Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Cấu hình QoS cho một mô hình mạng MPLS

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Cấu hình QoS cho một mô hình mạng MPLS

    Ta xây dựng mô hình mạng như sau:

    Mô hình mạng cấu hình QoS trong MPLS

    Trong đó CE1, CE2 là 2 bộ định tuyến khách hàng, PE1, P1, PE2 là các bộ định tuyến trong miền MPLS. Giả sử khách hàng đăng kí đường truyền 10Mbps, trên đường truyền có nhiều kiểu dữ liệu và yêu cầu băng thông cho các kiểu dữ liệu như sau:
    • Voice: 4Mbps.
    • FTP: 2Mbps.
    • HTTP: 1Mbps.
    • SMTP: 1Mbps.
    • Các dịch vụ còn lại: 2Mbps.

    Mục tiêu: cấu hình MPLS cho các router PE1, P1, PE2 và tiến hành cấu hình QoS thực hiện theo đúng yêu cầu đã đặt ra.

    Các bước thực hiện cấu hình:
    1. Cấu hình cơ bản
    Cấu hình địa chỉ IP cho các cổng theo như sơ đồ.
    Cấu hình định tuyến trên các router.
    Cấu hình MPLS trên các router.

    2. Cấu hình QoS trong MPLS (chế độ Uniform mode)
    2.1 Router CE1
    Tạo các Access-list.
    CE1(config)#access-list 101 permit udp any any range 16384 32768
    CE1(config)#access-list 102 permit tcp any any eq www
    CE1(config)#access-list 103 permit ip any any
    CE1(config)#access-list 104 permit tcp any any eq ftp
    CE1(config)#access-list 105 permit tcp any any eq smtp
    ***
    Tạo class-map để chỉ định lớp lưu lượng dựa vào các Access-list ở trên.
    CE1(config-cmap)#class-map match-all Voice
    CE1(config-cmap)# match access-group 101
    CE1(config)#class-map match-all HTTP
    CE1(config-cmap)# match access-group 102
    CE1(config-cmap)#class-map match-all best-effort
    CE1(config-cmap)# match access-group 103
    CE1(config-cmap)#class-map match-any ftp
    CE1(config-cmap)# match access-group 104
    CE1(config-cmap)#class-map match-all smtp
    CE1(config-cmap)# match access-group 105
    CE1(config-cmap)# exit
    ***
    Tạo chính sách QoS cho ngõ ra.
    CE1(config)#policy-map QOS-OUT
    CE1(config-pmap)# class Voice
    CE1(config-pmap-c)# set ip dscp ef
    CE1(config-pmap-c)# bandwidth 4000
    CE1(config-pmap-c)# class HTTP
    CE1(config-pmap-c)# set ip dscp af31
    CE1(config-pmap-c)# bandwidth 1000
    CE1(config-pmap-c)# class best-effort
    CE1(config-pmap-c)# set ip dscp default
    CE1(config-pmap-c)# bandwidth 2000
    CE1(config-pmap-c)# class ftp
    CE1(config-pmap-c)# set ip dscp af23
    CE1(config-pmap-c)# bandwidth 2000
    CE1(config-pmap-c)# class smtp
    CE1(config-pmap-c)# set ip dscp af22
    CE1(config-pmap-c)# bandwidth 1000
    CE1(config-pmap-c)# class class-default
    CE1(config-pmap-c)# exit
    CE1(config-pmap)# exit
    CE1(config)#policy-map OUT
    CE1(config-pmap)# class class-default
    CE1(config-pmap-c)# shape average 10000000
    CE1(config-pmap-c)# service-policy QOS-OUT
    CE1(config-pmap-c)# exit
    CE1(config-pmap)# exit
    ***
    Gán policy-map vào cổng f1/0 của CE1.
    CE1(config)#interface FastEthernet1/0
    CE1(config-if)# service-policy output OUT
    CE1(config-if)# exit

    2.2 Router PE1
    Tạo class-map để chỉ định lớp lưu lượng dựa vào trường EXP.
    PE1(config)#class-map match-all IP-BE
    PE1(config-cmap)# match ip precedence 0
    PE1(config-cmap)#class-map match-all IP-AF11
    PE1(config-cmap)# match ip precedence 1
    PE1(config-cmap)#class-map match-all IP-AF22
    PE1(config-cmap)# match ip precedence 2
    PE1(config-cmap)#class-map match-all IP-AF33
    PE1(config-cmap)# match ip precedence 3
    PE1(config-cmap)#class-map match-all IP-AF43
    PE1(config-cmap)# match ip precedence 4
    PE1(config-cmap)#class-map match-all IP-EF
    PE1(config-cmap)# match ip precedence 5
    PE1(config-cmap)#class-map match-all MPLS-BE
    PE1(config-cmap)# match mpls experimental topmost 0
    PE1(config-cmap)#class-map match-all MPLS-AF11
    PE1(config-cmap)# match mpls experimental topmost 1
    PE1(config-cmap)#class-map match-all MPLS-AF22
    PE1(config-cmap)# match mpls experimental topmost 2
    PE1(config-cmap)#class-map match-all MPLS-AF33
    PE1(config-cmap)# match mpls experimental topmost 3
    PE1(config-cmap)#class-map match-all MPLS-AF43
    PE1(config-cmap)# match mpls experimental topmost 4
    PE1(config-cmap)#class-map match-all MPLS-EF
    PE1(config-cmap)# match mpls experimental topmost 5
    PE1(config-cmap)# exit
    ***
    Tạo các policy-map cho ngõ vào và ngõ ra.
    PE1(config)#policy-map set-MPLS-PHB
    PE1(config-pmap)# class IP-BE
    PE1(config-pmap-c)# set mpls experimental imposition 0
    PE1(config-pmap-c)# class IP-AF11
    PE1(config-pmap-c)# set mpls experimental imposition 1
    PE1(config-pmap-c)# class IP-AF22
    PE1(config-pmap-c)# set mpls experimental imposition 2
    PE1(config-pmap-c)# class IP-AF33
    PE1(config-pmap-c)# set mpls experimental imposition 3
    PE1(config-pmap-c)# class IP-AF43
    PE1(config-pmap-c)# set mpls experimental imposition 4
    PE1(config-pmap-c)# class IP-EF
    PE1(config-pmap-c)# set mpls experimental imposition 5
    PE1(config-pmap-c)# exit
    PE1(config-pmap)# exit
    PE1(config)#policy-map output-qos
    PE1(config-pmap)# class MPLS-BE
    PE1(config-pmap-c)# bandwidth percent 5
    PE1(config-pmap-c)# random-detect
    PE1(config-pmap-c)# class MPLS-AF11
    PE1(config-pmap-c)# bandwidth percent 10
    PE1(config-pmap-c)# random-detect
    PE1(config-pmap-c)# class MPLS-AF22
    PE1(config-pmap-c)# bandwidth percent 10
    PE1(config-pmap-c)# random-detect
    PE1(config-pmap-c)# class MPLS-AF33
    PE1(config-pmap-c)# bandwidth percent 15
    PE1(config-pmap-c)# random-detect
    PE1(config-pmap-c)# class MPLS-AF43
    PE1(config-pmap-c)# bandwidth percent 20
    PE1(config-pmap-c)# random-detect
    PE1(config-pmap-c)# class MPLS-EF
    PE1(config-pmap-c)# bandwidth percent 30
    PE1(config-pmap-c)# random-detect
    PE1(config-pmap-c)# exit
    PE1(config-pmap)# exit
    ***
    Gán policy-map vào các cổng của PE1.
    PE1(config)#interface FastEthernet0/0
    PE1(config-if)# service-policy input set-MPLS-PHB
    PE1(config-if)# exit
    PE1(config)#interface FastEthernet0/1
    PE1(config-if)# max-reserved-bandwidth 90
    PE1(config-if)# service-policy output output-qos
    PE1(config-if)# exit

    2.3 Router P1
    Tạo class-map để chỉ định lớp lưu lượng dựa vào trường EXP.
    P1(config)#class-map match-all MPLS-BE
    P1(config-cmap)# match mpls experimental topmost 0
    P1(config-cmap)#class-map match-all MPLS-AF11
    P1(config-cmap)# match mpls experimental topmost 1
    P1(config-cmap)#class-map match-all MPLS-AF22
    P1(config-cmap)# match mpls experimental topmost 2
    P1(config-cmap)#class-map match-all MPLS-AF33
    P1(config-cmap)# match mpls experimental topmost 3
    P1(config-cmap)#class-map match-all MPLS-AF43
    P1(config-cmap)# match mpls experimental topmost 4
    P1(config-cmap)#class-map match-all MPLS-EF
    P1(config-cmap)# match mpls experimental topmost 5
    P1(config-cmap)#class-map match-all qos-group-BE
    P1(config-cmap)# match qos-group 0
    P1(config-cmap)#class-map match-all qos-group-AF11
    P1(config-cmap)# match qos-group 1
    P1(config-cmap)#class-map match-all qos-group-AF22
    P1(config-cmap)# match qos-group 2
    P1(config-cmap)#class-map match-all qos-group-AF33
    P1(config-cmap)# match qos-group 3
    P1(config-cmap)#class-map match-all qos-group-AF43
    P1(config-cmap)# match qos-group 4
    P1(config-cmap)#class-map match-all qos-group-EF
    P1(config-cmap)# match qos-group 5
    P1(config-cmap)# exit
    ***
    Tạo các policy-map cho ngõ vào và ngõ ra.
    P1(config)#policy-map qos-group-in
    P1(config-pmap)# class MPLS-BE
    P1(config-pmap-c)# set qos-group mpls experimental topmost
    P1(config-pmap-c)# class MPLS-AF11
    P1(config-pmap-c)# set qos-group mpls experimental topmost
    P1(config-pmap-c)# class MPLS-AF22
    P1(config-pmap-c)# set qos-group mpls experimental topmost
    P1(config-pmap-c)# class MPLS-AF33
    P1(config-pmap-c)# set qos-group mpls experimental topmost
    P1(config-pmap-c)# class MPLS-AF43
    P1(config-pmap-c)# set qos-group mpls experimental topmost
    P1(config-pmap-c)# class MPLS-EF
    P1(config-pmap-c)# set qos-group mpls experimental topmost
    P1(config-pmap-c)# exit
    P1(config-pmap)# exit
    P1(config)#policy-map qos-group-out
    P1(config-pmap)# class qos-group-BE
    P1(config-pmap-c)# bandwidth percent 5
    P1(config-pmap-c)# random-detect
    P1(config-pmap-c)# set precedence qos-group
    P1(config-pmap-c)# class qos-group-AF11
    P1(config-pmap-c)# bandwidth percent 10
    P1(config-pmap-c)# random-detect
    P1(config-pmap-c)# set precedence qos-group
    P1(config-pmap-c)# class qos-group-AF22
    P1(config-pmap-c)# bandwidth percent 10
    P1(config-pmap-c)# random-detect
    P1(config-pmap-c)# set precedence qos-group
    P1(config-pmap-c)# class qos-group-AF33
    P1(config-pmap-c)# bandwidth percent 15
    P1(config-pmap-c)# random-detect
    P1(config-pmap-c)# set precedence qos-group
    P1(config-pmap-c)# class qos-group-AF43
    P1(config-pmap-c)# bandwidth percent 20
    P1(config-pmap-c)# random-detect
    P1(config-pmap-c)# set precedence qos-group
    P1(config-pmap-c)# class qos-group-EF
    P1(config-pmap-c)# bandwidth percent 30
    P1(config-pmap-c)# random-detect
    P1(config-pmap-c)# set precedence qos-group
    P1(config-pmap-c)# exit
    P1(config-pmap)# exit
    ***
    Gán policy-map vào các cổng của P1.
    P1(config)#interface FastEthernet0/0
    P1(config-if)# service-policy input qos-group-in
    P1(config-if)# exit
    P1(config)#interface FastEthernet0/1
    P1(config-if)# max-reserved-bandwidth 90
    P1(config-if)# service-policy output qos-group-out
    P1(config-if)# exit

    2.4 Router PE2
    Tạo class-map để chỉ định lớp lưu lượng dựa vào trường EXP.
    PE2(config)#class-map match-all MPLS-BE
    PE2(config-cmap)# match mpls experimental topmost 0
    PE2(config-cmap)#class-map match-all MPLS-AF11
    PE2(config-cmap)# match mpls experimental topmost 1
    PE2(config-cmap)#class-map match-all MPLS-AF22
    PE2(config-cmap)# match mpls experimental topmost 2
    PE2(config-cmap)#class-map match-all MPLS-AF33
    PE2(config-cmap)# match mpls experimental topmost 3
    PE2(config-cmap)#class-map match-all MPLS-AF43
    PE2(config-cmap)# match mpls experimental topmost 4
    PE2(config-cmap)#class-map match-all MPLS-EF
    PE2(config-cmap)# match mpls experimental topmost 5
    PE2(config-cmap)#class-map match-all qos-group-BE
    PE2(config-cmap)# match qos-group 0
    PE2(config-cmap)#class-map match-all qos-group-AF11
    PE2(config-cmap)# match qos-group 1
    PE2(config-cmap)#class-map match-all qos-group-AF22
    PE2(config-cmap)# match qos-group 2
    PE2(config-cmap)#class-map match-all qos-group-AF33
    PE2(config-cmap)# match qos-group 3
    PE2(config-cmap)#class-map match-all qos-group-AF43
    PE2(config-cmap)# match qos-group 4
    PE2(config-cmap)#class-map match-all qos-group-EF
    PE2(config-cmap)# match qos-group 5
    PE2(config-cmap)# exit
    ***
    Tạo các policy-map cho ngõ vào và ngõ ra
    PE2(config)#policy-map qos-group-in
    PE2(config-pmap)# class MPLS-BE
    PE2(config-pmap-c)# set qos-group mpls experimental topmost
    PE2(config-pmap-c)# class MPLS-AF11
    PE2(config-pmap-c)# set qos-group mpls experimental topmost
    PE2(config-pmap-c)# class MPLS-AF22
    PE2(config-pmap-c)# set qos-group mpls experimental topmost
    PE2(config-pmap-c)# class MPLS-AF33
    PE2(config-pmap-c)# set qos-group mpls experimental topmost
    PE2(config-pmap-c)# class MPLS-AF43
    PE2(config-pmap-c)# set qos-group mpls experimental topmost
    PE2(config-pmap-c)# class MPLS-EF
    PE2(config-pmap-c)# set qos-group mpls experimental topmost
    PE2(config-pmap-c)# exit
    PE2(config-pmap)# exit
    PE2(config)#policy-map qos-group-out
    PE2(config-pmap)# class qos-group-BE
    PE2(config-pmap-c)# bandwidth percent 5
    PE2(config-pmap-c)# random-detect
    PE2(config-pmap-c)# set precedence qos-group
    PE2(config-pmap-c)# class qos-group-AF11
    PE2(config-pmap-c)# bandwidth percent 10
    PE2(config-pmap-c)# random-detect
    PE2(config-pmap-c)# set precedence qos-group
    PE2(config-pmap-c)# class qos-group-AF22
    PE2(config-pmap-c)# bandwidth percent 10
    PE2(config-pmap-c)# random-detect
    PE2(config-pmap-c)# set precedence qos-group
    PE2(config-pmap-c)# class qos-group-AF33
    PE2(config-pmap-c)# bandwidth percent 15
    PE2(config-pmap-c)# random-detect
    PE2(config-pmap-c)# set precedence qos-group
    PE2(config-pmap-c)# class qos-group-AF43
    PE2(config-pmap-c)# bandwidth percent 20
    PE2(config-pmap-c)# random-detect
    PE2(config-pmap-c)# set precedence qos-group
    PE2(config-pmap-c)# class qos-group-EF
    PE2(config-pmap-c)# bandwidth percent 30
    PE2(config-pmap-c)# random-detect
    PE2(config-pmap-c)# set precedence qos-group
    PE2(config-pmap-c)# exit
    PE2(config-pmap)# exit
    Gán policy-map vào các cổng của PE2
    PE2(config)#interface FastEthernet0/0
    PE2(config-if)# service-policy input qos-group-in
    PE2(config-if)# exit
    PE2(config)#interface FastEthernet0/1
    PE2(config-if)# max-reserved-bandwidth 90
    PE2(config-if)# service-policy output qos-group-out
    PE2(config-if)# exit

    Hà Phạm Minh Đức – VnPro
    Phạm Thanh Đông Khê
    Email: dongkhe@vnpro.org
    Hãy share hoặc like nếu thông tin hữu ích!
    ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    Trung Tâm Tin Học VnPro
    149/1D Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
    Tel: (08) 35124257 (5 lines)
    Fax: (08) 35124314

    Home Page: http://www.vnpro.vn
    Forum: http://www.vnpro.org
    Twitter: https://twitter.com/VnVnpro
    LinkedIn: https://www.linkedin.com/in/VnPro
    - Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
    - Phát hành sách chuyên môn
    - Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
    - Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

    Videos: http://www.dancisco.com
    Blog: http://www.vnpro.org/blog
    FB: http://facebook.com/VnPro
Working...
X