ta thấy kiểu mạng đã trở thành point-to-multipoint.

    EAST# show ip ospf interface serial 0/0/1
    Serial0/0/1 is up, line protocol is up
    Internet Address 10.1.123.2/24, Area 0
    Process ID 1, Router ID 10.1.2.1, Network Type POINT_TO_MULTIPOINT, Cost: 64
    Transmit Delay is 1 sec, State POINT_TO_MULTIPOINT,
    (đã bỏ qua một số dòng)
    Bước 4: Thay đổi giá trị các bộ định thời OSPF

    Cho kết nối Ethernet giữa East và West tham gia vào OSPF:

    EAST(config)# router ospf 1
    EAST(config-router)# network 10.1.23.0 0.0.0.255 area 0
    WEST(config)# router ospf 1
    WEST(config-router)# network 10.1.23.0 0.0.0.255 area 0

    Xem các thông số của các cổng Ethernet OSPF bằng lệnh “show ip ospf interface”:

    EAST# show ip ospf interface fastethernet 0/0
    FastEthernet0/0 is up, line protocol is up
    Internet Address 10.1.23.2/24, Area 0
    Process ID 1, Router ID 10.1.2.1, Network Type BROADCAST, Cost: 1
    Transmit Delay is 1 sec, State BDR, Priority 1
    Designated Router (ID) 10.1.3.1, Interface address 10.1.23.3
    Backup Designated router (ID) 10.1.2.1, Interface address 10.1.23.2
    Timer intervals configured, Hello 10, Dead 40, Wait 40, Retransmit 5
    (đã bỏ qua một số dòng)

    Để các giá trị hello timer và dead timer nhỏ sẽ cập nhật nhanh được trạng thái của láng giềng, giúp cho sự hội tụ trong trường hợp có thay đổi diễn ra nhanh hơn. Tuy nhiên, nếu các giá trị này quá nhỏ, các gói tin hello được gửi ra quá thường xuyên sẽ dẫn đến hao tốn băng thông đường truyền và hao tốn tài nguyên CPU để xử lý gói tin hello.
    Để thay đổi hello timer, ta sử dụng lệnh “ip ospf hello-interval seconds”, và để thay đổi giá trị dead – timer, ta sử dụng lệnh “ip ospf dead-interval seconds”. Thực hiện thay đổi các giá trị hello và dead timer trên kết nối Ethernet giữa hai router East và West thành 5 giây và 15 giây (mặc định các giá trị này là 10s, 40s).

    EAST(config)# interface fastethernet 0/0
    EAST(config-if)# ip ospf hello-interval 5
    EAST(config-if)# ip ospf dead-interval 15
    WEST(config)# interface fastethernet 0/0
    WEST(config-if)# ip ospf hello-interval 5
    WEST(config-if)# ip ospf dead-interval 15

    Kiểm tra sự thay đổi này:

    EAST# show ip ospf int f0/0
    FastEthernet0/0 is up, line protocol is up
    Internet Address 10.1.23.2/24, Area 0
    Process ID 1, Router ID 10.1.2.1, Network Type BROADCAST, Cost: 1
    Transmit Delay is 1 sec, State BDR, Priority 1
    Designated Router (ID) 10.1.3.1, Interface address 10.1.23.3
    Backup Designated router (ID) 10.1.2.1, Interface address 10.1.23.2
    Timer intervals configured, Hello 5, Dead 15, Wait 15, Retransmit 5
    (đã bỏ qua một số dòng)
    3. Cấu hình cuối cùng

    HQ# show run
    !
    hostname HQ
    !
    interface Loopback1
    ip address 10.1.1.1 255.255.255.0
    ip ospf network point-to-point
    !
    interface Serial0/0/1
    ip address 10.1.123.1 255.255.255.0
    encapsulation frame-relay
    ip ospf network point-to-multipoint
    frame-relay map ip 10.1.123.1 102
    frame-relay map ip 10.1.123.2 102 broadcast
    frame-relay map ip 10.1.123.3 103 broadcast
    no frame-relay inverse-arp
    no shutdown
    !
    router ospf 1
    network 10.1.1.0 0.0.0.255 area 0
    network 10.1.123.0 0.0.0.255 area 0
    !
    end

    EAST# show run
    !
    hostname EAST
    !
    interface Loopback2
    ip address 10.1.2.1 255.255.255.0
    ip ospf network point-to-point
    !
    interface FastEthernet0/0
    ip address 10.1.23.2 255.255.255.0
    ip ospf hello-interval 5
    ip ospf dead-interval 15
    no shutdown
    !
    interface Serial0/0/1
    ip address 10.1.123.2 255.255.255.0
    encapsulation frame-relay
    ip ospf network point-to-multipoint
    clock rate 2000000
    frame-relay map ip 10.1.123.1 201 broadcast
    frame-relay map ip 10.1.123.2 201
    frame-relay map ip 10.1.123.3 201 broadcast
    no frame-relay inverse-arp
    no shutdown
    !
    router ospf 1
    network 10.1.2.0 0.0.0.255 area 0
    network 10.1.23.0 0.0.0.255 area 0
    network 10.1.123.0 0.0.0.255 area 0
    !
    end

    WEST# show run
    !
    hostname WEST
    !
    interface Loopback3
    ip address 10.1.3.1 255.255.255.0
    ip ospf network point-to-point
    !
    interface FastEthernet0/0
    ip address 10.1.23.3 255.255.255.0
    ip ospf hello-interval 5
    ip ospf dead-interval 15
    no shutdown
    !
    interface Serial0/0/0
    ip address 10.1.123.3 255.255.255.0
    encapsulation frame-relay
    ip ospf network point-to-multipoint
    clock rate 2000000
    frame-relay map ip 10.1.123.1 301 broadcast
    frame-relay map ip 10.1.123.2 301 broadcast
    frame-relay map ip 10.1.123.3 301
    no frame-relay inverse-arp
    no shutdown
    !
    router ospf 1
    network 10.1.3.0 0.0.0.255 area 0
    network 10.1.23.0 0.0.0.255 area 0
    network 10.1.123.0 0.0.0.255 area 0
    !
    end

    FRS# show run
    !
    hostname FRS
    !
    frame-relay switching
    interface Serial0/0/0
    no ip address
    encapsulation frame-relay
    no ip route-cache
    clock rate 2000000
    frame-relay intf-type dce
    frame-relay route 102 interface Serial0/0/1 201
    frame-relay route 103 interface Serial0/1/0 301
    no shutdown
    !
    interface Serial0/0/1
    no ip address
    encapsulation frame-relay
    frame-relay intf-type dce
    frame-relay route 201 interface Serial0/0/0 102
    no shutdown
    !
    interface Serial0/1/0
    no ip address
    encapsulation frame-relay
    no ip route-cache
    frame-relay intf-type dce
    frame-relay route 301 interface Serial0/0/0 103
    no shutdown
    !
    end
    ​​
    Attached Files
    Email : vnpro@vnpro.org
    ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    Trung Tâm Tin Học VnPro
    149/1D Ung Văn Khiêm P25 Q.Bình thạnh TPHCM
    Tel : (08) 35124257 (5 lines)
    Fax: (08) 35124314

    Home page: http://www.vnpro.vn
    Support Forum: http://www.vnpro.org
    - Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
    - Phát hành sách chuyên môn
    - Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
    - Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

    Network channel: http://www.dancisco.com
    Blog: http://www.vnpro.org/blog
Working...
X