Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Lab: Cấu hình router redundancy (hsrp, vrrp, glbp)

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Lab: Cấu hình router redundancy (hsrp, vrrp, glbp)

    Click image for larger version

Name:	7-1 hình 1.png
Views:	43
Size:	25.7 KB
ID:	426919



    Yêu cầu:
    1. thiết bị dùng trong bài này gồm:
      1. Router R1, R2, R3: Router 28xx (vì chỉ có Router 28xx mới hỗ trợ HSRP, VRRP, GLBP. Router 26xx và Cat3550 chỉ hỗ trợ HSRP).
      2. SW: 2950.
      3. Router ISP: 26xx hoặc 28xx.
    2. Cấu hình IP như mô hình trên, các Router chạy OSPF để mạng liên thông. Bài này không yêu cầu định tuyến phức tạp, chỉ yêu cầu mạng liên thông, tuy nhiên khuyến khích dùng OSPF.
    3. Cấu hình HSRP giữa 3 Router R1, R2, R3 đảm bảo các yêu cầu sau:
      1. Virtual IP 192.168.123.254
      2. R1 là active Router.
      3. R2 là standby Router.
      4. Cấu hình chứng thực md5 cho 3 Router trên với password là cisco.
      5. R1, R2, R3 có khả năng trở thành active Router nếu có độ ưu tiên cao hơn (cấu hình preempt).
      6. Đảm bảo khi interface S0/0 của R1 down/down, R2 sẽ trở thành active Router thay cho R1 (cấu hình track interface).
      7. Đảm bảo khi interface S0/0 của R2 down/down, R3 sẽ trở thành active Router thay cho R2 (cấu hình track interface).
      8. Đảm bảo khi interface S0/0 của R1 bị mất địa chỉ IP (interface up/up nhưng không có địa chỉ IP), R2 sẽ trở thành active Router thay cho R1 (cấu hình track objects).
      9. Đảm bảo khi interface S0/0 của R2 bị mất địa chỉ IP (interface up/up nhưng không có địa chỉ IP), R3 sẽ trở thành active Router thay cho R2 (cấu hình track objects).
      10. Đảm bảo khi Router R1 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table, R2 sẽ trở thành active Router thay cho R1 (cấu hình track objects).
      11. Đảm bảo khi Router R2 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table, R3 sẽ trở thành active Router thay cho R2 (cấu hình track objects).
      12. switch kết với mạng có 150 người dùng, cấu hình HSRP để loadbalance giữa 3 Router R1, R2, R3 (cấu hình 3 group, mỗi Router làm active cho một group). Virtual IP của mỗi group như sau:
        1. Group 1: 192.168.123.254.
        2. Group 2: 192.168.123.253
        3. Group 3: 192.168.123.252
    4. Cấu hình VRRP giữa 3 Router R1, R2, R3 đảm bảo các yêu cầu sau:
      1. Virtual IP 192.168.123.254.
      2. R1 là Master Router.
      3. R2 là dự phòng cho R1 (khi R1 die, R2 sẽ lên làm Master Router).
      4. Cấu hình chứng thực md5 cho 3 Router trên với password là cisco.
      5. R1, R2, R3 có khả năng trở thành active Router nếu có độ ưu tiên cao hơn (không cần cấu hình, mặc định VRRP enable preempt).
      6. Đảm bảo khi interface S0/0 của R1 down/down, R2 sẽ trở thành Master Router thay cho R1 (cấu hình track Objects).
      7. Đảm bảo khi interface S0/0 của R2 down/down, R3 sẽ trở thành Master Router thay cho R2.
      8. Đảm bảo khi interface S0/0 của R1 bị mất địa chỉ IP (interface up/up nhưng không có địa chỉ IP), R2 sẽ trở thành Master Router thay cho R1 (cấu hình track objects).
      9. Đảm bảo khi interface S0/0 của R2 bị mất địa chỉ IP (interface up/up nhưng không có địa chỉ IP), R3 sẽ trở thành Master Router thay cho R2 (cấu hình track objects).
      10. Đảm bảo khi Router R1 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table, R2 sẽ trở thành Master Router thay cho R1 (cấu hình track objects).
      11. Đảm bảo khi Router R2 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table, R3 sẽ trở thành Master Router thay cho R2 (cấu hình track objects).
      12. switch kết với mạng có 150 người dùng, cấu hình HSRP để loadbalance giữa 3 Router R1, R2, R3 (cấu hình 3 group, mỗi Router làm Master cho một group).
    5. Cấu hình GLBP giữa 3 Router R1, R2, R3 đảm bảo các yêu cầu sau:
      1. Virtual IP 192.168.123.254.
      2. R1 là AVG.
      3. R2 là AVG dự phòng cho R1.
      4. Cấu hình chứng thực md5 cho 3 Router với password là cisco.
      5. Đảm bảo nếu interface S0/0 của R1 down R1 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      6. Đảm bảo nếu interface S0/0 của R2 down R2 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      7. Đảm bảo nếu interface S0/0 của R3 down R3 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      8. Đảm bảo nếu Interface S0/0 của R1 mất IP R1 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      9. Đảm bảo nếu Interface S0/0 của R2 mất IP R2 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      10. Đảm bảo nếu Interface S0/0 của R3 mất IP R3 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      11. Đảm bảo nếu R1 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table R1 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      12. Đảm bảo nếu R2 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table R2 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      13. Đảm bảo nếu R3 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table R3 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).

    Gợi ý:

    3a: Cấu hình HSRP giữa R1, R2, R3 với Virtual IP 192.168.123.254:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254

    3b: Để R1 là active router, cấu hình priority của R1 lớn hơn R2 và R3:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 priority 150

    3c: Để R2 là standby router, cấu hình priority của R2 nhỏ hơn R1 và lớn hơn R3:

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 priority 120

    3d: Cấu hình chứng thực md5 trên 3 R1,R2,R3 với pasword cisco như sau:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 authentication md5 key-string cisco

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 authentication md5 key-string cisco

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# standby 1 authentication md5 key-string cisco

    3e: Cấu hình preempt cho R1,R2,R3:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 preempt

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 preempt

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# standby 1 preempt

    3f: Cấu hình track interface S0/0 của R1, trừ priority của R1 còn 90 để priority R1 thấp hơn priority của R2,R3 nếu S0/0 của R1 bị down/down:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 track S0/0 70 ! 150 - 70 = 90

    3g: Cấu hình track interface S0/0 của R2, trừ priority của R2 còn 80:

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 track S0/0 40 ! 120 - 40 = 80

    3h: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R1:

    R1(config)# track 10 interface S0/0 ip routing

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 track 10 decrement 70

    3i: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R2:

    R2(config)# track 10 interface S0/0 ip routing

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 track 10 decrement 40

    3j: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R1:

    R1(config)# track 11 ip route 4.4.4.0/24 reachability

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 track 11 decrement 70

    3k: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R2:

    R2(config)# track 11 ip route 4.4.4.0/24 reachability

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 track 11 decrement 40

    3l: Cấu hình 3 group HSRP để loadbalance traffic giữa 3 router. R1 là active của group 1, R2 là active router của group 2, R3 là active router của group 3:

    !R1:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254

    R1(config-if)# standby 1 preempt

    R1(config-if)# standby 1 priority 150

    !R2:

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 2 ip 192.168.123.253

    R2(config-if)# standby 2 preempt

    R2(config-if)# standby 2 priority 150

    !R3:

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# standby 3 ip 192.168.123.252

    R3(config-if)# standby 3 preempt

    R3(config-if)# standby 3 priority 150





    4a: Cấu hình VRRP giữa R1, R2, R3 với Virtual IP 192.168.123.254:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254

    4b: Để R1 là master router, cấu hình priority của R1 lớn hơn R2 và R3

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# vrrp 1 priority 150

    4c: Để R2 là vrrp dự phòng cho R1, cấu hình priority của R2 nhỏ hơn R1 và lớn hơn R3:

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# vrrp 1 priority 120

    4d: Cấu hình chứng thực md5 trên 3 R1,R2,R3 với pasword cisco như sau:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# vrrp 1 authentication md5 key-string cisco

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# vrrp 1 authentication md5 key-string cisco

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# vrrp 1 authentication md5 key-string cisco

    4e: Cấu hình preempt cho R1,R2,R3, mặc định vrrp đã enable preempt:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# vrrp 1 preempt

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# vrrp 1 preempt

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# vrrp 1 preempt

    4f: Cấu hình track interface S0/0 của R1, trừ priority của R1 còn 90:

    R1(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# vrrp 1 track 10 decrement 70 ! 150 - 70 = 90

    4g: Cấu hình track interface S0/0 của R2, trừ priority của R2 còn 80:

    R2(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# vrrp 1 track 10 decrement 40 ! 120 - 40 = 80

    4h: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R1:

    R1(config)# track 11 interface S0/0 ip routing

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# vrrp 1 track 11 decrement 70

    4i: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R2:

    R2(config)# track 11 interface S0/0 ip routing

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# vrrp 1 track 11 decrement 40

    4j: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R1:

    R1(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# vrrp 1 track 12 decrement 70

    4k: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R2:

    R2(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# vrrp 1 track 12 decrement 40

    4l: Cấu hình 3 group VRRP để loadbalance traffic giữa 3 router. R1 là master của group 1, R2 là master router của group 2, R3 là master router của group 3:

    !R1:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254

    R1(config-if)# vrrp 1 priority 150

    !R2:

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# vrrp 2 ip 192.168.123.253

    R2(config-if)# vrrp 2 priority 150

    !R3:

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# vrrp 3 ip 192.168.123.252

    R3(config-if)# vrrp 3 priority 150



    5a: Cấu hình GLBP R1,R2,R3 với Virtual IP 192.168.123.254:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# glbp 1 ip 192.168.123.254

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# glbp 1 ip 192.168.123.254

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# glbp 1 ip 192.168.123.254

    5b: Cấu hình R1 là AVG:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# glbp 1 priority 150

    R1(config-if)# glbp 1 preempt

    5c: Cấu hình R2 là AVG dự phòng cho R1:

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# glbp 1 priority 120

    R2(config-if)# glbp 1 preempt

    5d: Cấu hình chứng thực md5 cho R1,R2,R3 với pass là cisco:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# glbp 1 authentication md5 key-string cisco

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# glbp 1 authentication md5 key-string cisco

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# glbp 1 authentication md5 key-string cisco

    5e: Cấu hình track interface S0/0 của R1:

    R1(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

    R1(config-if)# glbp 1 weighting track 10 decrement 50

    5f: Cấu hình track interface S0/0 của R2:

    R2(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

    R2(config-if)# glbp 1 weighting track 10 decrement 50

    5g: Cấu hình track interface S0/0 của R3:

    R3(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

    R3(config-if)# glbp 1 weighting track 10 decrement 50

    5h: Cấu hình track ip trên interface S0/0 của R1:

    R1(config)# track 11 interface S0/0 ip routing

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

    R1(config-if)# glbp 1 weighting track 11 decrement 50

    5i: Cấu hình track ip trên interface S0/0 của R2:

    R2(config)# track 11 interface S0/0 ip routing

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

    R2(config-if)# glbp 1 weighting track 11 decrement 50

    5j: Cấu hình track ip trên interface S0/0 của R3:

    R3(config)# track 11 interface S0/0 ip routing

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

    R3(config-if)# glbp 1 weighting track 11 decrement 50

    5k: Cấu hình track route 4.4.4.0/24 trong routing table của R1:

    R1(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

    R1(config-if)# glbp 1 weighting track 12 decrement 50

    5l: Cấu hình track route 4.4.4.0/24 trong routing table của R2:

    R2(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

    R2(config-if)# glbp 1 weighting track 12 decrement 50

    5m: Cấu hình track route 4.4.4.0/24 trong routing table của R3:

    R1(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

    R1(config-if)# glbp 1 weighting track 12 decrement 50



    Cấu hình đầy đủ:

    !3:

    !ISP:

    !

    configure terminal

    !

    interface loopback0

    ip address 4.4.4.4 255.255.255.0

    !

    interface serialerial0/0

    ip address 192.168.14.4 255.255.255.0

    clock rate 64000

    no shutdown

    !

    interface serial0/1

    ip address 192.168.24.4 255.255.255.0

    clock rate 64000

    no shutdown

    !

    interface serial0/2

    ip address 192.168.34.4 255.255.255.0

    clock rate 64000

    no shutdown

    !

    router ospf 1

    net 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0

    !

    end





    !R1:

    !

    configure terminal

    !

    interface serial0/0

    ip address 192.168.14.1 255.255.255.0

    clock rate 64000

    no shutdown

    !

    interface fastEthernet0/0

    ip address 192.168.123.1 255.255.255.0

    no shutdown

    !

    router ospf 1

    net 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0

    !

    !Cau hinh HSRP

    interface fastEthernet0/0

    standby 1 ip 192.168.123.254

    standby 1 preempt

    standby 1 priority 150

    standby 1 authentication md5 key-string cisco

    standby 1 track serial0/0 70

    standby 2 ip 192.168.123.253

    standby 2 preempt

    standby 3 ip 192.168.123.252

    standby 3 preempt

    !

    !Cau hinh VRRP

    track 10 interface serial0/0 ip routing

    !

    interface fastEthernet0/0

    no standby

    vrrp 1 ip 192.168.123.254

    vrrp 1 preempt

    vrrp 1 priority 150

    vrrp 1 authentication md5 key-string cisco

    vrrp 1 track 10 decrement 70

    vrrp 2 ip 192.168.123.253

    vrrp 2 preempt

    vrrp 3 ip 192.168.123.252

    vrrp 3 preempt

    !

    !Cau hinh GLBP

    track 11 interface serial0/0 ip routing

    !

    interface fastEthernet0/0

    no vrrp

    glbp 1 ip 192.168.123.254

    glbp 1 priority 150

    glbp 1 preempt

    glbp 1 authentication md5 key-string cisco

    glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

    glbp 1 weighting track 11 decrement 50

    !

    end





    !R2:

    !

    configure terminal

    !

    interface serial0/0

    ip address 192.168.24.2 255.255.255.0

    clock rate 64000

    no shutdown

    !

    interface fastEthernet0/0

    ip address 192.168.123.2 255.255.255.0

    no shutdown

    !

    router ospf 1

    net 0.0.0.0 255.255.255.255

    !

    !Cau hinh HSRP

    interface fastEthernet0/0

    standby 1 ip 192.168.123.254

    standby 1 preempt

    standby 1 priority 120

    standby 1 authentication md5 key-string cisco

    standby 1 track serial0/0 40

    standby 2 ip 192.168.123.253

    standby 2 preempt

    standby 2 priority 150

    standby 3 ip 192.168.123.252

    standby 3 preempt

    !

    !Cau hinh VRRP

    track 10 interface serial0/0 ip routing

    !

    interface fastEthernet0/0

    no standby

    vrrp 1 ip 192.168.123.254

    vrrp 1 preempt

    vrrp 1 priority 150

    vrrp 1 authentication md5 key-string cisco

    vrrp 1 track 10 decrement 70

    vrrp 2 ip 192.168.123.253

    vrrp 2 preempt

    vrrp 2 priority 150

    vrrp 3 ip 192.168.123.252

    vrrp 3 preempt

    !

    !Cau hinh GLBP

    track 11 interface serial0/0 ip routing

    !

    interface fastEthernet0/0

    no vrrp

    glbp 1 ip 192.168.123.254

    glbp 1 priority 120

    glbp 1 preempt

    glbp 1 authentication md5 key-string cisco

    glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

    glbp 1 weighting track 11 decrement 50

    !

    end





    !R3:

    !

    configure terminal

    !

    interface serial0/0

    ip address 192.168.34.3 255.255.255.0

    clock rate 64000

    no shutdown

    !

    interface fastEthernet0/0

    ip address 192.168.123.3 255.255.255.0

    no shutdown

    !

    router ospf 1

    net 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0

    !

    !Cau hinh HSRP

    standby 1 ip 192.168.123.254

    standby 1 preempt

    standby 1 authentication md5 key-string cisco

    standby 1 track serial0/0 70

    standby 2 ip 192.168.123.253

    standby 2 preempt

    standby 3 ip 192.168.123.252

    standby 3 preempt

    standby 3 priority 150

    !

    !Cau hinh VRRP

    track 10 interface serial0/0 ip routing

    !

    interface fastEthernet0/0

    no standby

    vrrp 1 ip 192.168.123.254

    vrrp 1 preempt

    vrrp 1 priority 150

    vrrp 1 authentication md5 key-string cisco

    vrrp 1 track 10 decrement 70

    vrrp 2 ip 192.168.123.253

    vrrp 2 preempt

    vrrp 3 ip 192.168.123.252

    vrrp 3 preempt

    vrrp 3 priority 150

    !

    !Cau hinh GLBP

    track 11 interface serial0/0 ip routing

    !

    interface fastEthernet0/0

    no vrrp

    glbp 1 ip 192.168.123.254

    glbp 1 authentication md5 key-string cisco

    glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

    glbp 1 weighting track 11 decrement 50

    !

    end







    !xem trang thai cac interface

    #show ip interface brief



    !xem routing table

    #show ip route



    !xem thông tin HSRP

    #show standby



    !xem thông tin VRRP

    #show vrrp



    !xem thông tin GLBP

    #show glbp



    !xem thông tin track objects

    #show track
    Email : vnpro@vnpro.org
    ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    Trung Tâm Tin Học VnPro
    149/1D Ung Văn Khiêm P25 Q.Bình thạnh TPHCM
    Tel : (08) 35124257 (5 lines)
    Fax: (08) 35124314

    Home page: http://www.vnpro.vn
    Support Forum: http://www.vnpro.org
    - Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
    - Phát hành sách chuyên môn
    - Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
    - Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

    Network channel: http://www.dancisco.com
    Blog: http://www.vnpro.org/blog
Working...
X