3. Thiết bị bảo mật Cisco ASA 5540
– Cung cấp các dịch vụ cần hiệu quả cao, các loại dịch vụ bảo mật , kể cả vpn cho các doanh nghiệp lớn và các nhà cung cấp dịch vụ.
– Cung cấp lên tới 400,000 kết nối đồng thời.
– Thông lượng đáp ứng 650-Mbps.
– Các interface hỗ trợ:
+ 4 cổng 10/100/1000 Gigabit Ethernet interfaces.
+ 1 cổng 10/100 Fast Ethernet interface.
+ Lên tới 200 VLANs.
+ Lên tới 50 contexts.
– Hỗ trợ failover:
+ Active/standby.
+ Active/active.
– Hỗ trợ VPNs:
+ Site to site (5,000 peers).
+ Remote access.
+ WebVPN.
– Hỗ trợ thêm cá module SSMs (Cisco ASA AIP SSM, Cisco ASA CSC SSM, and four-port Gigabit Ethernet SSM).
Các thiết bị bảo mật ASA 5510, 5520, và 5540 mặt phía trước.
Các thiết bị bảo mật ASA 5510, 5520, và 5540 mặt phía sau.
Các thiết bị bảo mật ASA 5510, 5520, và 5540 cổng kết nối.
Với thiết bị bảo mật ASA 5510 hỗ trợ cổng 10/100.
4. Cisco ASA Security Services Module
– Module cung cấp các dịch vụ mở rộng cho thiết bị bảo mật
+ Nâng cao kiểm tra và phòng chống (AIP: Advanced Inspection and Prevention), AIP-SSM sẽ chạy phần mềm cisco IPS thực hiện chức năng phòng chống thâm nhập.
+ Kiểm soát, bảo mật nội dung (Content Security and Control SSM) CSC-SSM, Thực hiện việc chống virus, chống thư rác, ngăn chặn tập tin…
– Sử dụng bộ nhớ flash để tăng cường độ tin cậy.
– Có cổng Gigabit ethernet cho phép quản trị outband.
Trần Khánh Huy – VnPro
– Cung cấp các dịch vụ cần hiệu quả cao, các loại dịch vụ bảo mật , kể cả vpn cho các doanh nghiệp lớn và các nhà cung cấp dịch vụ.
– Cung cấp lên tới 400,000 kết nối đồng thời.
– Thông lượng đáp ứng 650-Mbps.
– Các interface hỗ trợ:
+ 4 cổng 10/100/1000 Gigabit Ethernet interfaces.
+ 1 cổng 10/100 Fast Ethernet interface.
+ Lên tới 200 VLANs.
+ Lên tới 50 contexts.
– Hỗ trợ failover:
+ Active/standby.
+ Active/active.
– Hỗ trợ VPNs:
+ Site to site (5,000 peers).
+ Remote access.
+ WebVPN.
– Hỗ trợ thêm cá module SSMs (Cisco ASA AIP SSM, Cisco ASA CSC SSM, and four-port Gigabit Ethernet SSM).
Các thiết bị bảo mật ASA 5510, 5520, và 5540 mặt phía trước.
Các thiết bị bảo mật ASA 5510, 5520, và 5540 mặt phía sau.
Các thiết bị bảo mật ASA 5510, 5520, và 5540 cổng kết nối.
Với thiết bị bảo mật ASA 5510 hỗ trợ cổng 10/100.
4. Cisco ASA Security Services Module
– Module cung cấp các dịch vụ mở rộng cho thiết bị bảo mật
+ Nâng cao kiểm tra và phòng chống (AIP: Advanced Inspection and Prevention), AIP-SSM sẽ chạy phần mềm cisco IPS thực hiện chức năng phòng chống thâm nhập.
+ Kiểm soát, bảo mật nội dung (Content Security and Control SSM) CSC-SSM, Thực hiện việc chống virus, chống thư rác, ngăn chặn tập tin…
– Sử dụng bộ nhớ flash để tăng cường độ tin cậy.
– Có cổng Gigabit ethernet cho phép quản trị outband.
Trần Khánh Huy – VnPro