Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

tổng đài AVAYA

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • tổng đài AVAYA

    mấy anh ơi giúp em với , bac nào có tài liệu về cấu hình tổng đài avaya ko vậy share cho em được ko vậy mong các bác giúp đỡ

  • #2
    Bạn cần tài liệu gì? version nào?
    noci = Network Operation Center i
    Chứng chỉ: Chả có cái nào
    Kinh nghiệm: Access networks

    Comment


    • #3
      Tổng đài AVAYA sử dụng ra sao. Có thể cho mình cảm nhận về AVAYA nha. Về tính ổn định, khả năng nâng cấp sửa chữa,... và hiện Việt Nam nhà cung cấp nào đang cung cấp. Xin cám ơn

      Comment


      • #4
        Hi,

        Bạn liên hệ cty Sao Bắc Đẩu để có giải pháp thích hợp nha.
        Còn tài liệu mình nghĩ bạn search sẽ có mà !!

        goldarrow

        Comment


        • #5
          Ý kiến cá nhân: Tổng đài Avaya là number one về tính ổn định, các feature, tính linh hoạt khi nâng cấp... Riêng vấn đề sửa chữa thì đừng hy vọng làm gì được ở VN, tất cả đều gửi về hãng hết.
          Nếu không nhầm đến thời điểm này có khoảng 6 hay 7 nhà cung cấp. Nổi tiếng và lâu đời nhất là Sun Ivy làm từ năm 1994, tiếp theo là IVN (nay đổi thành NTT) làm từ năm 2006, sau đó có Ntegrator, AMIGO... Sao Bắc Đẩu có lẽ là mới làm.
          noci = Network Operation Center i
          Chứng chỉ: Chả có cái nào
          Kinh nghiệm: Access networks

          Comment


          • #6
            .1 Sơ đồ hệ thống





            1.2 Thành phần của hệ thống

            AVAYA đứng đầu thế giới về các hệ thống, ứng dụng, và dịch vụ công nghệ thông tin. AVAYA thiết kế, xây dựng và quản lý mạng thông tin liên lạc cho doanh nghiệp. Các khách hàng của AVAYA rất đa dạng , từ các doanh nghiệp nhỏ và các tổ chức phi lợi nhuận đến hơn 90% công ty trong danh sách FORTUNE 500. Các khách hàng tin tưởng vào AVAYA bởi hệ thống bảo mật đáng tin cậy mang lại sự thuận tiện khi giao dịch với khách hàng, nâng cao năng suất hoạt động và tối đa hóa lợi nhuận.
            Hệ thống gồm các thành phần sau:
            · Server điều khiển hệ thống: S8500
            · Media Gateway: G650, G450
            · Card giao tiếp trung kế E1 R2
            · Card thuê bao analog, digital
            · Các card chức năng của hệ thống


            1.2 Mediagateway G450



            G450 là Media Gateway cung cấp khe cắm card thuê bao, thích hợp với mô hình tập trung hoặc phân tán.
            G450 đơn giản gồm 1 bộ nguồn, RAM 256M., và một DSP childboard có thể hỗ trợ 20 hoặc 80 kênh VoIP. G450 có thể nâng cấp lên tối đa 1GB RAM, 240 kênh VoIP.

            - 1: Đèn hệt hống
            - 2: Cổng USB
            - 3: Cổng Console
            - 4: Cổng Services
            - 7[NVT1] : Cổng WAN
            - 8: Cổng LAN
            - 9: Phím Reset
            - 11-18: Khe cắm card
            Các card thông dụng
            - Card MM716 Analog Media Mobule
            Mỗi Card MM716 Analog Media Mobule hỗ trợ 24 giao diện Analog: điện thoại analog, modem, fax
            - Card MM717 24 Port DCP Media Module
            Mỗi Card MM717 24 Port DCP Media Module hỗ trợ 24 thuê bao Digital
            Card trung kế
            - Card MM710 T1/E1 Media Module
            Mỗi card MM710 T1/E1 Media Module cung cấp 1 đường trung kế T1 hoặc E1
            - Card MM711 Analog Module
            Mỗi Card MM711 Analog Module cung cấp 8 trung kế C0
            Card phụ trợ
            - 20 channels DSP Daughterboard
            Mỗi DSP Daughterboard cung cấp 20 kênh VoIP
            1.3 Gateway G650

            G650 có kích thước 8U được lắp trong tủ Rack. G650 gồm 1 hoặc 2 bộ nguồn 655A. G650 cố thể lắp riêng lẻ hoặc kết nối với nhau bằng cáp TDM/LAN, tối đa 5 Gateway G650 có thể được kết nối với nhau.

            - 1: Kết nối đất
            - 2: Khối nguồn 655A
            - 3: TN2312BP IP Server interface
            - 4: TN799DP CLAN
            - 5: TN2302AP IP Media Processor hoặc TN2602AP IP Media Resource
            Các loại Card thông dụng G650 hỗ trợ
            - Card nguồn 655A
            Cung cấp nguồn cho G650
            - Car TN2312BP IP Server interface
            Card này là trung gian kết nối G650 và S873
            - Card TN7999DP CLAN
            Card CLAN được các IP phone đăng ký
            - Card thuê bao Analog: Card TN793 analog line
            Mỗi Card TN793 cung cấp 24 giao diện Analog bao gồm: điện thọa Analog, fax, modem
            - Card thuê bao Digital: Card TN2224 DCP Digital line
            Mỗi card cung cấp 24 giao diện Digital
            - Card trung kế E1/T1: Card TN2446HP DS1 interface
            Mỗi card cung cấp 1 luồng E1 hoặc T1
            - Card TN2602AP IP Media Resource 320
            Mỗi card cung cấp 320 kênh VoIP
            - Card TN2302AP IP media processor
            Mỗi card cung cấp từ 32 tới 64 kênh VoIP



            [NVT1]

            Comment


            • #7
              HỆ THỐNG TỔNG ĐÀI AVAYA

              MỤC LỤC

              1.. Tổng quan về hệ thống3
              1.1 Sơ đồ hệ thống. 3
              1.2 Thành phần của hệ thống. 3
              1.2 Mediagateway G450. 4
              1.3 Gateway G650. 5
              2. Phầm mềm quản lý tổng đài Avaya Admin Tool7
              2.1 Cài đặt7
              2.2 Khai báo tổng đài trên Site Admin. 10
              2.3 Login vào tổng đài qua Site Admin. 13
              3.. Cấu hình thông số cơ bản15
              2.3.1.Tạo Dial Plan. 15
              2.3.2.Tạo node-name. 15
              2.3.3.Khai báo số chiếm ARS. 16
              4.. Cấu hình phân quyền và định tuyến cho User17
              4.1 Tạo số. 17
              4.2 Tạo số nhanh. 19
              4.3 Thay đổi số. 20
              4.4 Xóa số. 20
              4.5Khai báo COR của User. 21
              4.6 Xem cấu hình của hệ thống. 22
              4.7 Xem lại các số đã cấu hình. 23
              4.8 Xem trạng thái trung kế. 24
              4.9 Lưu cấu hình hệ thống. 25
              4.10 Thoát kết nối với tổng đài26
              4. 11 Khai báo điện thoại IP. 27
              4.12 Xem trạng thái kết nối IP của tổng đài28
              4.13 Tắt bật tổng đài31
              5.. Các tính năng thông thường của tổng đài34
              5.1.Cấu hình chuyển cuộc gọi34
              5.2.Cấu hình nhấc hộ máy trực tiếp. 35
              6.. Cấu hình trung kế E1-R2 và CO. 36
              6.1Cấu hình trung kế E1 R2. 36
              6.1.1Kết lối Card E1 TN2464CP. 36
              6.1.2Cấu hình multifrequency-signaling. 36
              6.1.3Khai báo card luồng E1. 37
              6.1.4Khai báo nhóm trung kế và kênh trung kế. 39
              6.2Cấu hình trung kế CO.. 40



              1. Tổng quan về hệ thống

              1.1 Sơ đồ hệ thống





              1.2 Thành phần của hệ thống

              AVAYA đứng đầu thế giới về các hệ thống, ứng dụng, và dịch vụ công nghệ thông tin. AVAYA thiết kế, xây dựng và quản lý mạng thông tin liên lạc cho doanh nghiệp. Các khách hàng của AVAYA rất đa dạng , từ các doanh nghiệp nhỏ và các tổ chức phi lợi nhuận đến hơn 90% công ty trong danh sách FORTUNE 500. Các khách hàng tin tưởng vào AVAYA bởi hệ thống bảo mật đáng tin cậy mang lại sự thuận tiện khi giao dịch với khách hàng, nâng cao năng suất hoạt động và tối đa hóa lợi nhuận.
              Hệ thống gồm các thành phần sau:
              · Server điều khiển hệ thống: S8500
              · Media Gateway: G650, G450
              · Card giao tiếp trung kế E1 R2
              · Card thuê bao analog, digital
              · Các card chức năng của hệ thống


              1.2 Mediagateway G450



              G450 là Media Gateway cung cấp khe cắm card thuê bao, thích hợp với mô hình tập trung hoặc phân tán.
              G450 đơn giản gồm 1 bộ nguồn, RAM 256M., và một DSP childboard có thể hỗ trợ 20 hoặc 80 kênh VoIP. G450 có thể nâng cấp lên tối đa 1GB RAM, 240 kênh VoIP.

              - 1: Đèn hệt hống
              - 2: Cổng USB
              - 3: Cổng Console
              - 4: Cổng Services
              - 7[NVT1] : Cổng WAN
              - 8: Cổng LAN
              - 9: Phím Reset
              - 11-18: Khe cắm card
              Các card thông dụng
              - Card MM716 Analog Media Mobule
              Mỗi Card MM716 Analog Media Mobule hỗ trợ 24 giao diện Analog: điện thoại analog, modem, fax
              - Card MM717 24 Port DCP Media Module
              Mỗi Card MM717 24 Port DCP Media Module hỗ trợ 24 thuê bao Digital
              Card trung kế
              - Card MM710 T1/E1 Media Module
              Mỗi card MM710 T1/E1 Media Module cung cấp 1 đường trung kế T1 hoặc E1
              - Card MM711 Analog Module
              Mỗi Card MM711 Analog Module cung cấp 8 trung kế C0
              Card phụ trợ
              - 20 channels DSP Daughterboard
              Mỗi DSP Daughterboard cung cấp 20 kênh VoIP
              1.3 Gateway G650

              G650 có kích thước 8U được lắp trong tủ Rack. G650 gồm 1 hoặc 2 bộ nguồn 655A. G650 cố thể lắp riêng lẻ hoặc kết nối với nhau bằng cáp TDM/LAN, tối đa 5 Gateway G650 có thể được kết nối với nhau.

              - 1: Kết nối đất
              - 2: Khối nguồn 655A
              - 3: TN2312BP IP Server interface
              - 4: TN799DP CLAN
              - 5: TN2302AP IP Media Processor hoặc TN2602AP IP Media Resource
              Các loại Card thông dụng G650 hỗ trợ
              - Card nguồn 655A
              Cung cấp nguồn cho G650
              - Car TN2312BP IP Server interface
              Card này là trung gian kết nối G650 và S873
              - Card TN7999DP CLAN
              Card CLAN được các IP phone đăng ký
              - Card thuê bao Analog: Card TN793 analog line
              Mỗi Card TN793 cung cấp 24 giao diện Analog bao gồm: điện thọa Analog, fax, modem
              - Card thuê bao Digital: Card TN2224 DCP Digital line
              Mỗi card cung cấp 24 giao diện Digital
              - Card trung kế E1/T1: Card TN2446HP DS1 interface
              Mỗi card cung cấp 1 luồng E1 hoặc T1
              - Card TN2602AP IP Media Resource 320
              Mỗi card cung cấp 320 kênh VoIP
              - Card TN2302AP IP media processor
              Mỗi card cung cấp từ 32 tới 64 kênh VoIP






              2. Phầm mềm quản lý tổng đài Avaya Admin Tool

              2.1 Cài đặt
              Bước 1: Vào thư mục chứa Install của Avaya Admin Tool 5, kích đúp vào Setup.exe
              Bước 2: Chọn Next

              Bước 3: Chọn Accept the terms of the license of agreement, sau đó chọn Next

              Bước 4: Chọn thư mục chứa Avaya administrator và nhấn Next


              Bước 5: Tích vào cả Side Administrator và Voice Annoucement Manager sau đó kích Next


              Bước 6: Chọn Next để tiếp tục


              Bước 7: Xem lại thông tin trước khi bắt đầu cài đặt, chọn Next


              Bước 8: Hệ thống bắt đầu cài đặt, đợi khoảng ít phút nhấn vào Finish để kết thúc quá trình cài đặt


              2.2 Khai báo tổng đài trên Site Admin

              Bước 1: Chạy chương trình Site Admin
              Vào start->all Programs->Avaya->Site Admin


              Bước 2: Kích vào OK để khai báo hệ thống tổng đài



              Bước 3: Đặt tên cho hệ thống, sau đó kích vào Next để tiếp tục

              Bước 4: Chọn Network connection và tiếp tục nhấn vào Next


              Bước 5: Khai báo địa chỉ IP của tổng đài vào ô FQDN or address, sau đó tiếp tục nhấn Next


              Bước 6: Tiếp tục chọn vào Next


              Bước 7: Chọn kiển truy nhập bình thường ( I want to log in manually each time), và tiếp tục chọn Next


              Bước 8: Chọn Next để tiếp tục

              Bước 9: Tiếp tục chọn Next
              Bước 10: Kích vào Finish để kết thúc quá trình khai báo tổng đài trong Site Admin


              2.3 Login vào tổng đài qua Site Admin


              Bước 1: Chạy Site Admin
              Bước 2: Dùng tổ hợp phím tắt để login vào tổng đài
              Bước 3: Nhập user và pass truy nhập tổng đài
              Bước 4: Nhập mã Pin truy nhập tổng đài

              Bước 5: Tiếp tục nhấn Enter để kết thúc quá trình truy nhập
              3. Cấu hình thông số cơ bản

              2.3.1. Tạo Dial Plan


              Dial plan: Quy định các đầu số cho extension, mã chiếm trung kế, mã ARS
              Vào SAT nhập lệnh:
              Change dialplan analysis

              - Dialed string: Đầu số
              - Total Length: Độ dài dải số
              - Call Type: Kiểu số
              Ext: Extension
              fac: feature access code, cho phép khai các mã chiếm các dịch vụ như pickup, forward…
              dac: dial access codes, cho phép khai mã chiếm trung kế và feature access code.

              Ars: Mã chiếm ARS

              2.3.2. Tạo node-name

              Trong hệ thống Avaya: các card và media-gateway được khai tên tương ứng với địa chỉ IP như CLAN, G450, các Server ESS…
              Vào SAT nhập lệnh
              Change node-name ip

              - Name: Tên của Card hoặc Media-gateway
              - IP Address: Địa chỉ IP
              2.3.3. Khai báo số chiếm ARS

              Vào SAT nhập lệnh
              Chang feature-access-codes

              Auto Route Selection (ARS) – Access code1: Access Code 2: Nhập mã chiếm ARS

              4. Cấu hình phân quyền và định tuyến cho User

              4.1 Tạo số

              Vào SAT nhập lệnh:
              Add station 3870007

              Các thông số cần quan tâm:
              Type: Kiểu điện thoại
              Analog: 2500
              CallrID: Máy Analog hiển thị số
              Hiện tại có 2 Card Analog hiển thị số gọi tới cả trong và ngoài: TN2793B V17,
              TN793CP HV7
              Digital, IP: Kiểu điện thoại sẽ ghi trên điện thoại ví dụ 2402,1068

              · Port: Cổng ra tổng đài
              01B0518
              01: Port network 1
              B: Card thuộc G650 B
              05: Card ở vị trí khe 5
              18: Cổng 18 của Card

              · COR: Quyền hạn sử dụng
              Hiện tại hệ thống có các quyền hạn sau, theo thứ tự tăng dần

              0: Chỉ cho gọi nội đài
              1: Gọi nội đài và gọi lên bộ 069
              2: Gọi nội tỉnh và gọi liên tỉnh và bộ công an
              3: Gọi nội tỉnh, liên tỉnh, bộ công an, dịch vụ (1080…)
              4: Mở hết trừ gọi quốc tế

              Sau đó nhấn F3

              Khai báo điện thoại số
              Vào SAT nhập lệnh
              Add station 3870469

              Chọn Type: 2402
              Vào trang 5
              Phần Feature Button Assignment
              1: Nhập Normal
              4.2 Tạo số nhanh

              Sau khi tạo số ta dùng Duplicate Station để tạo các số giống nhau về kiểu, cos, cor nhanh hơn bằng lệnh
              Duplicate station 3870279

              · Ext: Số mới
              · Port: Cổng của số
              · Name: Tên
              · Security Code: Mã của máy
              4.3 Thay đổi số


              Vào SAT nhập lệnh
              Change station 3870279


              Sau đó nhấn F3

              4.4 Xóa số

              Vào SAT nhập lệnh
              Remove station 3870007

              Sau đó nhấn F3

              4.5 Khai báo COR của User
              Vào SAT nhập lệnh:
              Change cor 2

              - COR Number: Nhóm chặn của User
              - COR Description: Mô tả về vùng chặn
              - FRL: Nhóm chặn của route-patterm

              a. Khai báo Route Parttern
              Vào SAT nhập lệnh
              Change route-partem 2

              - Grp No: Nhóm trung kế định tuyến tới
              - FRL: Nhóm chặn của route-patterm

              b. Khai báo ARS
              Vào SAT nhập lệnh:
              Change ars analysis 0

              - Dialed string: Đầu số quay tới (Chia vùng chặn)
              - Min: Số số quay tối thiểu
              - Max: Số quay tối đa
              - Route Pattern: Route Pattern được định tuyến tới


              4.6 Xem cấu hình của hệ thống

              Vào SAT nhập lệnh:
              List config all

              · Board Number: Vị trí Card
              · Board type: Kiểu card
              · Code: Path Number của Card
              · Assigned Port: Trạng thái các cổng trên Card
              U: Cổng chưa được khai báo


              4.7 Xem lại các số đã cấu hình

              Vào SAT nhập lệnh
              List station

              · Ext: Số
              · Port: Vị trí cổng
              · Type: Kiểu điện thoại
              · Name: Tên
              · Cor: Quyền hạn

              4.8 Xem trạng thái trung kế


              Vào SAT nhập lệnh
              Status trunk 2


              · Trạng thái kênh phải nếu có kết nối tốt : In-service
              Idle: Trạng thái rảnh
              Active: Trạng thái đang bận

              · Trạng thái kênh không có kết nối: Out of service3.8
              Sửa lỗi trung kế
              Khi kênh trung kế bị quá tải hoăc có lỗi tiến hành các bước sau để sửa lỗi
              Bước 1 : Khóa kênh
              Vào SAT nhập lệnh
              Busyout trunk 1


              Bước 2: Giải phóng kênh
              Vào SAT nhập lệnh:
              Release trunk 1

              Đợi khoảng 20-30 s kênh sẽ được giải phóng hết


              4.9 Lưu cấu hình hệ thống

              Sau khi thay đổi cấu hình hệ thống. trước khi thoát khỏi SAT ta dùng lệnh dưới đây để lưu cấu hình hệ thống
              Save translation

              4.10 Thoát kết nối với tổng đài

              Từ SAT nhập lệnh
              Logoff
              Sau đó chọn y và Enter

              Sau đó kích vào biển tượng Disconnect device

              Tiếp tục kích vào OK

              Kiểm tra trạng thái của CLAN
              4. 11 Khai báo điện thoại IP


              1. Khai báo trên tổng đài
              Vào SAT nhập lệnh
              Add station 3870100

              · Type: Chọn 1608
              · Security Code: Mật mã khi nhập cho IP Phone (1234)
              2. Lắp đặt điện thoại IP
              Sau khi cắm nguồn và mạng cho máy IP phone 1608
              Màn hình khởi động:
              1. Màn hình hiện lên dòng chữ:
              * to program
              2. Nhập * để khai báo thông số cho điện thoại IP
              3. Nhập địa chỉ IP của điện thoại
              Chú ý: Dấu . là phím *, xóa số dùng phím sang trái <
              Phone:
              New:
              Tiếp tục nhấn #
              4. Nhập địa chỉ CLAN (10.0.2.112)
              Callsv:
              New:
              Tiếp tục nhấn #
              5. Nhập địa chỉ Gateway ( Không cần)
              Router:
              New:
              6. Nhập Subnetmask: Nhập 255.255.255.0
              Mask:
              New:
              7. Nhập địa chỉ của tổng đài (10.0.2.110)
              FileSv:
              New
              8. Tắt tính năng VLAN
              Dùng phím * để thay đổi, phím # để tiếp tục

              802.1q=off
              *=change #ok
              9. Lưu lại cấu hình
              Nhập # để lưu lại cấu hình
              Save new values
              *=no #=yes
              10. Sau khi máy khởi động lại, nhập số điện thoại, và mật khẩu
              Extension=
              Password=
              Xem các IP phone được khai báo

              4.12Xem trạng thái kết nối IP của tổng đài


              1. Trạng thái card G650 ( Cabinet)
              Vào SAT nhập lệnh:
              Status cabinet 1

              · Carrier Location: Vị trí của G650, gồm các vị trí A,B,C,D
              · PN: Port netwok
              · Carrier Type: Kiểu là G650
              · Connectivity Active:
              UP: OK
              Down: Kiển ra lại cáp mạng tới IPSI và tổng đài

              2. Trạng thái Card CLAN
              Vào SAT nhập lệnh:
              Status clan-all

              · Slot: Vị trí Card
              · Service state: Trạng thái
              Trạng thái tốt: Inservice
              Trạng thái không tố: Out-of-service

              · Nếu trạng thái không tốt:
              a: Kiểm tra lại cáp mạng nối tới CLAN
              b: Khóa card CLAN (Busyout board CLAN)
              c: Giải phóng card CLAN (Release board CLAN)
              b. Khóa card CLAN (Busyout CLAN)
              Vào SAT nhập lệnh
              Busyout boar 01A03
              01A03: Vị trí của card CLAN

              c. Giải phóng card CLAN (Release CLAN)
              Vào SAT nhập lệnh
              Release board 01A03



              3. Trạng thái Card IP Media Processor
              Vào SAT nhập lệnh
              Status media-processor all

              · Slot: Vị trí Card
              · El: Ethternet
              up: OK
              Down: Kiểm tra và làm lại như với CLAN

              4.13 Tắt bật tổng đài


              1. Bật tổng đài
              Cắm nguồn cho các Gateway G650
              Bật công tắc Power trên Server S8500

              2. Tắt tổng đài

              B1. Rút nguồn cho Gateway G650
              B2. Tắt Server S8500

              1. Vào giao diện Web kết nối với tổng đài, IP: 10.0.2.110



              2. Kích chuột vào continue để tiếp tục nhập user (logon ID) và password

              User và password giống khi truy cập vào SAT (Site Admin)


              3. Vào Administration -> Server (Maintenance)


              4. Vào Server -> Shutdown Server


              5. Tắt server
              Kích chuột vào Immediate Shutdown
              Bỏ chọn Restart server after shutdown
              Sau đó kích vào Shutdown
              Khoảng 4-5 phút server sẽ tắt hẳn

              5. Các tính năng thông thường của tổng đài

              5.1. Cấu hình chuyển cuộc gọi

              Từ SAT nhập lệnh:
              change feature-access-codes


              Call Forwarding Activtion Busy/DA
              All: Nhập mã Forwarding
              Deactivation: Nhập mã huỷ Forwarding

              Liệt kê danh sách các máy đang chuyển cuộc gọi
              Nhập lệnh:
              List call-forwarding

              · Extension: Số điện thoại
              · Name: Tên Người sử dụng
              · Call Forwarding Destination: Số đang Forward
              5.2. Cấu hình nhấc hộ máy trực tiếp



              Từ SAT nhập lệnh:
              change feature-access-codes
              Vào trang 2


              Directed Call Pickup Access Code: Nhập mã nhấc hộ máy trực tiếp
              Kích họat tính năng nhấc hộ máy trực tiếp trong COR của Extension
              Từ SAT nhập lệnh:
              change cor 2

              Can Be Picked Up By Directed Call Pickup : Chọn Yes
              6. Cấu hình trung kế E1-R2 và CO


              6.1 Cấu hình trung kế E1 R2

              6.1.1 Kết lối Card E1 TN2464CP
              Mỗi luồng E1 sử dụng 2 đôi dây để phát và thu tín hiệu
              Đôi dây phát : Đôi 22 ( Chân 22 và 47)
              Đôi thu : Đôi 23 ( Chân 23 và 48)

              Khi đấu Terminal 8 cổng RJ 45 đấu vào cup nơ 25 chân ra của mỗi card luồng E1: Chân ra là Port 8 ( RJ 45)
              Đôi thu là : Chân 1 và 2
              Đôi phát là : Chân 4 và 5

              6.1.2 Cấu hình multifrequency-signaling
              Vào SAT nhập lệnh:
              Change multifrequency-signaling
              change multifrequency-signaling Page 1 of 4
              MULTIFREQUENCY-SIGNALING-RELATED PARAMETERS
              Incoming Call Type: group-ii-mfc ANI Prefix: 36
              Outgoing Call Type: group-ii-mfc Default ANI: 3870000
              Maintenance Call Type: none NEXT ANI DIGIT
              Incoming: send-ani
              Outgoing: send-ani
              Maximum Resend Requests:
              Received Signal Gain (dB): 0
              Transmitted Signal Gain (dB): -3
              Request Incoming ANI (non-AAR/ARS)? y
              Outgoing Forward Signal Present Timer (sec): 15
              Outgoing Forward Signal Absent Timer (sec): 30
              MF Signaling Intercept Treatment - Incoming? n Outgoing: tone
              Collect All Digits Before Seizure? n
              Overlap Sending on Link-to-Link Tandem Calls? y
              Private Group II Permissions and Public Interworking? n

              Use COR for All Group II Responses? n
              Group II Called Party Category: call-type
              Use COR for Calling Party Category? N



              - ANI Prefix: Chọn mã vùng, Thái bình 36
              - Default ANI: Số đại diện, CA Thái Bình 3870000



              6.1.3 Khai báo card luồng E1
              Vào SAT nhập lệnh:
              Add DS1 1A11
              1A11 địa chỉ của card luồng E1
              display ds1 01A13
              DS1 CIRCUIT PACK

              Location: 01A13 Name:
              Bit Rate: 2.048 Line Coding: hdb3

              Signaling Mode: CAS

              Interconnect: CO Country Protocol: 8

              Interface Companding: alaw CRC? n
              Idle Code: 11111111


              Received Digital Metering Pulse Minimum (ms): 50
              Received Digital Metering Pulse Maximum (ms): 100

              Slip Detection? y Near-end CSU Type: other


              - Bit Rate: 2.048 ( Tốc độ luồng E1)
              - Signaling Mode: CAS (E1 R2)
              - Interface Companding: chọn alaw
              - Idle code: chọn 111111
              - Contry protocol: 8
              - CRC: chọn n
              - Line Coding: Chọn Hdb3

              Vào trang 3 và 4 khai các thông số như bảng dưới đây:

              display multifrequency-signaling Page 3 of 4
              MULTIFREQUENCY-SIGNALING-RELATED PARAMETERS

              INCOMING FORWARD SIGNAL TYPES INCOMING BACKWARD SIGNAL TYPES
              (Tones from CO) (Tones to CO)

              Group-I Group-II Group-A Group-B
              11: ignored 1: normal 1 : next-digit 3 : busy
              12: ani-not-avail 2: normal 3 : end-of-dial 4 : congestion
              13: ignored 3: maint-call 4 : congestion 6 : free
              14: ignored 4: normal 5 : send-ani 7 : intercept
              15: end-of-dial 5: attendant : :
              6: data-call : :
              7: normal : :
              8: normal : :
              9: normal : :
              10: normal : :
              11: normal : :
              12: normal : :
              13: normal : :
              14: normal : :
              15: normal : :


              display multifrequency-signaling Page 4 of 4
              MULTIFREQUENCY-SIGNALING-RELATED PARAMETERS

              OUTGOING FORWARD SIGNAL TYPES OUTGOING BACKWARD SIGNAL TYPES
              (Tones to CO) (Tones from CO)

              Group-I Group-II Group-A Group-B
              12: ani-not-avail 2 : normal 1: next-digit 1: free
              15: end-of-digits 5 : attendant 2: last-digit 2: free
              : 6 : data-call 3: end-of-dial 3: busy
              : : 4: congestion 4: congestion
              : : 5: send-ani 5: free
              : 6: setup-sppath 6: free
              : 7: last-2-digits 7: free
              : 8: last-3-digits 8: intercept
              : 9: next-ani-digit 9: free
              : 10: congestion 10: intercept
              : 11: congestion 11: free
              : 12: congestion 12: free
              : 13: congestion 13: free
              : 14: congestion 14: free
              : 15: congestion 15: free


              6.1.4 Khai báo nhóm trung kế và kênh trung kế
              Vào SAT nhập lệnh:
              Add trunk-group 2
              Số 2: Nhóm trung kế
              Display trunk-group 2 Page 1 of 22
              TRUNK GROUP

              Group Number: 2 Group Type: diod CDR Reports: n
              Group Name: PSTN outgoing call COR: 1 TN: 1 TAC: *12
              Direction: two-way Outgoing Display? n
              Dial Access? y Busy Threshold: 255
              Queue Length: 0 Country: 1
              Comm Type: voice Auth Code? n Digit Absorption List:
              Prefix-1? y Trunk Flash? n Toll Restricted? y

              Trunk Type: immed-start


              - Group Name: Nhập tên cho nhóm trung kế
              - Group Type: chọn DIOD
              - TAC: nhập mã chiếm trung kế (*12)
              - Service Type: Nhập Public-ntwrk

              display trunk-group 2 Page 2 of 22
              Group Type: diod Trunk Type: immed-start

              TRUNK PARAMETERS

              Outgoing Dial Type: mf Incoming Dial Type: mf
              Trunk Termination: rc
              Digit Treatment: Digits:
              Expected Digits: Sig Bit Inversion: none
              Analog Loss Group: 6 Digital Loss Group: 11
              Trunk Gain: high Drop Treatment: silence

              Disconnect Supervision - In? y Out? n
              Answer Supervision Timeout: 30 Receive Answer Supervision? y
              Administer Timers? Y


              Outgoing Dial Type: Chọn mf
              Incoming Dial Type: Chọn mf

              Và trang 6 nhập kênh trung kế
              display trunk-group 2 Page 6 of 22
              TRUNK GROUP
              Administered Members (min/max): 1/15
              GROUP MEMBER ASSIGNMENTS Total Administered Members: 15

              Port Code Sfx Name Mode Type Ans Delay
              1: 01A1316 TN2464 C
              2: 01A1317 TN2464 C
              3: 01A1318 TN2464 C
              4: 01A1319 TN2464 C
              5: 01A1320 TN2464 C
              6: 01A1321 TN2464 C
              7: 01A1322 TN2464 C
              8: 01A1323 TN2464 C
              9: 01A1324 TN2464 C
              10: 01A1325 TN2464 C
              11: 01A1326 TN2464 C
              12: 01A1327 TN2464 C
              13: 01A1328 TN2464 C
              14: 01A1329 TN2464 C
              15: 01A1330 TN2464 C


              - Port: Nhập địa chỉ kênh trung kế

              6.2 Cấu hình trung kế CO
              Vào SAT nhập lệnh
              Add trunk-group N
              N: Số nhóm trung kế

              - Group Number: Số của nhóm trung kế
              - Group Name: Tên của nhóm trung kế
              - Direction: Xác định hướng gọi ra hay vào hoặc cả hai
              - Croup type: Chọn CO
              - TAC: Mã chiếm trung kế
              - Incomming Destination: Số định tuyến tới khi gọi vào trung kế
              - Trunk Type: Chọn loop-start

              Khai báo kênh trung kế

              Vào trang tiếp theo để khai báo

              Port: Địa chỉ kênh trung kế









              [NVT1]

              Comment


              • #8
                Trends &amp; Technologies Inc,Vietnam (TTIV)

                Trends & Technologies Inc, Vietnam (TTIV) : FIRST platinum Business partner of Avaya in Vietnam.
                For further information: http://www.trends.com.vn/index.php/en/trends-news

                Comment


                • #9
                  chào anh,
                  bài viết của anh hay quá, Em đang có 1 thắc mắt về hệ thống tổng đài Avaya:
                  - Em đang dùng G450, S8300, em muốn giới hạn thời gian cuộc gọi ra, nhưng tìm mãi không thấy, Anh vui lòng hướng dẫn cách cấu hình trên. ( vd: khi gọi ra ngoài khoản xx phút thì cuộc gọi tạm ngưng).
                  Mong sự giúp đỡ của anh chị.
                  Last edited by 2006; 28-10-2010, 01:44 PM.

                  Comment


                  • #10
                    cho em xin tài liệu phía trên đc không vậy.

                    Thanks

                    Comment


                    • #11
                      Bác nào biết files ghi âm trả lời tự động của tổng đau AVAYA ở đâu không ạ ! Giúp em với T_T

                      Comment


                      • #12
                        Chủ topic có tài liệu chi tiết về tổng đài Avaya có thể share cho tôi cùng mọi người tham khảo được không vậy?
                        Rất cảm ơn chủ thớt!
                        CSCO 11618725

                        Comment


                        • #13
                          Bạn có thể tham khảo Tại Đây
                          Lăp tổng đai điện thoai, Lap tong dai dien thoai, Lắp đặt tổng đài điện thoại, Tổng đài điện thoại, tổng đài nội bộ, tổng đài điện thoại Adsun, panasonic, tong dai Ip, linh kiện tổng đài, thi công

                          Comment


                          • #14
                            Xin chào mọi người. Hiện VTV-Hyundai Home Shopping đang cần tuyển một bạn chuyên quản trị tổng đài điện thoại chăm sóc khách hàng - dùng Avaya system. Vô tình nhìn thấy topic này nên mình muốn tìm một bạn như trên. Nếu bạn nào có ý muốn thay đổi công việc hay muốn tìm hiểu thêm về cty hay jd của job này, vui lòng gửi cv đến email: phananhphin@gmail.com hay contact mình qua sđt 0909433004. Member ứng tuyển không quá 30 tuổi. Vị trí tuyển dụng có lương trong khoảng từ 12 đến 15tr/tháng (làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 - tại khu vực Cát Lái - Quận 2 - TPHCM) Cảm ơn mọi người.

                            Comment


                            • #15
                              cám ơn bạn. Mình sẽ đăng giúp thông tin tuyển dụng này trên các cộng đồng khác của VnPro.
                              Đặng Quang Minh, CCIEx2#11897 (Enterprise Infrastructure, Wireless), DEVNET, CCSI#31417

                              Email : dangquangminh@vnpro.org
                              https://www.facebook.com/groups/vietprofessional/

                              Comment

                              Working...
                              X