Originally posted by lamvantu
View Post
Bài 2: Cấu Hình Cơ Bản Cisco ASA
Các chế độ cấu hình trong Cisco IOS:
Câu lệnh | Mô tả |
Ciscoasa> enable hoặc Ciscoasa> ena |
Từ User mode vào Privileged mode. |
Ciscoasa# configure terminal hoặc Ciscoasa# conf t |
Vào Configuration mode. |
Ciscoasa# show running-config hoặc Ciscoasa# show run |
Hiển thị cấu hình đang chạy trên RAM. |
Ciscoasa# show startup-config | Hiển thị file cấu hình startup được lưu trong NVRAM. |
Ciscoasa# copy running-config startup-config hoặc Ciscoasa# write hoặc Ciscoasa# wr |
Lưu file cấu hình đang chạy trên RAM (file running-config) vào NVRAM. |
Ciscoasa# show ? | Hiển thị tấc cả các câu lệnh show có khả năng thực thi. |
Ciscoasa# show clock | Hiển thị giờ đã cấu hình |
Ciscoasa# show version | Hiển thị các thông tin về Cisco IOS hiện tại. |
Ciscoasa# show flash | Hiển thị các thông tin về bộ nhớ flash. |
Ciscoasa(config)# hostname name | Đặt tên cho Ciscoasa. |
Ciscoasa(config)# enable password password | Đặt password cho Enable và tự mã hóa password. |
Ciscoasa(config)# banner motd # messenger # | Hiển thị thông điệp khi người dùng truy cập vào thiết bị. |
Ciscoasa(config-if)# description messenger | Cấu hình mô tả cho interface. |
Ciscoasa(config-if)# nameif name | Đặt tên cho cổng vật lý chính |
Ciscoasa# show interface ip brief | Hiển thị thông tin tổng quát của tất cả interface, bao gồm: trạng thái cổng (up, down, administrative down), địa chỉ ip, tên cổng. |
Ciscoasa# show interface {interface_number} | Xem thông tin chi tiết cổng (địa chỉ MAC, speed, bandwidth, v.v…). |
Ciscoasa# show route | Hiển thị bảng định tuyến của Ciscoasa. |
Ciscoasa# erase startup-config | Xóa toàn bộ cấu trên ciscoasa. |
Ciscoasa# reload | Khởi động lại thiết bị. |
Lưu ý:
- Các bạn có thể dùng câu lệnh show tại bất kỳ mode nào.
- Có thể xóa câu lệnh thực thi vừa nhập bằng cách dùng từ “no” trước câu lệnh.
- Cisco IOS có tính năng gợi ý từ khóa tiếp theo trong câu lệnh với dấu “?”.
- Một số phím tắt nên nhớ:
+ Quay lại đầu dòng: Ctrl-A
+ Xuống cuối dòng: Ctrl-E
+ Xóa 1 dòng: Ctrl-X
+ Xóa 1 từ: Ctrl-W
+ Gọi lệnh vừa nhập trước đó trong bộ nhớ đệm (tương đương phía mũi tên up): Ctrl-P
+ Trở về câu lệnh vừa thực thi trước đó (tương đương phím mũi tên down): Ctrl-N
- Có thể xóa câu lệnh thực thi vừa nhập bằng cách dùng từ “no” trước câu lệnh.
- Cisco IOS có tính năng gợi ý từ khóa tiếp theo trong câu lệnh với dấu “?”.
- Một số phím tắt nên nhớ:
+ Quay lại đầu dòng: Ctrl-A
+ Xuống cuối dòng: Ctrl-E
+ Xóa 1 dòng: Ctrl-X
+ Xóa 1 từ: Ctrl-W
+ Gọi lệnh vừa nhập trước đó trong bộ nhớ đệm (tương đương phía mũi tên up): Ctrl-P
+ Trở về câu lệnh vừa thực thi trước đó (tương đương phím mũi tên down): Ctrl-N
Giảng Viên Hồ Vũ Anh Tuấn – VnPro
Comment