5. Ví dụ của AutoQoS – VoIP
a. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface serial tốc độ cao:
Router> enable
Router# configure terminal
Router(config)# interface s1/2
Router(config-if)# bandwidth 1540
Router(config-if)# auto qos voip
Router(config-if)# exit
b. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface serial tốc độ thấp:
Router# configure terminal
Router(config)# interface s1/3
Router(config-if)# bandwidth 512
Router(config-if)# ip address 10.10.100.1 255.255.255.0
Router(config-if# auto qos voip
Router(config-if)# exit
c. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface Frame Relay tốc độ cao:
Router> enable
Router# configure terminal
Router(config)# interface s4/1.2 point-to-point
Router(config-if)# bandwidth 1540
Router(config-if)# frame-relay interface-dlci 100
Router(config-fr-dlci)# auto qos voip
Router(config-if)# exit
d. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface Frame Relay tốc độ thấp:
Router# configure terminal
Router(config)# interface s4/2.1 point-to-point
Router(config-if)# bandwidth 512
Router(config-if)# ip address 10.10.100.1 255.255.255.0
Router(config-if)# frame-relay interface-dlci 100
Router(config-fr-dlci)# auto qos voip
Router(config-if)# exit
e. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface ATM PVC tốc độ cao:
Router# configure terminal
Router(config)# interface ATM5/0.1 point-to-point
Router(config-if)# pvc 1/32
Router(config-if)# vbr-nrt 1540 1540
Router(config-if)# auto qos voip
Router(config-if)# exit
f. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface ATM PVC tốc độ thấp:
Router# configure terminal
Router(config)# interface ATM5/0.2 point-to-point
Router(config-if)# ip address 10.10.100.1 255.255.255.0
Router(config-if)# pvc 1/32
Router(config-if)# vbr-nrt 512 512
Router(config-if)# auto qos voip
Router(config-if)# exit
g. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface Frame Relay – ATM tốc độ thấp:
Router# configure terminal
Router(config)# interface s1/3.1 point-to-point
Router(config-if)# bandwidth 512
Router(config-if)# ip address 10.10.100.1 255.255.255.0
Router(config-if)# frame-relay interface-dlci 100
Router(config-if)# auto qos voip fr-atm
Router(config-if)# exit
Trong cấu hình cuối, từ khóa tùy chọn fr-atm được dùng để bật tính năng AutoQoS – VoIP cho kết nối Frame Relay – ATM.
Chú ý: Đối với kết nối ATM – to – ATM, cấu hình giống như Frame Relay – ATM.
a. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface serial tốc độ cao:
Router> enable
Router# configure terminal
Router(config)# interface s1/2
Router(config-if)# bandwidth 1540
Router(config-if)# auto qos voip
Router(config-if)# exit
b. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface serial tốc độ thấp:
Router# configure terminal
Router(config)# interface s1/3
Router(config-if)# bandwidth 512
Router(config-if)# ip address 10.10.100.1 255.255.255.0
Router(config-if# auto qos voip
Router(config-if)# exit
c. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface Frame Relay tốc độ cao:
Router> enable
Router# configure terminal
Router(config)# interface s4/1.2 point-to-point
Router(config-if)# bandwidth 1540
Router(config-if)# frame-relay interface-dlci 100
Router(config-fr-dlci)# auto qos voip
Router(config-if)# exit
d. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface Frame Relay tốc độ thấp:
Router# configure terminal
Router(config)# interface s4/2.1 point-to-point
Router(config-if)# bandwidth 512
Router(config-if)# ip address 10.10.100.1 255.255.255.0
Router(config-if)# frame-relay interface-dlci 100
Router(config-fr-dlci)# auto qos voip
Router(config-if)# exit
e. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface ATM PVC tốc độ cao:
Router# configure terminal
Router(config)# interface ATM5/0.1 point-to-point
Router(config-if)# pvc 1/32
Router(config-if)# vbr-nrt 1540 1540
Router(config-if)# auto qos voip
Router(config-if)# exit
f. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface ATM PVC tốc độ thấp:
Router# configure terminal
Router(config)# interface ATM5/0.2 point-to-point
Router(config-if)# ip address 10.10.100.1 255.255.255.0
Router(config-if)# pvc 1/32
Router(config-if)# vbr-nrt 512 512
Router(config-if)# auto qos voip
Router(config-if)# exit
g. Cấu hình AutoQoS – VoIP trên interface Frame Relay – ATM tốc độ thấp:
Router# configure terminal
Router(config)# interface s1/3.1 point-to-point
Router(config-if)# bandwidth 512
Router(config-if)# ip address 10.10.100.1 255.255.255.0
Router(config-if)# frame-relay interface-dlci 100
Router(config-if)# auto qos voip fr-atm
Router(config-if)# exit
Trong cấu hình cuối, từ khóa tùy chọn fr-atm được dùng để bật tính năng AutoQoS – VoIP cho kết nối Frame Relay – ATM.
Chú ý: Đối với kết nối ATM – to – ATM, cấu hình giống như Frame Relay – ATM.