Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Tiếng anh cho người mới học

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Tiếng anh cho người mới học

    - No star where: không sao đâu

    - Like Is Afternoon: thích thì chiều

    - I no want salad again: anh không muốn cãi với em nữa

    - If you want I''ll afternoon you: Nếu anh muốn tôi sẽ chiều anh.

    - No I love me: Không ai iu tui.

    - No four go: vô tư đi.

    - Know die now: biết chết liền.

    - No table: miễn bàn.

    - No dare where: không dám đâu.

    - Go die go: đi chết đi.

    - You lie see love : em xạo thấy thương

    - I love toilet you sitdown: tôi yêu cầu em ngồi xuống

    - Ugly tiger : Xấu hổ.

    - pickhand dot com (pó tay chấm kom)

    - Umbrella star go again : Dù sao đi nữa

    - Sugar you you go, sugar me i go: Đường em em đi đường anh anh đi

    - Umbrella tomorrow: Ô mai

    - You think you delicious?: Mày nghĩ mày ngon hả?

    - Forget mother you go!: Quên mẹ mày đi

    - Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong

    - I want to toilet kiss you : Anh muốn cầu hôn em

    - Son with no girl: Con với chả cái

    - Like is afternoon: thích thì chiều

    - Tangerine do orange flunk: quýt làm cam chịu

    - Sky down no enemy: Thiên hạ vô địch... keke

    - Nest your father : Tổ cha mày

    - Eat picture :Ăn ảnh

    - Home face road: Nhà mặt phố

    - Dad do big: Bố làm to

    - No family live : Vô gia cư

    - Go dust : Đi bụi

    - Sugar sugar Hero man : Đường đường 1 đấng anh hào

    - Light as feather pink: Nhẹ như lông hồng

    - Clothes donkey: Đồ con lừa

    - Dog die : chó chết

    - Make love make mistake: làm tình làm tội

    - Deam what: Tưởng gì.

    - Understand die now : hiểu chết liền

    - Down birth have fun: Giáng sinh vui vẻ

    - Story minor: Chuyện vặt

    - Uncle like: Chú thích

    - Black chicken: Ok

    - Seven love: Thất tình


    (st) :X:X:X
    Att ~¿ 21°00.00N , HCMC

  • #2
    hjhj. Rảnh quá làm chuyện rùi bu hen :D cố gằng phát huy nữa nhá. Chứ nhiêu đây học 5' là thuộc như cháo roài :(
    tóm lại là : sưu tầm thêm đi pa :(
    Anh không là hacker giỏi nên anh không thể hack được trái tim em

    Comment


    • #3
      HỌC NGOẠI NGỮ BẰNG THƠ


      Long dài, short ngắn, tall cao
      Here đây, there đó, which nào, where đâu
      Sentence có nghĩa là câu
      Lesson bài học, rainbow cầu vồng

      Husband là đức ông chồng
      Daddy cha bố, please don't xin đừng
      Darling tiếng gọi em cưng
      Merry vui thích, cái sừng là horn

      Rách rồi xài đỡ chữ torn
      To sing là hát, a song một bài
      Nói sai sự thật to lie
      Go đi, come đến, một vài là some

      Đứng stand, look ngó, lie nằm
      Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
      One life là một cuộc đời
      Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

      Lover tạm dịch ngừơi yêu
      Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
      Mặt trăng là chữ the moon
      World là thế giới, sớm soon, lake hồ

      Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
      Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
      Fund vui, die chết, near gần
      Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn

      Burry có nghĩa là chôn
      Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
      Xe hơi du lịch là car
      Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam

      Thousand là đúng... mười trăm
      Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
      Wait there đứng đó đợi chờ
      Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu

      Trừ ra except, deep sâu
      Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
      Enter tạm dịch đi vào
      Thêm for tham dự lẽ nào lại sai

      Shoulder cứ dịch là vai
      Writer văn sĩ, cái đài radio
      A bowl là một cái tô
      Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô

      Máy khâu dùng tạm chữ sew
      Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
      Shelter tạm dịch là hầm
      Chữ shout là hét, nói thầm whisper

      What time là hỏi mấy giờ
      Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
      Gặp ông ta dịch see him
      Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi

      Mountain là núi, hill đồi
      Valley thung lũng, cây sồi oak tree
      Tiền xin đóng học school fee
      Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm

      To steal tạm dịch cầm nhầm
      Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
      Cattle gia súc, ong bee
      Something to eat chút gì để ăn

      Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
      Exam thi cử, cái bằng licence...
      Lovely có nghĩa dễ thương
      Pretty xinh đẹp thường thường so so

      Lotto là chơi lô tô
      Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
      Push thì có nghĩa đẩy, xô
      Marriage đám cưới, single độc thân

      Foot thì có nghĩa bàn chân
      Far là xa cách còn gần là near
      Spoon có nghĩa cái thìa
      Toán trừ subtract, toán chia divide

      Dream thì có nghĩa giấc mơ
      Month thì là tháng, thời giờ là time
      Job thì có nghĩa việc làm
      Lady phái nữ, phái nam gentleman

      Close friend có nghĩa bạn thân
      Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
      Fall down có nghĩa là rơi
      Welcome chào đón, mời là invite

      Short là ngắn, long là dài
      Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
      Autumn có nghĩa mùa thu
      Summer mùa hạ, cái tù là jail

      Duck là vịt, pig là heo
      Rich là giàu có, còn nghèo là poor
      Crab thì có nghĩa con cua
      Church nhà thờ đó, còn chùa temple

      Aunt có nghĩa dì, cô
      Chair là cái ghế, cái hồ là pool
      Late là muộn, sớm là soon
      Hospital bệnh viẹn, school là trường

      Dew thì có nghĩa là sương
      Happy vui vẻ, chán chường weary
      Exam có nghĩa kỳ thi
      Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.

      Region có nghĩa là miền,
      Interupted gián đoạn còn liền next to.
      Coins dùng chỉ những đồng xu,
      Còn đồng tiền giấy paper money.

      Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
      A moment một lát còn ngay ringht now,
      Brothers-in-law đồng hao.
      Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow-countryman

      Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen,
      Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
      Vẫn còn dùng chữ still,
      Kỹ năng là chữ skill khó gì!

      Gold là vàng, graphite than chì.
      Munia tên gọi chim ri
      Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
      Migrant kite là chú diều hâu
      Warbler chim chích, hải âu petrel

      Stupid có nghĩa là khờ,
      Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
      How many có nghĩa bao nhiêu.
      Too much nhiều quá, a few một vài

      Right là đúng, wrong là sai
      Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
      Flower có nghĩa là hoa
      Hair là mái tóc, da là skin

      Buổi sáng thì là morning
      King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
      Wander có nghĩa lang thang
      Màu đỏ là red, màu vàng yellow

      Yes là đúng, không là no
      Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
      Sleep là ngủ, go là đi
      Weakly ốm yếu healthy mạnh lành

      White là trắng, green là xanh
      Hard là chăm chỉ , học hành study
      Ngọt là sweet, kẹo candy
      Butterfly là bướm, bee là con ong

      River có nghĩa dòng sông
      Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
      Dirty có nghĩa là dơ
      Bánh mì bread, còn bơ butter

      Bác sĩ thì là doctor
      Y tá là nurse, teacher giáo viên
      Mad dùng chỉ những kẻ điên,
      Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

      A song chỉ một bài ca.
      Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
      Firstly có nghĩa trước tiên
      Silver là bạc, còn tiền money

      Biscuit thì là bánh quy
      Can là có thể, please vui lòng
      Winter có nghĩa mùa đông
      Iron là sắt còn đồng copper

      Kẻ giết người là killer
      Cảnh sát police, lawyer luật sư
      Emigrate là di cư
      Bưu điện post office, thư từ là mail

      Follow có nghĩa đi theo
      Shopping mua sắm còn sale bán hàng
      Space có nghĩa không gian
      Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand

      Stupid có nghĩa ngu đần
      Thông minh smart, equation phương trình
      Television là truyền hình
      Băng ghi âm là tape, chương trình program

      Hear là nghe watch là xem
      Electric là điện còn lamp bóng đèn
      Praise có nghĩa ngợi khen
      Crowd đông đúc, lấn chen hustle

      Capital là thủ đô
      City thành phố, local địa phương
      Country có nghĩa quê hương
      Field là đồng ruộng còn vườn garden

      Chốc lát là chữ moment
      Fish là con cá, chicken gà tơ
      Naive có nghĩa ngây thơ
      Poet thi sĩ, great writer văn hào

      Tall thì có nghĩa là cao
      Short là thấp ngắn, còn chào hello
      Uncle là bác, elders cô.
      Shy mắc cỡ, coarse là thô.

      Come on có nghĩa mời vô,
      Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
      Poem có nghĩa là thơ,
      Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.

      Bầu trời thường gọi sky,
      Life là sự sống còn die lìa đời
      Shed tears có nghĩa lệ rơi
      Fully là đủ, nửa vời by halves

      Ở lại dùng chữ stay,
      Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
      Tomorrow có nghĩa ngày mai
      Hoa sen lotus, hoa lài jasmine

      Madman có nghĩa người điên
      Private có nghĩa là riêng của mình
      Cảm giác là chữ feeling
      Camera máy ảnh hình là photo

      Động vật là animal
      Big là to lớn, little nhỏ nhoi
      Elephant là con voi
      Goby cá bống, cá mòi sardine

      Mỏng mảnh thì là chữ thin
      Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
      Visit có nghĩa viếng thăm
      Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi

      Mouse con chuột, bat con dơi
      Separate có nghĩa tách rời, chia ra
      Gift thì có nghĩa món quà
      Guest thì là khách chủ nhà house owner

      Bệnh ung thư là cancer
      Lối ra exit, enter đi vào
      Up lên còn xuống là down
      Beside bên cạnh, about khoảng chừng

      Stop có nghĩa là ngừng
      Ocean là biển, rừng là jungle
      Silly là kẻ dại khờ,
      Khôn ngoan smart, đù đờ luggish

      Hôn là kiss, kiss thật lâu.
      Cửa sổ là chữ window
      Special đặc biệt normal thường thôi
      Lazy... làm biếng quá rồi
      Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
      Hứng thì cứ việc go on,
      Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
      :54::54::54:

      Comment


      • #4
        Tho hay roi do, con Vocabulary thi hoi bi langnhang, chac con lau moi thuoc

        Comment


        • #5
          ặc,bạn sưu tập ở trang nào mà hàng độc thế.

          Comment


          • #6
            Hi,

            Nice post THU_NHAN, thanks!

            Have fun!
            Att ~¿ 21°00.00N , HCMC

            Comment


            • #7
              @Mr. Metal: Thanks for your compliment. Bài viết của anh cũng rất thú vị.

              @anhnguyen98: Các anh IT không chỉ yêu Computer mà còn dành nhiều thời gian cho English nữa. Bài thơ langnhang này là của một người bạn sưu tầm gửi cho một người bạn. Và mình đã nhận từ một người bạn của bạn của bạn í... chính xác nguồn gốc xuất sứ và ai là tác giả thì mình không thể tiết lộ được ...
              :54::54::54:

              Comment


              • #8
                It seems to be that boring ...

                Comment


                • #9
                  Hi,
                  net_sh comment "boring", trong lòng vừa dzui vừa bùn. chắc tại mình hoạc ngoại ngữ a-ma-ter nên tâm đắc bài thơ ấy ,hic, nhưng dù sao N cũng rất vui khi có ai đó chê dở, bởi đó chính là động lực để cố gắng hơn.
                  Hình như net_sh từng du học ở Sydney pk? Tiếng Anh chuyên ngành N không rành lắm, dịch sang tiếng Việt còn nhiều chỗ không ổn, rất mong net_sh và các huynh sửa giúp:-

                  Từ vựng xoay quanh chủ đề thiết kế website và networking:

                  1. DISPLAY ON LINE : trình diễn trực tuyến
                  2. EDM & NEWS : bản tin
                  3. PROGRAM & MENU & PAPER : Chương trình / Mục lục/ Văn bản
                  4. CONVICTION : ?
                  5. CONCEPT OF BALANCE : ?
                  6. Advanced Administration : Quản trị cao cấp
                  * Reverse Engineering : Bản thiết kế đối chiếu
                  * System Re-engineering : Tái thiết kế hệ thống
                  * Invisible Administration: Quản trị ẩn
                  * Remote Administration : Quản trị từ xa
                  * Efficiency Improvement: Cải tiến hiệu quả/ nâng cao tính khả thi
                  7.Enterprise Information Portal: Cổng thông tin doanh nghiệp
                  8.Enterprise Resource Planning: kế hoạch hóa nguồn tài nguyên của doanh nghiệp
                  9.Data Security: Bảo mật dữ liệu
                  10.Data Defence: Bảo vệ dữ liệu
                  * Data Rescue: cứu dữ liệu
                  * Data Backup & Replication: phục hồi dữ liệu, nhân bản dữ liệu
                  11.Web Correlative : mạng tương quan
                  * Website Establishment: xây dựng trang web
                  * B2B & B2C
                  * A / V Database: cơ sở dữ liệu A/V
                  12.System Maintenance: bảo hành hệ thống
                  13.Package Software: Gói phần mềm/ phần mềm đóng gói

                  Any reponse is highly appreciated! Looking forward to your kind assitant.
                  :54::54::54:

                  Comment


                  • #10
                    Hi,

                    Mời xem clip này :D

                    Code:
                    http://youtube.com/watch?v=whV_oKnRXSA
                    Try more :77:

                    Have fun
                    Đặng Hoàng Khánh
                    Email: danghoangkhanh@vnpro.org
                    ---------------------------
                    VnPro - Cisco Authorised Training
                    Discuss about Networking, especially Cisco technology: http://vnpro.org
                    Discuss about Wireless: http://wifipro.org or http://wimaxpro.org

                    Comment


                    • #11
                      Originally posted by THU NHAN View Post
                      @Mr. Metal: Thanks for your compliment. Bài viết của anh cũng rất thú vị.

                      @anhnguyen98: Các anh IT không chỉ yêu Computer mà còn dành nhiều thời gian cho English nữa. Bài thơ langnhang này là của một người bạn sưu tầm gửi cho một người bạn. Và mình đã nhận từ một người bạn của bạn của bạn í... chính xác nguồn gốc xuất sứ và ai là tác giả thì mình không thể tiết lộ được ...
                      Bài thơ của bạn Thu Nhan post được lưu truyền trong giới SV cách nay cũng lâu lắm rồi ... một dạo năm 2004 thấy nó được lưu truyền rất nhiều sau khi xuất hiện ở đâu đó trên internet ....
                      Last edited by camaptrang; 15-11-2007, 07:23 AM.

                      Hướng dẫn cài đặt cấu hình Data Loss Prevention - MyQLP Appliance (Open Source)


                      Hướng dẫn cài đặt và cấu hình Mdeamon 12.x

                      Hướng dẫn cài đặt cấu hình ISA 2006 và Exchange 2003 - Mô hình Front-End Back-End

                      Cài đặt và cấu hình Cacti - Giám Sát và Quản Lý Hệ Thống Mạng

                      Hướng dẫn cài đặt cấu hình Retrospect Backup Server

                      Cài đặt và cấu hình phần mềm FSA Audit Files Server

                      CAMAPTRANG
                      http://www.asterisk.vn

                      Comment


                      • #12
                        Originally posted by Mr.Metal View Post
                        - No star where: không sao đâu

                        - Like Is Afternoon: thích thì chiều

                        - I no want salad again: anh không muốn cãi với em nữa

                        - If you want I''ll afternoon you: Nếu anh muốn tôi sẽ chiều anh.

                        - No I love me: Không ai iu tui.

                        - No four go: vô tư đi.

                        - Know die now: biết chết liền.

                        - No table: miễn bàn.

                        - No dare where: không dám đâu.

                        - Go die go: đi chết đi.

                        - You lie see love : em xạo thấy thương

                        - I love toilet you sitdown: tôi yêu cầu em ngồi xuống

                        - Ugly tiger : Xấu hổ.

                        - pickhand dot com (pó tay chấm kom)

                        - Umbrella star go again : Dù sao đi nữa

                        - Sugar you you go, sugar me i go: Đường em em đi đường anh anh đi

                        - Umbrella tomorrow: Ô mai

                        - You think you delicious?: Mày nghĩ mày ngon hả?

                        - Forget mother you go!: Quên mẹ mày đi

                        - Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong

                        - I want to toilet kiss you : Anh muốn cầu hôn em

                        - Son with no girl: Con với chả cái

                        - Like is afternoon: thích thì chiều

                        - Tangerine do orange flunk: quýt làm cam chịu

                        - Sky down no enemy: Thiên hạ vô địch... keke

                        - Nest your father : Tổ cha mày

                        - Eat picture :Ăn ảnh

                        - Home face road: Nhà mặt phố

                        - Dad do big: Bố làm to

                        - No family live : Vô gia cư

                        - Go dust : Đi bụi

                        - Sugar sugar Hero man : Đường đường 1 đấng anh hào

                        - Light as feather pink: Nhẹ như lông hồng

                        - Clothes donkey: Đồ con lừa

                        - Dog die : chó chết

                        - Make love make mistake: làm tình làm tội

                        - Deam what: Tưởng gì.

                        - Understand die now : hiểu chết liền

                        - Down birth have fun: Giáng sinh vui vẻ

                        - Story minor: Chuyện vặt

                        - Uncle like: Chú thích

                        - Black chicken: Ok

                        - Seven love: Thất tình


                        (st) :X:X:X
                        Cái này là tiếng anh quốc tế đấy ....
                        Call me for Spam mail Services and mobile messages

                        Comment


                        • #13
                          Originally posted by THU NHAN View Post
                          Hi, net_sh comment "boring", trong lòng vừa dzui vừa bùn. chắc tại mình hoạc ngoại ngữ a-ma-ter nên tâm đắc bài thơ ấy ,hic, nhưng dù sao N cũng rất vui khi có ai đó chê dở, bởi đó chính là động lực để cố gắng hơn. Hình như net_sh từng du học ở Sydney pk? Tiếng Anh chuyên ngành N không rành lắm, dịch sang tiếng Việt còn nhiều chỗ không ổn, rất mong net_sh và các huynh sửa giúp
                          Hi bạn , bạn nhầm rồi , mình đâu có nói bạn... Mình đang nói ông Metal đó , bài thơ của ông Metal nghe nhàm chán quá , ko có chút gỉ hay hehehe (chắc là đang muốn...SPAM hahaha)

                          Comment


                          • #14
                            Bác này sưu tầm đâu ra bài thơ hay thật đấy, hihi.
                            ......

                            quan ao tre em
                            thoi trang tre em

                            Comment


                            • #15
                              hay lắm, các bạn cố gắng phát huy nhé:D

                              Comment

                              Working...
                              X