LAB 4 – DÙNG CƠ CHẾ BẢO MẬT WPA CÙNG CƠ CHẾ XÁC THỰC DOT1X DÙNG KIỂU PEAP
Mô tả:
Bài lab này mô tả cách sử dụng WPA trong bảo mật mạng wireless cùng cơ chế xác thực dot1x dùng cơ chế PEAP, các thiết bị dùng trong bài bao gồm ACS của Cisco, wireless client adapter chạy trên hệ điều hành WINXP service pack 3, WLAN Controller và Lightweight Access Point.
Sơ đồ
Thực hiện
Cấu hình cơ bản trên router:
C2811#sh run
Building configuration...
version 12.4
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname c2811
!
boot-start-marker
boot-end-marker
!
security authentication failure rate 5 log
enable secret 5 $1$QgGG$mjteEFA5x1onr2X3kuDp50
!
aaa session-id common
!
!
ip cef
no ip dhcp use vrf connected
ip dhcp excluded-address 192.168.100.1
ip dhcp excluded-address 10.10.10.1 10.10.10.100
ip dhcp excluded-address 192.168.2.1
ip dhcp excluded-address 192.168.2.254
!
ip dhcp pool 192.168.100.0
network 192.168.100.0 255.255.255.0
default-router 192.168.100.1
option 43 ip 192.168.99.24
!
ip dhcp pool 10
network 10.10.10.0 255.255.255.0
default-router 10.10.10.1
!
ip dhcp pool vlan2
network 192.168.2.0 255.255.255.0
default-router 192.168.2.254
!
multilink bundle-name authenticated
!
username admin password 0 admin
!
interface FastEthernet0/0
ip address 10.10.10.1 255.255.255.0
duplex auto
speed auto
!
interface FastEthernet0/1
ip address 192.168.100.1 255.255.255.0
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/0/0
no ip address
shutdown
clock rate 2000000
!
interface Serial0/0/1
no ip address
shutdown
clock rate 2000000
!
interface wlan-controller1/0
no ip addresss
shutdown
!
!
control-plane
!
line con 0
exec-timeout 0 0
logging synchronous
line aux 0
line vty 4
!
!
scheduler allocate 20000 1000
!
End
Trước khi thực hiện bài lab này yêu cầu cài đặt thành công phần mềm ACS trên server làm vai trò máy chủ xác thực
Bước 1: cấu hình cơ bản router 2811 và WLC module
Cấu hình địa chỉ IP trên interface W1/0 của Router 2811
c2811#configure terminal
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
c2811(config)#
c2811(config)#interface wlan-controller 1/0
c2811(config-if)#ip address 192.168.99.254 255.255.255.0
c2811(config-if)#no shut
c2811(config-if)#end
Truy cập vào WLC module từ Router 2811
c2811#service-module wlan-controller 1/0 session
Trying 192.168.99.254, 2066 ... Open
Cấu hình WLC từ chế độ SETUP MODE như sau
Mô tả:
Bài lab này mô tả cách sử dụng WPA trong bảo mật mạng wireless cùng cơ chế xác thực dot1x dùng cơ chế PEAP, các thiết bị dùng trong bài bao gồm ACS của Cisco, wireless client adapter chạy trên hệ điều hành WINXP service pack 3, WLAN Controller và Lightweight Access Point.
Sơ đồ
Thực hiện
Cấu hình cơ bản trên router:
C2811#sh run
Building configuration...
version 12.4
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname c2811
!
boot-start-marker
boot-end-marker
!
security authentication failure rate 5 log
enable secret 5 $1$QgGG$mjteEFA5x1onr2X3kuDp50
!
aaa session-id common
!
!
ip cef
no ip dhcp use vrf connected
ip dhcp excluded-address 192.168.100.1
ip dhcp excluded-address 10.10.10.1 10.10.10.100
ip dhcp excluded-address 192.168.2.1
ip dhcp excluded-address 192.168.2.254
!
ip dhcp pool 192.168.100.0
network 192.168.100.0 255.255.255.0
default-router 192.168.100.1
option 43 ip 192.168.99.24
!
ip dhcp pool 10
network 10.10.10.0 255.255.255.0
default-router 10.10.10.1
!
ip dhcp pool vlan2
network 192.168.2.0 255.255.255.0
default-router 192.168.2.254
!
multilink bundle-name authenticated
!
username admin password 0 admin
!
interface FastEthernet0/0
ip address 10.10.10.1 255.255.255.0
duplex auto
speed auto
!
interface FastEthernet0/1
ip address 192.168.100.1 255.255.255.0
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/0/0
no ip address
shutdown
clock rate 2000000
!
interface Serial0/0/1
no ip address
shutdown
clock rate 2000000
!
interface wlan-controller1/0
no ip addresss
shutdown
!
!
control-plane
!
line con 0
exec-timeout 0 0
logging synchronous
line aux 0
line vty 4
!
!
scheduler allocate 20000 1000
!
End
Trước khi thực hiện bài lab này yêu cầu cài đặt thành công phần mềm ACS trên server làm vai trò máy chủ xác thực
Bước 1: cấu hình cơ bản router 2811 và WLC module
Cấu hình địa chỉ IP trên interface W1/0 của Router 2811
c2811#configure terminal
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
c2811(config)#
c2811(config)#interface wlan-controller 1/0
c2811(config-if)#ip address 192.168.99.254 255.255.255.0
c2811(config-if)#no shut
c2811(config-if)#end
Truy cập vào WLC module từ Router 2811
c2811#service-module wlan-controller 1/0 session
Trying 192.168.99.254, 2066 ... Open
Cấu hình WLC từ chế độ SETUP MODE như sau
Cisco Controller
Welcome to the Cisco Wizard Configuration Tool
Use the '-' character to backup
System Name [Cisco_ff:f6:a0]: NMWLC
Enter Administrative User Name (24 characters max): cisco
Enter Administrative Password (24 characters max): cisco
Management Interface IP Address: 192.168.99.24
Management Interface Netmask: 255.255.255.0
Management Interface Default Router: 192.168.99.254
Management Interface VLAN Identifier (0 = untagged): 0
Management Interface Port Num [1]: 1
Management Interface DHCP Server IP Address: 192.168.99.24
AP Manager Interface IP Address: 192.168.99.25
AP-Manager is on Management subnet, using same values
AP Manager Interface DHCP Server (192.168.99.24): 192.168.99.24
Virtual Gateway IP Address: 1.1.1.1
Mobility/RF Group Name: mg1
Network Name (SSID): wl15
Allow Static IP Addresses [YES][no]: no
Configure a RADIUS Server now? [YES][no]: no
Warning! The default WLAN security policy requires a RADIUS server.
Please see documentation for more details.
Enter Country Code (enter 'help' for a list of countries) [US]: US
Enable 802.11b Network [YES][no]: YES
Enable 802.11a Network [YES][no]: YES
Enable 802.11g Network [YES][no]: YES
Enable Auto-RF [YES][no]: no
Configuration saved!Resetting system with new configuration...
Sau khi khởi động lại WLC
c2811#ping 192.168.99.24
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.99.24, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/2/4 ms
c2811#service-module wlan-controller 1/0 session
Trying 192.168.99.254, 2066 ... Open
Ghi chú: cần đồng bộ thời gian giữa WLC module và router 2811, trong trường hợp này router 2811 sẽ được cấu hình trở thành bộ đồng bộ thời gian chính (source clock)
C2811#conf t
C2811(config)#ntp master 2
Bước 2: Dùng PC cấu hình WLC bằng https
Truy cập vào WLC bằng web, dùng firefox hoặc IE nhập vào https://192.168.99.24
Chọn Login, nhập username: cisco, password: cisco ( username và password cấu hình trong bước 1)
Cấu hình đồng bộ thời gian cho WLC với R2811
Chọn New để khai báo server thời gian mới, cần cấu hình trên router 2811 là thiết bị cấp thời gian clock chủ đạo dùng câu lệnh: R2811(config)#ntp master 2.
Chọn Apply
Khi LWAP bật lên sẽ được nhận địa chỉ IP từ Router 2811 cùng với option 43 chỉ sự tồn tại của WLAN Controller, quá trình đăng ký sẽ tự động thực hiện.
Khi quá trình đăng ký thành công thì trên WLC sẽ có kết quả như sau, chú ý cột Operational Status có trạng thái REG chính là registered.
Cấu hình các thông số cho Wireless Client
Nhập tên Interface và VLAN (trong trường hợp này giả định wireless client dùng vlan2 có địa chỉ mạng 192.168.2.0/24) sau đó click Apply
Cửa sổ này sẽ xuất hiện sau khi đã nhập vào tên Interface và VLAN
Nhập địa chỉ IP (địa chỉ này đại diện một giao tiếp trên thiết bị WLC), Netmask, Gateway và địa chỉ IP của DHCP Server, click Apply
Kiểm tra lại cấu hình
Kết quả thu được
Welcome to the Cisco Wizard Configuration Tool
Use the '-' character to backup
System Name [Cisco_ff:f6:a0]: NMWLC
Enter Administrative User Name (24 characters max): cisco
Enter Administrative Password (24 characters max): cisco
Management Interface IP Address: 192.168.99.24
Management Interface Netmask: 255.255.255.0
Management Interface Default Router: 192.168.99.254
Management Interface VLAN Identifier (0 = untagged): 0
Management Interface Port Num [1]: 1
Management Interface DHCP Server IP Address: 192.168.99.24
AP Manager Interface IP Address: 192.168.99.25
AP-Manager is on Management subnet, using same values
AP Manager Interface DHCP Server (192.168.99.24): 192.168.99.24
Virtual Gateway IP Address: 1.1.1.1
Mobility/RF Group Name: mg1
Network Name (SSID): wl15
Allow Static IP Addresses [YES][no]: no
Configure a RADIUS Server now? [YES][no]: no
Warning! The default WLAN security policy requires a RADIUS server.
Please see documentation for more details.
Enter Country Code (enter 'help' for a list of countries) [US]: US
Enable 802.11b Network [YES][no]: YES
Enable 802.11a Network [YES][no]: YES
Enable 802.11g Network [YES][no]: YES
Enable Auto-RF [YES][no]: no
Configuration saved!Resetting system with new configuration...
Sau khi khởi động lại WLC
a. Sau khi WLC khởi động xong, truy cập vào WLC từ Router 2811, nhập username cisco và password cisco để vào WLC
b. Để quay trở lại router 2811, nhấn tổ hợp phím ctrl+shift+6 thả ra và nhấn tiếp phím x
c. Kiểm tra đảm bảo Router có thể ping thấy WLC module
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.99.24, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/2/4 ms
c2811#service-module wlan-controller 1/0 session
Trying 192.168.99.254, 2066 ... Open
d. Test PC1 ping WLC module. Tai PC ping 192.168.99.24 (xem file cau hinh Router2k8)
Ghi chú: cần đồng bộ thời gian giữa WLC module và router 2811, trong trường hợp này router 2811 sẽ được cấu hình trở thành bộ đồng bộ thời gian chính (source clock)
C2811#conf t
C2811(config)#ntp master 2
Bước 2: Dùng PC cấu hình WLC bằng https
Truy cập vào WLC bằng web, dùng firefox hoặc IE nhập vào https://192.168.99.24
Chọn Login, nhập username: cisco, password: cisco ( username và password cấu hình trong bước 1)
Cấu hình đồng bộ thời gian cho WLC với R2811
Chọn New để khai báo server thời gian mới, cần cấu hình trên router 2811 là thiết bị cấp thời gian clock chủ đạo dùng câu lệnh: R2811(config)#ntp master 2.
Chọn Apply
Khi LWAP bật lên sẽ được nhận địa chỉ IP từ Router 2811 cùng với option 43 chỉ sự tồn tại của WLAN Controller, quá trình đăng ký sẽ tự động thực hiện.
Khi quá trình đăng ký thành công thì trên WLC sẽ có kết quả như sau, chú ý cột Operational Status có trạng thái REG chính là registered.
Cấu hình các thông số cho Wireless Client
- Chọn Controller > Interfaces > New
Nhập tên Interface và VLAN (trong trường hợp này giả định wireless client dùng vlan2 có địa chỉ mạng 192.168.2.0/24) sau đó click Apply
Cửa sổ này sẽ xuất hiện sau khi đã nhập vào tên Interface và VLAN
Nhập địa chỉ IP (địa chỉ này đại diện một giao tiếp trên thiết bị WLC), Netmask, Gateway và địa chỉ IP của DHCP Server, click Apply
Kiểm tra lại cấu hình
Kết quả thu được
Comment