4 Câu hỏi thường gặp bạn cần biết về Chứng chỉ Devnet của Cisco
Cisco gần đây đã ra thông báo thay đổi liên quan tới chương trình đào tạo cũng như hệ thống chứng chỉ trong đó có chứng chỉ DevNet.
Chứng chỉ DevNet được thiết kế cho hai đối tượng, một là các kĩ sư mạng muốn nâng cao phần công nghệ mà họ quan tâm, hai là tối ưu hóa kỹ năng viết ứng dụng được xem là cần thiết cho các lập trình viên.
Bài viết này đề cập tới 3 điều quan trọng về DevNet. Hơn nữa, bạn sẽ được cung cấp lộ trình lấy được chứng chỉ DevNet.
Cisco DevNet bao gồm nhiều sản phẩm khác nhau của Cisco, như mạng được xác định bằng phần mềm, bảo mật, đám mây, trung tâm dữ liệu, tính di động, internet của v.v.
Bảng bên dưới so sánh sự tương quan giữa các cấp độ của chứng chỉ DevNet và chứng chỉ truyền thống.
Q4. Cách thức thi chứng chỉ Cisco DevNet?
Tham khảo các liên kêt bên dưới
1.Cisco Certified DevNet Associate: developer.cisco.com/certification/devnet-associate/
2.Cisco Certified DevNet Specialist
(1) Core: developer.cisco.com/certification/devnet-core/
(2) DevOps: developer.cisco.com/certification/devnet-devops/
(3) IoT: developer.cisco.com/certification/devnet-iot/
(4) Webex: developer.cisco.com/certification/devnet-webex/
(5) Collaboration Automation and Programmability:
developer.cisco.com/certification/devnet-collab-auto/
(6) Data Center Automation and Programmability
developer.cisco.com/certification/devnet-dc-auto/
(7) Enterprise Automation and Programmability
developer.cisco.com/certification/devnet-en-auto/
(8) Security Automation and Programmability
developer.cisco.com/certification/devnet-security/
(9) Service Provider Automation and Programmability
developer.cisco.com/certification/devnet-sp-auto/
Cisco gần đây đã ra thông báo thay đổi liên quan tới chương trình đào tạo cũng như hệ thống chứng chỉ trong đó có chứng chỉ DevNet.
Chứng chỉ DevNet được thiết kế cho hai đối tượng, một là các kĩ sư mạng muốn nâng cao phần công nghệ mà họ quan tâm, hai là tối ưu hóa kỹ năng viết ứng dụng được xem là cần thiết cho các lập trình viên.
Bài viết này đề cập tới 3 điều quan trọng về DevNet. Hơn nữa, bạn sẽ được cung cấp lộ trình lấy được chứng chỉ DevNet.
- Chứng chỉ DevNet là gì?
Cisco DevNet bao gồm nhiều sản phẩm khác nhau của Cisco, như mạng được xác định bằng phần mềm, bảo mật, đám mây, trung tâm dữ liệu, tính di động, internet của v.v.
- Sự khác biệt giữa Cisco DevNet và các chứng chỉ truyền thống?
Bảng bên dưới so sánh sự tương quan giữa các cấp độ của chứng chỉ DevNet và chứng chỉ truyền thống.
Level | Cisco DevNet Certifications: Software developer path |
Cisco Certifications: Network engineer path |
Associate | DevNet Associate | CCNA |
Specialist | DevNet Specialist | Specialist |
Professional | DevNet Professional | CCNP |
Expert | DevNet Expert (Future offering) |
CCIE |
- Sự khác nhau giữa 4 cấp độ của chứng chỉ Cisco DevNet
Cấp độ | Ai có thể học? | Kiến thức đạt được | Sẽ làm được gì? |
DevNet Associate | 1 hoặc nhiều năm kinh nghiệm lập trình ứng dụng trên nền tảng của Cisco | Hiểu về nền tảng API của Cisco, làm việc trên các ứng dụng được xây dựng trên nền tảng này. | – Junior Developer/Developer – Test Development Engineer – Junior software Engineer – Junior Application Developer – Junior Automation Engineer/Automation Engineer – Junior Cloud Developer – Junior Site Reliability Engineer (SRE) – Junior DevOps Engineer – Associate Site Reliability Engineer (SRE) – Jr/Entry-level DevOps Engineer – Test Development Engineer – Automation Engineer |
DevNet Specialist | 3-5 năm kinh nghiệm phát triển ứng dụng, vận hành, bảo mật hoặc quản lý hạ tầng. | Tăng cường kiến thức về lập trình, bảo mật và vận hành một hệ thống mạng có các ứng dụng chạy trên nền tảng API của Cisco | Those job in these area: – Software specialist: Core, DevOps, IoT and Webex – Automation specialist: Collaboration Automation, Data Center Automation, Security Automation and Service Provider Automation Core |
DevNet Professional | Ít nhất 3-5 năm kinh nghiệm thiết kế và triển khai các ứng dụng được xây dựng trên nền tảng của Cisco | Hai bài thi bao gồm thiết kế, phát triển các ứng dụng linh hoạt, mạnh mẽ và an toàn bằng cách sử dụng API trên nền tảng Cisco. Có khả năng triển khai và quản trị các ứng dụng chạy trên nền tảng Cisco | – Developer/ Sr. Developer – Software Engineer – Applications Developer/ Sr. Developer – Automation Engineer/ Sr. Engineer – Cloud Developer/ Sr. Cloud Developer – Site Reliability Engineer (SRE) – DevOps Engineer/ Sr. DevOps Engineer – Sr. Test Development Engineer – Sr. Automation Engineer – Security Automation Engineer – Associate Site Reliability Engineer (SRE) – Jr/Entry-level DevOps Engineer – Test Development Engineer – Automation Engineer |
DevNet Expert | Sẽ phát hành sớm trong tương lai |
Tham khảo các liên kêt bên dưới
1.Cisco Certified DevNet Associate: developer.cisco.com/certification/devnet-associate/
2.Cisco Certified DevNet Specialist
(1) Core: developer.cisco.com/certification/devnet-core/
(2) DevOps: developer.cisco.com/certification/devnet-devops/
(3) IoT: developer.cisco.com/certification/devnet-iot/
(4) Webex: developer.cisco.com/certification/devnet-webex/
(5) Collaboration Automation and Programmability:
developer.cisco.com/certification/devnet-collab-auto/
(6) Data Center Automation and Programmability
developer.cisco.com/certification/devnet-dc-auto/
(7) Enterprise Automation and Programmability
developer.cisco.com/certification/devnet-en-auto/
(8) Security Automation and Programmability
developer.cisco.com/certification/devnet-security/
(9) Service Provider Automation and Programmability
developer.cisco.com/certification/devnet-sp-auto/