Yêu cầu:
- thiết bị dùng trong bài này gồm:
- Router R1, R2, R3: Router 28xx (vì chỉ có Router 28xx mới hỗ trợ HSRP, VRRP, GLBP. Router 26xx và Cat3550 chỉ hỗ trợ HSRP).
- SW: 2950.
- Router ISP: 26xx hoặc 28xx.
- Cấu hình IP như mô hình trên, các Router chạy OSPF để mạng liên thông. Bài này không yêu cầu định tuyến phức tạp, chỉ yêu cầu mạng liên thông, tuy nhiên khuyến khích dùng OSPF.
- Cấu hình HSRP giữa 3 Router R1, R2, R3 đảm bảo các yêu cầu sau:
- Virtual IP 192.168.123.254
- R1 là active Router.
- R2 là standby Router.
- Cấu hình chứng thực md5 cho 3 Router trên với password là cisco.
- R1, R2, R3 có khả năng trở thành active Router nếu có độ ưu tiên cao hơn (cấu hình preempt).
- Đảm bảo khi interface S0/0 của R1 down/down, R2 sẽ trở thành active Router thay cho R1 (cấu hình track interface).
- Đảm bảo khi interface S0/0 của R2 down/down, R3 sẽ trở thành active Router thay cho R2 (cấu hình track interface).
- Đảm bảo khi interface S0/0 của R1 bị mất địa chỉ IP (interface up/up nhưng không có địa chỉ IP), R2 sẽ trở thành active Router thay cho R1 (cấu hình track objects).
- Đảm bảo khi interface S0/0 của R2 bị mất địa chỉ IP (interface up/up nhưng không có địa chỉ IP), R3 sẽ trở thành active Router thay cho R2 (cấu hình track objects).
- Đảm bảo khi Router R1 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table, R2 sẽ trở thành active Router thay cho R1 (cấu hình track objects).
- Đảm bảo khi Router R2 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table, R3 sẽ trở thành active Router thay cho R2 (cấu hình track objects).
- switch kết với mạng có 150 người dùng, cấu hình HSRP để loadbalance giữa 3 Router R1, R2, R3 (cấu hình 3 group, mỗi Router làm active cho một group). Virtual IP của mỗi group như sau:
- Group 1: 192.168.123.254.
- Group 2: 192.168.123.253
- Group 3: 192.168.123.252
- Cấu hình VRRP giữa 3 Router R1, R2, R3 đảm bảo các yêu cầu sau:
- Virtual IP 192.168.123.254.
- R1 là Master Router.
- R2 là dự phòng cho R1 (khi R1 die, R2 sẽ lên làm Master Router).
- Cấu hình chứng thực md5 cho 3 Router trên với password là cisco.
- R1, R2, R3 có khả năng trở thành active Router nếu có độ ưu tiên cao hơn (không cần cấu hình, mặc định VRRP enable preempt).
- Đảm bảo khi interface S0/0 của R1 down/down, R2 sẽ trở thành Master Router thay cho R1 (cấu hình track Objects).
- Đảm bảo khi interface S0/0 của R2 down/down, R3 sẽ trở thành Master Router thay cho R2.
- Đảm bảo khi interface S0/0 của R1 bị mất địa chỉ IP (interface up/up nhưng không có địa chỉ IP), R2 sẽ trở thành Master Router thay cho R1 (cấu hình track objects).
- Đảm bảo khi interface S0/0 của R2 bị mất địa chỉ IP (interface up/up nhưng không có địa chỉ IP), R3 sẽ trở thành Master Router thay cho R2 (cấu hình track objects).
- Đảm bảo khi Router R1 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table, R2 sẽ trở thành Master Router thay cho R1 (cấu hình track objects).
- Đảm bảo khi Router R2 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table, R3 sẽ trở thành Master Router thay cho R2 (cấu hình track objects).
- switch kết với mạng có 150 người dùng, cấu hình HSRP để loadbalance giữa 3 Router R1, R2, R3 (cấu hình 3 group, mỗi Router làm Master cho một group).
- Cấu hình GLBP giữa 3 Router R1, R2, R3 đảm bảo các yêu cầu sau:
- Virtual IP 192.168.123.254.
- R1 là AVG.
- R2 là AVG dự phòng cho R1.
- Cấu hình chứng thực md5 cho 3 Router với password là cisco.
- Đảm bảo nếu interface S0/0 của R1 down R1 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
- Đảm bảo nếu interface S0/0 của R2 down R2 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
- Đảm bảo nếu interface S0/0 của R3 down R3 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
- Đảm bảo nếu Interface S0/0 của R1 mất IP R1 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
- Đảm bảo nếu Interface S0/0 của R2 mất IP R2 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
- Đảm bảo nếu Interface S0/0 của R3 mất IP R3 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
- Đảm bảo nếu R1 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table R1 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
- Đảm bảo nếu R2 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table R2 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
- Đảm bảo nếu R3 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table R3 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
Gợi ý:
3a: Cấu hình HSRP giữa R1, R2, R3 với Virtual IP 192.168.123.254:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254
3b: Để R1 là active router, cấu hình priority của R1 lớn hơn R2 và R3:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 priority 150
3c: Để R2 là standby router, cấu hình priority của R2 nhỏ hơn R1 và lớn hơn R3:
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 priority 120
3d: Cấu hình chứng thực md5 trên 3 R1,R2,R3 với pasword cisco như sau:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 authentication md5 key-string cisco
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 authentication md5 key-string cisco
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# standby 1 authentication md5 key-string cisco
3e: Cấu hình preempt cho R1,R2,R3:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 preempt
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 preempt
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# standby 1 preempt
3f: Cấu hình track interface S0/0 của R1, trừ priority của R1 còn 90 để priority R1 thấp hơn priority của R2,R3 nếu S0/0 của R1 bị down/down:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 track S0/0 70 ! 150 - 70 = 90
3g: Cấu hình track interface S0/0 của R2, trừ priority của R2 còn 80:
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 track S0/0 40 ! 120 - 40 = 80
3h: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R1:
R1(config)# track 10 interface S0/0 ip routing
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 track 10 decrement 70
3i: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R2:
R2(config)# track 10 interface S0/0 ip routing
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 track 10 decrement 40
3j: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R1:
R1(config)# track 11 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 track 11 decrement 70
3k: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R2:
R2(config)# track 11 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 track 11 decrement 40
3l: Cấu hình 3 group HSRP để loadbalance traffic giữa 3 router. R1 là active của group 1, R2 là active router của group 2, R3 là active router của group 3:
!R1:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254
R1(config-if)# standby 1 preempt
R1(config-if)# standby 1 priority 150
!R2:
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 2 ip 192.168.123.253
R2(config-if)# standby 2 preempt
R2(config-if)# standby 2 priority 150
!R3:
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# standby 3 ip 192.168.123.252
R3(config-if)# standby 3 preempt
R3(config-if)# standby 3 priority 150
4a: Cấu hình VRRP giữa R1, R2, R3 với Virtual IP 192.168.123.254:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254
4b: Để R1 là master router, cấu hình priority của R1 lớn hơn R2 và R3
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 priority 150
4c: Để R2 là vrrp dự phòng cho R1, cấu hình priority của R2 nhỏ hơn R1 và lớn hơn R3:
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 priority 120
4d: Cấu hình chứng thực md5 trên 3 R1,R2,R3 với pasword cisco như sau:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 authentication md5 key-string cisco
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 authentication md5 key-string cisco
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# vrrp 1 authentication md5 key-string cisco
4e: Cấu hình preempt cho R1,R2,R3, mặc định vrrp đã enable preempt:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 preempt
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 preempt
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# vrrp 1 preempt
4f: Cấu hình track interface S0/0 của R1, trừ priority của R1 còn 90:
R1(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 track 10 decrement 70 ! 150 - 70 = 90
4g: Cấu hình track interface S0/0 của R2, trừ priority của R2 còn 80:
R2(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 track 10 decrement 40 ! 120 - 40 = 80
4h: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R1:
R1(config)# track 11 interface S0/0 ip routing
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 track 11 decrement 70
4i: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R2:
R2(config)# track 11 interface S0/0 ip routing
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 track 11 decrement 40
4j: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R1:
R1(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 track 12 decrement 70
4k: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R2:
R2(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 track 12 decrement 40
4l: Cấu hình 3 group VRRP để loadbalance traffic giữa 3 router. R1 là master của group 1, R2 là master router của group 2, R3 là master router của group 3:
!R1:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254
R1(config-if)# vrrp 1 priority 150
!R2:
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 2 ip 192.168.123.253
R2(config-if)# vrrp 2 priority 150
!R3:
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# vrrp 3 ip 192.168.123.252
R3(config-if)# vrrp 3 priority 150
5a: Cấu hình GLBP R1,R2,R3 với Virtual IP 192.168.123.254:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 ip 192.168.123.254
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# glbp 1 ip 192.168.123.254
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# glbp 1 ip 192.168.123.254
5b: Cấu hình R1 là AVG:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 priority 150
R1(config-if)# glbp 1 preempt
5c: Cấu hình R2 là AVG dự phòng cho R1:
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# glbp 1 priority 120
R2(config-if)# glbp 1 preempt
5d: Cấu hình chứng thực md5 cho R1,R2,R3 với pass là cisco:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 authentication md5 key-string cisco
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# glbp 1 authentication md5 key-string cisco
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# glbp 1 authentication md5 key-string cisco
5e: Cấu hình track interface S0/0 của R1:
R1(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R1(config-if)# glbp 1 weighting track 10 decrement 50
5f: Cấu hình track interface S0/0 của R2:
R2(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R2(config-if)# glbp 1 weighting track 10 decrement 50
5g: Cấu hình track interface S0/0 của R3:
R3(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R3(config-if)# glbp 1 weighting track 10 decrement 50
5h: Cấu hình track ip trên interface S0/0 của R1:
R1(config)# track 11 interface S0/0 ip routing
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R1(config-if)# glbp 1 weighting track 11 decrement 50
5i: Cấu hình track ip trên interface S0/0 của R2:
R2(config)# track 11 interface S0/0 ip routing
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R2(config-if)# glbp 1 weighting track 11 decrement 50
5j: Cấu hình track ip trên interface S0/0 của R3:
R3(config)# track 11 interface S0/0 ip routing
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R3(config-if)# glbp 1 weighting track 11 decrement 50
5k: Cấu hình track route 4.4.4.0/24 trong routing table của R1:
R1(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R1(config-if)# glbp 1 weighting track 12 decrement 50
5l: Cấu hình track route 4.4.4.0/24 trong routing table của R2:
R2(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R2(config-if)# glbp 1 weighting track 12 decrement 50
5m: Cấu hình track route 4.4.4.0/24 trong routing table của R3:
R1(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R1(config-if)# glbp 1 weighting track 12 decrement 50
Cấu hình đầy đủ:
!3:
!ISP:
!
configure terminal
!
interface loopback0
ip address 4.4.4.4 255.255.255.0
!
interface serialerial0/0
ip address 192.168.14.4 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
interface serial0/1
ip address 192.168.24.4 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
interface serial0/2
ip address 192.168.34.4 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
router ospf 1
net 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
!
end
!R1:
!
configure terminal
!
interface serial0/0
ip address 192.168.14.1 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
interface fastEthernet0/0
ip address 192.168.123.1 255.255.255.0
no shutdown
!
router ospf 1
net 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
!
!Cau hinh HSRP
interface fastEthernet0/0
standby 1 ip 192.168.123.254
standby 1 preempt
standby 1 priority 150
standby 1 authentication md5 key-string cisco
standby 1 track serial0/0 70
standby 2 ip 192.168.123.253
standby 2 preempt
standby 3 ip 192.168.123.252
standby 3 preempt
!
!Cau hinh VRRP
track 10 interface serial0/0 ip routing
!
interface fastEthernet0/0
no standby
vrrp 1 ip 192.168.123.254
vrrp 1 preempt
vrrp 1 priority 150
vrrp 1 authentication md5 key-string cisco
vrrp 1 track 10 decrement 70
vrrp 2 ip 192.168.123.253
vrrp 2 preempt
vrrp 3 ip 192.168.123.252
vrrp 3 preempt
!
!Cau hinh GLBP
track 11 interface serial0/0 ip routing
!
interface fastEthernet0/0
no vrrp
glbp 1 ip 192.168.123.254
glbp 1 priority 150
glbp 1 preempt
glbp 1 authentication md5 key-string cisco
glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
glbp 1 weighting track 11 decrement 50
!
end
!R2:
!
configure terminal
!
interface serial0/0
ip address 192.168.24.2 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
interface fastEthernet0/0
ip address 192.168.123.2 255.255.255.0
no shutdown
!
router ospf 1
net 0.0.0.0 255.255.255.255
!
!Cau hinh HSRP
interface fastEthernet0/0
standby 1 ip 192.168.123.254
standby 1 preempt
standby 1 priority 120
standby 1 authentication md5 key-string cisco
standby 1 track serial0/0 40
standby 2 ip 192.168.123.253
standby 2 preempt
standby 2 priority 150
standby 3 ip 192.168.123.252
standby 3 preempt
!
!Cau hinh VRRP
track 10 interface serial0/0 ip routing
!
interface fastEthernet0/0
no standby
vrrp 1 ip 192.168.123.254
vrrp 1 preempt
vrrp 1 priority 150
vrrp 1 authentication md5 key-string cisco
vrrp 1 track 10 decrement 70
vrrp 2 ip 192.168.123.253
vrrp 2 preempt
vrrp 2 priority 150
vrrp 3 ip 192.168.123.252
vrrp 3 preempt
!
!Cau hinh GLBP
track 11 interface serial0/0 ip routing
!
interface fastEthernet0/0
no vrrp
glbp 1 ip 192.168.123.254
glbp 1 priority 120
glbp 1 preempt
glbp 1 authentication md5 key-string cisco
glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
glbp 1 weighting track 11 decrement 50
!
end
!R3:
!
configure terminal
!
interface serial0/0
ip address 192.168.34.3 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
interface fastEthernet0/0
ip address 192.168.123.3 255.255.255.0
no shutdown
!
router ospf 1
net 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
!
!Cau hinh HSRP
standby 1 ip 192.168.123.254
standby 1 preempt
standby 1 authentication md5 key-string cisco
standby 1 track serial0/0 70
standby 2 ip 192.168.123.253
standby 2 preempt
standby 3 ip 192.168.123.252
standby 3 preempt
standby 3 priority 150
!
!Cau hinh VRRP
track 10 interface serial0/0 ip routing
!
interface fastEthernet0/0
no standby
vrrp 1 ip 192.168.123.254
vrrp 1 preempt
vrrp 1 priority 150
vrrp 1 authentication md5 key-string cisco
vrrp 1 track 10 decrement 70
vrrp 2 ip 192.168.123.253
vrrp 2 preempt
vrrp 3 ip 192.168.123.252
vrrp 3 preempt
vrrp 3 priority 150
!
!Cau hinh GLBP
track 11 interface serial0/0 ip routing
!
interface fastEthernet0/0
no vrrp
glbp 1 ip 192.168.123.254
glbp 1 authentication md5 key-string cisco
glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
glbp 1 weighting track 11 decrement 50
!
end
!xem trang thai cac interface
#show ip interface brief
!xem routing table
#show ip route
!xem thông tin HSRP
#show standby
!xem thông tin VRRP
#show vrrp
!xem thông tin GLBP
#show glbp
!xem thông tin track objects
#show track