Yêu cầu:
- Trong bài Lab1, để định tuyến giữa các VLAN ta dùng Router để định tuyến (bằng cách cấu hình subinterface trên Router, mỗi subinterface tương ứng với 1 VLAN).
- Trong bài này để định tuyến giữa các VLAN sẽ dùng Switch lớp 3(hay còn gọi là switch đa lớp) để định tuyến giữa các VLAN.
- Ưu điểm của cách dùng Switch lớp 3 để định tuyến giữa các VLAN là tránh được vấn đề nghẽn khi dùng Router để định tuyến giữa các VLAN.
- Cấu hình Trunk, VTP, VLAN:
- Cấu hình trung kế dot1q giữa các kết nối switch-switch
- Cấu hình VLAN trên 4 switch như mô hình bằng cách dùng VTP:
- VTP domain: BCMSN
- VTP password: 123abc
- MSW là VTP server, các switch còn lại là VTP Client
- Đảm bảo 4 switch phải có 4 VLAN như hình trên.
- Cấu hình MSW để Routing giữa 4 VLAN này, Subnet của mỗi VLAN như hình trên:
- PC1, PC2, PC3, PC4 lần lượt thuộc 4 VLAN 10, 20, 30, 40. IP của 4 PC như sau:
- PC1: IP: 192.168.1.10/24, GW: 192.168.1.1
- PC2: IP: 192.168.2.20/24, GW: 192.168.2.1
- PC3: IP: 192.168.3.30/24, GW: 192.168.3.1
- PC4: IP: 192.168.4.40/24, GW: 192.168.4.1
- Đảm bảo 4 PC kết nối vào 4 VLAN phải ping thấy nhau.
- PC1, PC2, PC3, PC4 lần lượt thuộc 4 VLAN 10, 20, 30, 40. IP của 4 PC như sau:
Gợi ý:
2: Để cấu hình định tuyến các VLAN dùng Multilayer Switch (MSW), việc đầu tiên là tạo các interface VLAN tương ứng với các VLAN cần định tuyến, thứ 2 là dùng lệnh ip routing trong chế độ config để bật tính năng định tuyến trên MSW.
SW(config-if)# ip routing
SW(config)# interface vlan 10
SW(config-if)# ip add 192.168.1.1 255.255.255.0
SW(config)# interface vlan 20
SW(config-if)# ip add 192.168.2.1 255.255.255.0
SW(config)# interface vlan 30
SW(config-if)# ip add 192.168.3.1 255.255.255.0
SW(config)# interface vlan 40
SW(config-if)# ip add 192.168.4.1 255.255.255.0
Cấu hình đầy đủ:
!MSW:
!
configure terminal
!
interface range fastEthernet 0/7 - 9
switchport trunk encapsulation dot1q
switchport mode trunk
!
vlan 10,20,30,40
!
vtp domain BCMSN
vtp pass 123abc
!
ip routing
!
interface vlan 10
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
!
interface vlan 20
ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
!
interface vlan 30
ip address 192.168.3.1 255.255.255.0
!
interface vlan 40
ip address 192.168.4.1 255.255.255.0
!
end
!SW1:
!
configure terminal
!
interface fastEthernet0/8
switchport trunk encapsulation dot1q
switchport mode trunk
!
interface fastEthernet0/24
switchport mode access
switchport access vlan 10
!
vtp mode client
vtp domain BCMSN
vtp pass 123abc
!
end
!SW2:
!
configure terminal
!
interface fastEthernet0/8
switchport trunk encapsulation dot1q
switchport mode trunk
!
interface fastEthernet0/23
switchport mode access
switchport access vlan 20
!
interface fastEthernet0/24
switchport mode access
switchport access vlan 30
!
vtp mode client
vtp domain BCMSN
vtp pass 123abc
!
end
!SW3:
!
configure terminal
!
interface fastEthernet0/8
switchport trunk encapsulation dot1q
switchport mode trunk
!
interface fastEthernet0/24
switchport mode access
switchport access vlan 40
!
vtp mode client
vtp domain BCMSN
vtp pass 123abc
!
end
!kiem tra trunking
#show interface trunk
!kiem tra vtp
#show vtp status
#show vlan brief
!kiem tra routing table
#show ip route