Bước 1: Định cấu hình tính năng Multicast trên luồng phương tiện WLAN bằng cách nhập config wlan media-stream multicast-direct {wlan_id | all} {enable | disable}.
Bước 2: Bật hoặc tắt tính năng Multicast bằng cách nhập config media-stream multicast-direct {enable | disable}.
Bước 3: Định cấu hình các tham số cấu hình thư khác nhau bằng cách nhập config media-stream message {state [enable | disable] | url url | email email | phone phone _number | note note}.
Bước 4: Lưu các thay đổi của bạn bằng cách nhập lệnh save config.
Bước 5: Định cấu hình các cấu hình luồng phương tiện truyền thông toàn cầu khác nhau bằng cách nhập config media-stream add multicast-direct media_stream_name start_IP end_IP [template {very-coarse | coarse | ordinary | low-resolution | med-resolution | high-resolution} | detail {max_bandwidth avg-packet-size | {periodic | initial}} qos usage-priority {drop | fallback}.
Các tham số Kiểm soát dành riêng tài nguyên (RRC) được gán với các giá trị được xác định trước dựa trên các giá trị được gán cho mẫu.
Các mẫu sau có thể được sử dụng để gán tham số RRC cho luồng phương tiện:
Bước 7: Lưu các thay đổi của bạn bằng cách nhập lệnh Save config.
Phải làm gì tiếp theo
Để xem tóm tắt FlexConnect, hãy sử dụng cách lệnh sau:
Client Mac Stream-Name Multicast-IP AP-Name VLAN
---------- ----------- ----------- ---- -------- --------
media-stream client FlexConnect <Media Stream Name>
Media Stream Name................................ test
IP Multicast Destination Address (start)......... 224.0.0.1
IP Multicast Destination Address (end)........... 224.0.0.50
Bước 2: Bật hoặc tắt tính năng Multicast bằng cách nhập config media-stream multicast-direct {enable | disable}.
Bước 3: Định cấu hình các tham số cấu hình thư khác nhau bằng cách nhập config media-stream message {state [enable | disable] | url url | email email | phone phone _number | note note}.
Bước 4: Lưu các thay đổi của bạn bằng cách nhập lệnh save config.
Bước 5: Định cấu hình các cấu hình luồng phương tiện truyền thông toàn cầu khác nhau bằng cách nhập config media-stream add multicast-direct media_stream_name start_IP end_IP [template {very-coarse | coarse | ordinary | low-resolution | med-resolution | high-resolution} | detail {max_bandwidth avg-packet-size | {periodic | initial}} qos usage-priority {drop | fallback}.
Các tham số Kiểm soát dành riêng tài nguyên (RRC) được gán với các giá trị được xác định trước dựa trên các giá trị được gán cho mẫu.
Các mẫu sau có thể được sử dụng để gán tham số RRC cho luồng phương tiện:
- Rất thô (dưới 3000 KBps)
- Thô (dưới 500 KBps)
- Thông thường (dưới 750 KBps)
- Độ phân giải thấp (dưới 1 MBps)
- Độ phân giải trung bình (dưới 3 MBps)
- Độ phân giải cao (dưới 5 MBps)
Bước 7: Lưu các thay đổi của bạn bằng cách nhập lệnh Save config.
Phải làm gì tiếp theo
Để xem tóm tắt FlexConnect, hãy sử dụng cách lệnh sau:
- show capwap mcast flexconnect clients
- show running b | i mcuc
- show capwap mcast flexconnect groups
- show media-stream client FlexConnect summary
Client Mac Stream-Name Multicast-IP AP-Name VLAN
---------- ----------- ----------- ---- -------- --------
media-stream client FlexConnect <Media Stream Name>
Media Stream Name................................ test
IP Multicast Destination Address (start)......... 224.0.0.1
IP Multicast Destination Address (end)........... 224.0.0.50
Vũ Ngọc Anh
Phòng Kỹ Thuật VNPRO
Phòng Kỹ Thuật VNPRO