Bước 1:
Cấu hình một cổng Ethernet, mình chọn cổng ge-0/0/1 làm cổng kết nối, logical interface là 0. Logical unit của một interface có thể là một trong dãy từ 0 đến 16,384.
Bước 2:
Tạo một cổng PPPoE pp0.0, đồng thời cấu hình cổng mà đang chạy giao thức PPPoE trên đó là ge-0/0/1.0. Cài đặt một số thông số kết nối PPPoE, thông số MTU được khuyến cáo cho gói tin PPPoE là 1492.
Cấu hình cổng PPPoE:
Cấu hình thông số PPPoE:
Cấu hình MTU cho interface PPPoE:
Cấu hình địa chỉ cho interface PPPoE:
Cấu hình chứng thực cho PPP
Kết quả:
Sau những cấu hình trên bạn kiểm tra lại cấu hình cổng PPPoE như sau:
Bước 3:
Cấu hình đóng gói tin PPPoE trên cổng:
Bước 4:
Sau khi cấu hình xong bạn dùng lệnh sau để cấu hình có hiệu lực:
Bước 5:
Kiểm tra hoạt động của PPPoE:
- Interface vật lý có trạng thái Up.
- Sessions PPPoE chạy trên đúng logical interface.
- Trạng thái là Up.
- Interface mà PPPoE hoạt động trên đó (underlying interface) phải đúng.
Kiểm tra sessions PPPoE:
- Kiểm tra phiên hoạt động của PPPoE đúng logical interface.
- Trạng thái là Up.
- Interface mà PPPoE hoạt động trên đó (underlying interface) phải đúng.
Kiểm tra thông tin nhận và gởi sessions PPPoE:
Bài viết được thực hiện bởi AnhTT
Source: http://greennet.vn/blog/130-cau-hinh...oac-srx-router
Cấu hình một cổng Ethernet, mình chọn cổng ge-0/0/1 làm cổng kết nối, logical interface là 0. Logical unit của một interface có thể là một trong dãy từ 0 đến 16,384.
Code:
[FONT=Consolas][FONT=Consolas][edit][/FONT][/FONT] [FONT=Consolas][FONT=Consolas]user@host#set[B] interfaces ge-1/0/0 unit 0[/B][/FONT][/FONT] [FONT=Consolas] [/FONT]
Tạo một cổng PPPoE pp0.0, đồng thời cấu hình cổng mà đang chạy giao thức PPPoE trên đó là ge-0/0/1.0. Cài đặt một số thông số kết nối PPPoE, thông số MTU được khuyến cáo cho gói tin PPPoE là 1492.
Cấu hình cổng PPPoE:
Code:
[FONT=Consolas][FONT=Consolas][edit][/FONT][/FONT] [FONT=Consolas][FONT=Consolas]user@host# edit interfaces pp0 unit 0[/FONT][/FONT] [FONT=Consolas] [/FONT]
Code:
[FONT=Consolas][FONT=Consolas][edit interfaces pp0 unit 0][/FONT][/FONT] [FONT=Consolas][FONT=Consolas]user@host# set pppoe-options underlying-interface ge-0/0/1.0[/FONT][/FONT] [FONT=Consolas] [FONT=Consolas][edit interfaces pp0 unit 0][/FONT] [FONT=Consolas]user@host# set pppoe-options auto-reconnect 100[/FONT] [FONT=Consolas][edit interfaces pp0 unit 0][/FONT] [FONT=Consolas]user@host# set pppoe-options idle-timeout 100[/FONT] [FONT=Consolas][edit interfaces pp0 unit 0][/FONT] [FONT=Consolas]user@host# set pppoe-options client ## mode client[/FONT] [/FONT]
Code:
[FONT=Consolas][FONT=Consolas][edit interfaces pp0 unit 0][/FONT][/FONT] [FONT=Consolas][FONT=Consolas]user@host# set family inet mtu 1492[/FONT][/FONT] [FONT=Consolas] [/FONT]
Code:
[FONT=Consolas][FONT=Consolas][edit interfaces pp0 unit 0][/FONT][/FONT] [FONT=Consolas][FONT=Consolas]user@host# set family inet negotiate-address[/FONT][/FONT] [FONT=Consolas] [/FONT]
Code:
[FONT=Consolas][FONT=Consolas][edit interfaces pp0 unit 0][/FONT][/FONT] [FONT=Consolas][FONT=Consolas]user@host# set ppp-options pap local-name username[/FONT][/FONT] [FONT=Consolas] [FONT=Consolas][edit interfaces pp0 unit 0][/FONT] [FONT=Consolas]user@host# set ppp-options pap local-password password[/FONT] [/FONT]
Kết quả:
Sau những cấu hình trên bạn kiểm tra lại cấu hình cổng PPPoE như sau:
Code:
[FONT=Consolas][FONT=Consolas][edit][/FONT][/FONT] [FONT=Consolas][FONT=Consolas]user@host# show interfaces pp0 [/FONT][/FONT] [FONT=Consolas] [FONT=Consolas]unit 0 {[/FONT] [FONT=Consolas] ppp-options {[/FONT] [FONT=Consolas] pap {[/FONT] [FONT=Consolas] local-name username;[/FONT] [FONT=Consolas] local-password password;[/FONT] [FONT=Consolas] }[/FONT] [FONT=Consolas] }[/FONT] [FONT=Consolas]pppoe-options {[/FONT] [FONT=Consolas]underlying-interface ge-0/0/1.0;[/FONT] [FONT=Consolas]idle-timeout 100;[/FONT] [FONT=Consolas]auto-reconnect 100;[/FONT] [FONT=Consolas]client; [/FONT] [FONT=Consolas]}[/FONT] [FONT=Consolas]family inet {[/FONT] [FONT=Consolas]mtu 1492;[/FONT] [FONT=Consolas]negotiate-address;[/FONT] [FONT=Consolas]}[/FONT] [FONT=Consolas]}[/FONT] [/FONT]
Cấu hình đóng gói tin PPPoE trên cổng:
Code:
[FONT=Consolas][FONT=Consolas][edit][/FONT][/FONT] [FONT=Consolas][FONT=Consolas]user@host# set interfaces ge-0/0/1 unit 0 encapsulation ppp-over-ether[/FONT][/FONT] [FONT=Consolas] [/FONT]
Sau khi cấu hình xong bạn dùng lệnh sau để cấu hình có hiệu lực:
Code:
[FONT=Consolas][FONT=Consolas][edit][/FONT][/FONT] [FONT=Consolas][FONT=Consolas]user@host#commit[/FONT][/FONT] [FONT=Consolas] [/FONT]
Kiểm tra hoạt động của PPPoE:
Code:
[FONT=Courier New][FONT=Courier New]user@host> show interfaces pp0[/FONT][/FONT] [FONT=Courier New][FONT=Courier New]Physical interface: pp0, Enabled, Physical link is Up[/FONT][/FONT] [FONT=Courier New] [FONT=Courier New]Interface index: 67, SNMP ifIndex: 317[/FONT] [FONT=Courier New]Type: PPPoE, Link-level type: PPPoE, MTU: 9192[/FONT] [FONT=Courier New]Device flags : Present Running[/FONT] [FONT=Courier New]Interface flags: Point-To-Point SNMP-Traps[/FONT] [FONT=Courier New]Link type : Full-Duplex[/FONT] [FONT=Courier New]Link flags : None[/FONT] [FONT=Courier New]Last flapped : Never[/FONT] [FONT=Courier New]Input rate : 0 bps (0 pps)[/FONT] [FONT=Courier New]Output rate : 0 bps (0 pps)[/FONT] [FONT=Courier New]Logical interface pp0.0 (Index 1) (SNMP ifIndex 330)[/FONT] [FONT=Courier New] Flags: Point-To-Point SNMP-Traps 16384 Encapsulation: PPPoE[/FONT] [FONT=Courier New] PPPoE:[/FONT] [FONT=Courier New] State: SessionUp, Session ID: 3304,[/FONT] [FONT=Courier New] Session AC name: isp1.com, AC MAC address: 00:90:1a:40:f6:4c,[/FONT] [FONT=Courier New] Service name: video@isp1.com, Configured AC name: isp1.com,[/FONT] [FONT=Courier New] Auto-reconnect timeout: 60 seconds[/FONT] [FONT=Courier New] Underlying interface: ge-0/0/1.0 (Index 71)[/FONT] [FONT=Courier New]Input packets : 23[/FONT] [FONT=Courier New]Output packets: 22[/FONT] [FONT=Courier New]Keepalive settings: Interval 10 seconds, Up-count 1, Down-count 3[/FONT] [FONT=Courier New]Keepalive: Input: 16 (00:00:26 ago), Output: 0 (never)[/FONT] [FONT=Courier New]LCP state: Opened[/FONT] [FONT=Courier New]NCP state: inet: Opened, inet6: Not-configured, iso: Not-configured, mpls:[/FONT] [FONT=Courier New]Not-configured[/FONT] [FONT=Courier New]CHAP state: Success[/FONT] [FONT=Courier New] Protocol inet, MTU: 1492[/FONT] [FONT=Courier New] Flags: Negotiate-Address[/FONT] [FONT=Courier New] Addresses, Flags: Kernel Is-Preferred Is-Primary[/FONT] [FONT=Courier New] Destination: 211.211.211.2, Local: 211.211.211.1[/FONT] [/FONT]
- Sessions PPPoE chạy trên đúng logical interface.
- Trạng thái là Up.
- Interface mà PPPoE hoạt động trên đó (underlying interface) phải đúng.
Kiểm tra sessions PPPoE:
Code:
[FONT=Courier New][FONT=Courier New]user@host> show pppoe interfaces[/FONT][/FONT] [FONT=Courier New][FONT=Courier New]pp0.0[/FONT][FONT=Courier New] Index 67[/FONT][/FONT] [FONT=Courier New] [FONT=Courier New]State: Session up, Session ID: 31,[/FONT] [FONT=Courier New]Service name: video@isp1.com, Configured AC name: isp1.com,[/FONT] [FONT=Courier New]Session AC name: belur, AC MAC address: 00:90:1a:40:f6:4e,[/FONT] [FONT=Courier New]Auto-reconnect timeout: 1 seconds,[/FONT] [FONT=Courier New]Underlying interface: ge-0/0/1.0 Index 69[/FONT] [/FONT]
- Trạng thái là Up.
- Interface mà PPPoE hoạt động trên đó (underlying interface) phải đúng.
Kiểm tra thông tin nhận và gởi sessions PPPoE:
Code:
[FONT=Courier New][FONT=Courier New]user@host> show pppoe statistics[/FONT][/FONT] [FONT=Courier New][FONT=Courier New]Active PPPoE sessions: 4[/FONT][/FONT] [FONT=Courier New] [FONT=Courier New]PacketType Sent Received[/FONT] [FONT=Courier New] PADI 502 0[/FONT] [FONT=Courier New] PADO 0 219[/FONT] [FONT=Courier New] PADR 219 0[/FONT] [FONT=Courier New] PADS 0 219[/FONT] [FONT=Courier New] PADT 0 161[/FONT] [FONT=Courier New] Service name error 0 0[/FONT] [FONT=Courier New] AC system error 0 13[/FONT] [FONT=Courier New] Generic error 0 0[/FONT] [FONT=Courier New] Malformed packets 0 41[/FONT] [FONT=Courier New] Unknown packets 0 0[/FONT] [FONT=Courier New]Timeout[/FONT] [FONT=Courier New] PADI 42[/FONT] [FONT=Courier New] PADO 0[/FONT] [FONT=Courier New] PADR 0[/FONT] [/FONT]
Bài viết được thực hiện bởi AnhTT
Source: http://greennet.vn/blog/130-cau-hinh...oac-srx-router