Nhận địa chỉ IP động (DHCP): Lệnh ip address dhcp
Cho phép nhận địa chỉ động ở interface outside
Gán mức bảo mật- lệnh security-level
Gán mức bảo mật cho interface
Cho phép các interface cùng mức bảo mật. Lệnh same-security-traffic
Thiết lập tốc độ và duplex- lệnh speed và duplex
Thiết lập tốc độ và duplex
Bật tắt interface: Lệnh shutdown sẽ tắt interface. Lệnh no shutdown sẽ bật interface
Cấu hình map hostname-IP dùng câu lệnh name
Cấu hình các địa chỉ IP của server tương ứng với các tên
Code:
Ciscoasa(config-if)# ip address dhcp
Gán mức bảo mật- lệnh security-level
Code:
ciscoasa(config-if)# security-level number
Cho phép các interface cùng mức bảo mật. Lệnh same-security-traffic
Code:
ciscoasa(config)# same-security-traffic permit {inter-interface | intra-interface}
Thiết lập tốc độ và duplex
Bật tắt interface: Lệnh shutdown sẽ tắt interface. Lệnh no shutdown sẽ bật interface
Cấu hình map hostname-IP dùng câu lệnh name
Code:
Ciscoasa(config)#name ip_address name