Yêu cầu:
- Cấu hình Rapid-PVST:
- Xóa toàn bộ cấu hình của 6 switch trên.
- Cấu hình Rapid PVST cho mô hình trên.
- Cấu hình
Edge
Port trên các port kết nối đến PC. - Đảm bảo Sw4 là
Root
Bridge của mô hình trên. - Xác định RP, DP, NDP bằng lý thuyết và LAB? So sánh 2 kết quả và cho nhận xét?
- So sánh thời gian hội tụ của Rapid-PVST so với PVST.
- Cấu hình MST (802.1s):
- Xóa toàn bộ cấu hình của 6 switch trên.
- Tạo 4 VLAN: 10, 20, 30, 40 trên 6 switch trên
- Cấu hình MST cho mô hình trên với các tham số sau :
- Name: BCMSN
- Revision: 1
- Instance1: VLAN10, 20
- Instance2: VLAN 30, 40
- Cấu hình
Edge
Port trên
các
Port kết nối đến PC. - Đảm bảo Sw1 là Root của Instance1, Sw4 là Root của Instance2.
- So sánh thời gian hội tụ của MST so với PVST.
- Cấu hình Rapid PVST và MST trong cùng 1 topology:
- Xóa toàn bộ cấu hình của 6 switch trên.
- Tạo 4 VLAN: 10, 20, 30, 40 trên 6 switch trên
- Cấu hình MST cho Sw1, Sw2, Sw3 với các tham số sau:
- Name: BCMSN
- Revision: 4
- Instance1: VLAN10, 20
- Instance2: VLAN30, 40
- Cấu hình Rapid-PVST cho 3 switch còn lại.
- Nếu MST là RootBridge của tất cả VLAN và Rapid-PVST chỉ RootBridge của 1 VLAN thì điều gì sảy ra? Giải thích?
Gợi ý:
Để xóa cấu hình trên SW, phải dùng 2 lệnh sau đây:
#erase startup-config
#delete flash:vlan.dat
1b: Dùng lệnh sau trên 6 Switch để cấu hình rapid-pvst:
switch(config)# spanning-tree mode rapid-pvst
1c: Dùng lệnh sau để cấu hình Edge-port trên các interface kết nối đến pc:
switch(config-if)# spanning-tree portfast
1d: Dùng lệnh sau trên SW4 để đảm bảo SW4 là root bridge:
switch(config)# spanning-tree vlan 1 root primary
1e: Dùng lý thuyết trong bài STP để xác định RB, RP, DP, NDP.
1f: Có thể rút dây kết nối giữa SW4 và SW6 đồng thời quan sát port F0/7(SW6), thấy port chuyển từ trạng thái blocking -> forwarding trong thời gian chưa đến 1s (so với 30s->50s của STP).
2b: Vào config mode của 6 SW để tạo 4 VLAN theo cách sau:
SW(config)# vlan 10,20,30,40
2c: Cấu hình MST dùng các lệnh sau:
SW(config)# spanning-tree mode mst
SW(config)# spanning-tree mst configuration
SW(config-mst)# name BCMSN
SW(config-mst)# revision 4
SW(config-mst)# instance 1 vlan 10, 20
SW(config-mst)# instance 2 vlan 30, 40
2d: Dùng lệnh sau ở interface mode trên các port kết nối đến pc để cấu hình Edge-post:
SW(config-if)# spanning-tree portfast
2e: Cấu hình SW1 là root của Instance 1, SW4 là root của Instance 2, dùng lệnh sau:
SW1(config)# spanning-tree mst 1 root primary
SW4(config)# spanning-tree mst 2 root primary
2f: Có thể rút dây kết nối giữa SW4 và SW6 đồng thời quan sát port F0/7(SW6), thấy port chuyển từ trạng thái blocking -> forwarding trong thời gian chưa đến 1s (so với 30s->50s của STP).
3e: Nếu MST là RootBridge của tất cả VLAN và Rapid-PVST chỉ RootBridge của 1 VLAN thì kết nối giữa SW2-SW4 và SW3-SW4 sẽ bị block để tránh loop.
Cấu hình đầy đủ:
!1:
!SW1:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
spanning-tree mode rapid-pvst
!
end
!SW2:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
end
!SW3:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
interface range fastEthernet0/23 - 24
spanning-tree postfast
!
end
!SW4:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
end
!SW5:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
interface fastEthernet0/24
spanning-tree portfast
!
end
!SW6:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
interface fastEthernet0/24
spanning-tree portfast
!
end
!Kiem tra:
#show spanning tree
#debug spanning-tree events
!2:
!SW1:
!
enableable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 1
instance 1 vlan 10, 20
instance 2 vlan 30, 40
!
spanning-tree mst 1 root primary
!
end
!SW2:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 1
instance 1 vlan 10, 20
instance 2 vlan 30, 40
!
end
!SW3:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 1
instance 1 vlan 10, 20
instance 2 vlan 30, 40
!
interface range fastEthernet0/23 - 24
spanning-tree portfast
!
end
!SW4:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 1
instance 1 vlan 10, 20
instance 2 vlan 30, 40
!
spanning-tree mst 2 root primary
!
end
!SW5:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 1
instance 1 vlan 10, 20
instance 2 vlan 30, 40
!
interface fastEthernet0/24
spanning-tree portfast
!
end
!SW6:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 1
instance 1 vlan 10, 20
instance 2 vlan 30, 40
!
interface fastEthernet0/24
spanning-tree portfast
!
end
!3:
!SW1:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 4
instance 1 vlan 10,20
instance 2 vlan 30,40
!
end
!SW2:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 4
instance 1 vlan 10,20
instance 2 vlan 30,40
!
end
!SW3:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 4
instance 1 vlan 10,20
instance 2 vlan 30,40
!
interface range fastEthernet0/23 - 24
spanning-tree portfast
!
end
!SW4:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
end
!SW5:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
interface fastEthernet0/24
spanning-tree portfast
!
end
!SW6:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
interface fastEthernet0/24
spanning-tree portfast
!
end
!Kiem tra:
#show spanning-tree
#erase startup-config
#delete flash:vlan.dat
1b: Dùng lệnh sau trên 6 Switch để cấu hình rapid-pvst:
switch(config)# spanning-tree mode rapid-pvst
1c: Dùng lệnh sau để cấu hình Edge-port trên các interface kết nối đến pc:
switch(config-if)# spanning-tree portfast
1d: Dùng lệnh sau trên SW4 để đảm bảo SW4 là root bridge:
switch(config)# spanning-tree vlan 1 root primary
1e: Dùng lý thuyết trong bài STP để xác định RB, RP, DP, NDP.
1f: Có thể rút dây kết nối giữa SW4 và SW6 đồng thời quan sát port F0/7(SW6), thấy port chuyển từ trạng thái blocking -> forwarding trong thời gian chưa đến 1s (so với 30s->50s của STP).
2b: Vào config mode của 6 SW để tạo 4 VLAN theo cách sau:
SW(config)# vlan 10,20,30,40
2c: Cấu hình MST dùng các lệnh sau:
SW(config)# spanning-tree mode mst
SW(config)# spanning-tree mst configuration
SW(config-mst)# name BCMSN
SW(config-mst)# revision 4
SW(config-mst)# instance 1 vlan 10, 20
SW(config-mst)# instance 2 vlan 30, 40
2d: Dùng lệnh sau ở interface mode trên các port kết nối đến pc để cấu hình Edge-post:
SW(config-if)# spanning-tree portfast
2e: Cấu hình SW1 là root của Instance 1, SW4 là root của Instance 2, dùng lệnh sau:
SW1(config)# spanning-tree mst 1 root primary
SW4(config)# spanning-tree mst 2 root primary
2f: Có thể rút dây kết nối giữa SW4 và SW6 đồng thời quan sát port F0/7(SW6), thấy port chuyển từ trạng thái blocking -> forwarding trong thời gian chưa đến 1s (so với 30s->50s của STP).
3e: Nếu MST là RootBridge của tất cả VLAN và Rapid-PVST chỉ RootBridge của 1 VLAN thì kết nối giữa SW2-SW4 và SW3-SW4 sẽ bị block để tránh loop.
Cấu hình đầy đủ:
!1:
!SW1:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
spanning-tree mode rapid-pvst
!
end
!SW2:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
end
!SW3:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
interface range fastEthernet0/23 - 24
spanning-tree postfast
!
end
!SW4:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
end
!SW5:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
interface fastEthernet0/24
spanning-tree portfast
!
end
!SW6:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
interface fastEthernet0/24
spanning-tree portfast
!
end
!Kiem tra:
#show spanning tree
#debug spanning-tree events
!2:
!SW1:
!
enableable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 1
instance 1 vlan 10, 20
instance 2 vlan 30, 40
!
spanning-tree mst 1 root primary
!
end
!SW2:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 1
instance 1 vlan 10, 20
instance 2 vlan 30, 40
!
end
!SW3:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 1
instance 1 vlan 10, 20
instance 2 vlan 30, 40
!
interface range fastEthernet0/23 - 24
spanning-tree portfast
!
end
!SW4:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 1
instance 1 vlan 10, 20
instance 2 vlan 30, 40
!
spanning-tree mst 2 root primary
!
end
!SW5:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 1
instance 1 vlan 10, 20
instance 2 vlan 30, 40
!
interface fastEthernet0/24
spanning-tree portfast
!
end
!SW6:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 1
instance 1 vlan 10, 20
instance 2 vlan 30, 40
!
interface fastEthernet0/24
spanning-tree portfast
!
end
!3:
!SW1:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 4
instance 1 vlan 10,20
instance 2 vlan 30,40
!
end
!SW2:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 4
instance 1 vlan 10,20
instance 2 vlan 30,40
!
end
!SW3:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode mst
!
spanning-tree mst configuration
name BCMSN
revision 4
instance 1 vlan 10,20
instance 2 vlan 30,40
!
interface range fastEthernet0/23 - 24
spanning-tree portfast
!
end
!SW4:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
end
!SW5:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
interface fastEthernet0/24
spanning-tree portfast
!
end
!SW6:
!
enable
erase startup-config
delete flash:vlan.dat
!
configure terminal
!
vlan 10,20,30,40
!
spanning-tree mode rapid-pvst
!
interface fastEthernet0/24
spanning-tree portfast
!
end
!Kiem tra:
#show spanning-tree