Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Cbwfq

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Cbwfq

    CBWFQ
    Mô tả
    CBWFQ là công cụ hàng đợi cho phép phân loại traffic vào những lớp riêng biệt, mỗi lớp sẽ được thiết lập cho những giá trị bandwidth khác nhau, do đó rất linh động khi cho phép người quản trị áp đặt bandwith trên những lớp traffic khác nhau.

    Đối với hàng đợi CBWFQ, khi một có lượng traffic lớn nếu như vượt quá giá trị bandwidth được cấu hình thì sẽ drop gói trên lớp đó, nhưng không drop trên những lớp khác.

    Trong bài thực hành chúng ta sẽ tạo những loại traffic khác nhau, sau đó đặt mỗi loại traffic vào mỗi lớp và thiết lập giá trị bandwidth trên những lớp tương ứng.

    Yêu cầu:
    Cấu hình CBWFQ trên cổng serial s0/1 của R2 đáp ứng các nhu cầu sau:
    • Lưu lượng voip sẽ được cấp 80 kbps
    • Lưu lượng telnet sẽ được cấp 64 kbps
    • Lưu lượng web/http sẽ được cấp 128 kbps
    • Lưu lượng ftp sẽ được cấp 512 kbps



    Thực hiện
    Cấu hình ban đầu:

    Cấu hình ban đầu trên R1:

    R1#sh run
    Building configuration...

    Current configuration:
    !
    version 12.0
    !
    hostname R1
    !
    ip subnet-zero
    !
    voice-port 1/1/0
    !
    voice-port 1/1/1
    !
    !
    dial-peer voice 1 pots
    destination-pattern 101
    port 1/1/0
    !
    dial-peer voice 2 voip
    destination-pattern 201
    session target ipv4:192.168.2.2
    !
    !
    interface Ethernet0/0
    ip address 192.168.0.1 255.255.255.0
    no ip directed-broadcast
    !
    interface Serial0/0
    ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
    no ip directed-broadcast
    !
    ip classless
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.2
    no ip http server
    !
    !
    line con 0
    transport input none
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    no login
    !
    no scheduler allocate
    end

    R1#

    Cấu hình ban đầu trên R2:
    R2#sh run
    Building configuration...

    Current configuration : 1517 bytes
    !
    version 12.2
    !
    hostname R2
    !
    logging queue-limit 100
    !
    ip subnet-zero
    !
    no ip domain lookup
    ip host R1 192.168.1.1
    ip host R3 192.168.2.2
    !
    ip cef
    !
    no voice hpi capture buffer
    no voice hpi capture destination
    !
    !
    mta receive maximum-recipients 0
    !
    interface Ethernet0/0
    ip address 172.16.1.1 255.255.255.0
    half-duplex
    !
    interface Serial0/0
    ip address 192.168.1.2 255.255.255.0
    clockrate 2000000
    fair-queue
    !
    interface Serial0/1
    ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
    load-interval 30
    fair-queue
    hold-queue 1000 out
    !
    ip http server
    ip classless
    ip route 100.1.1.0 255.255.255.0 192.168.2.2
    ip route 192.168.0.0 255.255.255.0 192.168.1.1
    !
    !
    call rsvp-sync
    !
    mgcp profile default
    !
    dial-peer cor custom
    !
    line con 0
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    no login
    !
    !
    end

    Cấu hình ban đầu trên R3:
    R3#sh run
    Building configuration...

    Current configuration : 932 bytes
    !
    version 12.2
    hostname R3
    !
    logging queue-limit 100
    !
    ip subnet-zero
    !
    !
    interface Loopback0
    ip address 100.1.1.1 255.255.255.0
    !
    interface Ethernet0/0
    no ip address
    shutdown
    half-duplex
    !
    interface Serial0/0
    ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
    clockrate 2000000
    !
    ip http server
    ip classless
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.2.1
    !
    !
    call rsvp-sync
    !
    voice-port 1/0/0
    !
    voice-port 1/0/1
    !
    !
    mgcp profile default
    !
    dial-peer cor custom
    !
    !
    dial-peer voice 1 pots
    destination-pattern 201
    port 1/0/0
    !
    dial-peer voice 2 voip
    destination-pattern 101
    session target ipv4:192.168.1.1
    !
    !
    line con 0
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    no login
    !
    !
    end


    Cấu hình trên R2 các thông số sau:

    Cấu hình access-list chọn các loại lưu lượng web, ftp, telnet:

    access-list 100 permit tcp any any eq telnet
    access-list 100 permit tcp any any range ftp-data ftp
    access-list 101 permit tcp any any eq www
    access-list 102 permit tcp any any range ftp-data ftp

    Cấu hình class-map chọn các lưu lượng này

    class-map match-all TELNET
    match access-group 100

    class-map match-all HTTP
    match access-group 101

    class-map match-all FTP
    match access-group 102

    class-map match-all VoIP
    match ip rtp 16384 16383 << dùng câu lệnh này để chọn gói tin RTP

    Cấu hình policy map thiết lập các thông số cần thiết cho cơ chế hàng đợi CBWFQ:

    policy-map TRAFFIC
    class VoIP
    bandwidth 80 // Bandwidth dành cho lớp VoIP là 80 Kb
    class TELNET
    bandwidth 64 // Bandwidth dành cho lớp TELNET là 64 Kb
    class HTTP
    bandwidth 128 // Bandwidth dành cho lớp HTTP là 128 Kb
    class FTP
    bandwidth 512 // Bandwidth dành cho lớp FTP là 512 Kb

    Áp dụng lên cổng:

    R2(config)#int s0/1
    R2(config-if)#service-policy output TRAFFIC

    Kiểm tra

    R2#show policy-map
    Policy Map TRAFFIC
    Class VoIP
    Bandwidth 80 (kbps) Max Threshold 64 (packets)
    Class TELNET
    Bandwidth 64 (kbps) Max Threshold 64 (packets)
    Class HTTP
    Bandwidth 128 (kbps) Max Threshold 64 (packets)
    Class FTP
    Bandwidth 512 (kbps) Max Threshold 64 (packets)

    Giá trị bandwidth dựa trên bandwidth được cấu hình trên cổng, do đó tổng số bandwidth dành cho mỗi lớp cộng với bandwidth dành cho lớp default( 25% bandwidth cấu hình trên cổng) phải nhỏ hơn giá trị bandwidth được cấu hình trên cống

    R2#show class-map
    Class Map match-all TELNET (id 2)
    Match access-group 100

    Class Map match-all HTTP (id 3)
    Match access-group 101

    Class Map match-all VoIP (id 1)
    Match ip rtp 16384 16383

    Class Map match-any class-default (id 0)
    Match any

    Class Map match-all FTP (id 4)
    Match access-group 102

    R2#sh policy-map interface s0/1
    Serial0/1

    Service-policy output: TRAFFIC

    Class-map: VoIP (match-all)
    0 packets, 0 bytes
    30 second offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: ip rtp 16384 16383
    Queueing
    Output Queue: Conversation 265
    Bandwidth 80 (kbps) Max Threshold 64 (packets)
    (pkts matched/bytes matched) 0/0
    (depth/total drops/no-buffer drops) 0/0/0

    Class-map: TELNET (match-all)
    0 packets, 0 bytes
    30 second offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: access-group 100
    Queueing
    Output Queue: Conversation 266
    Bandwidth 64 (kbps) Max Threshold 64 (packets)
    (pkts matched/bytes matched) 0/0
    (depth/total drops/no-buffer drops) 0/0/0

    Class-map: HTTP (match-all)
    0 packets, 0 bytes
    30 second offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: access-group 101
    Queueing
    Output Queue: Conversation 267
    Bandwidth 128 (kbps) Max Threshold 64 (packets)
    (pkts matched/bytes matched) 0/0
    (depth/total drops/no-buffer drops) 0/0/0

    Class-map: FTP (match-all)
    0 packets, 0 bytes
    30 second offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: access-group 102
    Queueing
    Output Queue: Conversation 268
    Bandwidth 512 (kbps) Max Threshold 64 (packets)
    (pkts matched/bytes matched) 0/0
    (depth/total drops/no-buffer drops) 0/0/0


    Class-map: class-default (match-any)
    5 packets, 444 bytes
    30 second offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: any

    Tạo ra những loại traffic tương ứng và kiểm tra thông số của mỗi lớp.

    R2#sh policy-map interface s0/1
    Serial0/1

    Service-policy output: TRAFFIC

    Class-map: VoIP (match-all)
    297 packets, 18951 bytes
    30 second offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: ip rtp 16384 16383
    Queueing
    Output Queue: Conversation 265
    Bandwidth 80 (kbps) Max Threshold 64 (packets)
    (pkts matched/bytes matched) 2/128
    (depth/total drops/no-buffer drops) 0/0/0

    Class-map: TELNET (match-all)
    143 packets, 6588 bytes
    30 second offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: access-group 100
    Queueing
    Output Queue: Conversation 266
    Bandwidth 64 (kbps) Max Threshold 64 (packets)
    (pkts matched/bytes matched) 128/5839
    (depth/total drops/no-buffer drops) 0/0/0

    Class-map: HTTP (match-all)
    7 packets, 669 bytes
    30 second offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: access-group 101
    Queueing
    Output Queue: Conversation 267
    Bandwidth 128 (kbps) Max Threshold 64 (packets)
    (pkts matched/bytes matched) 0/0
    (depth/total drops/no-buffer drops) 0/0/0

    Class-map: FTP (match-all)
    3 packets, 156 bytes
    30 second offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: access-group 102
    Queueing
    Output Queue: Conversation 268
    Bandwidth 512 (kbps) Max Threshold 64 (packets)
    (pkts matched/bytes matched) 0/0
    (depth/total drops/no-buffer drops) 0/0/0

    Class-map: class-default (match-any)
    344 packets, 27337 bytes
    30 second offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: any
    R2#

    Khi gửi dữ liệu đáng kể, có thể cảm nhận chất lượng thoại vẫn không đáp ứng nhu cầu mong muốn, chính bởi cơ chế hàng đợi này vẫn đáp ứng công bằng dựa trên giá trị bandwidth tính toán chứ không ưu tiên triệt để cho 1 loại lưu lượng nào.

    Cấu hình cuối cùng của R2:

    R2#sh run
    Building configuration...

    Current configuration : 1517 bytes
    !
    version 12.2
    service timestamps debug datetime msec
    service timestamps log datetime msec
    no service password-encryption
    !
    hostname R2
    !
    logging queue-limit 100
    !
    ip subnet-zero
    !
    !
    no ip domain lookup
    ip host R1 192.168.1.1
    ip host R3 192.168.2.2
    !
    ip cef
    mpls ldp logging neighbor-changes
    !
    !
    !
    no voice hpi capture buffer
    no voice hpi capture destination
    !
    !
    mta receive maximum-recipients 0
    !
    !
    class-map match-all TELNET
    match access-group 100
    class-map match-all HTTP
    match access-group 101
    class-map match-all VoIP
    match ip rtp 16384 16383
    class-map match-all FTP
    match access-group 102
    !
    !
    policy-map TRAFFIC
    class VoIP
    bandwidth 80
    class TELNET
    bandwidth 64
    class HTTP
    bandwidth 128
    class FTP
    bandwidth 512
    !
    !
    !
    !
    interface Ethernet0/0
    ip address 172.16.1.1 255.255.255.0
    half-duplex
    !
    interface Serial0/0
    ip address 192.168.1.2 255.255.255.0
    clockrate 2000000
    fair-queue
    !
    interface Serial0/1
    ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
    load-interval 30
    service-policy output TRAFFIC
    !
    ip http server
    ip classless
    ip route 100.1.1.0 255.255.255.0 192.168.2.2
    ip route 192.168.0.0 255.255.255.0 192.168.1.1
    !
    !
    !
    access-list 100 permit tcp any any eq telnet
    access-list 100 permit tcp any any range ftp-data ftp
    access-list 101 permit tcp any any eq www
    access-list 102 permit tcp any any range ftp-data ftp
    !
    !
    call rsvp-sync
    !
    !
    mgcp profile default
    !
    dial-peer cor custom
    !
    !
    !
    !
    line con 0
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    no login
    !
    !
    end
    Phạm Minh Tuấn

    Email : phamminhtuan@vnpro.org
    Yahoo : phamminhtuan_vnpro
    -----------------------------------------------------------------------------------------------
    Trung Tâm Tin Học VnPro
    149/1D Ung Văn Khiêm P25 Q.Bình thạnh TPHCM
    Tel : (08) 35124257 (5 lines)
    Fax: (08) 35124314

    Home page: http://www.vnpro.vn
    Support Forum: http://www.vnpro.org
    - Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
    - Phát hành sách chuyên môn
    - Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
    - Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

    Network channel: http://www.dancisco.com
    Blog: http://www.vnpro.org/blog

  • #2
    Hi bạn Tuấn,

    làm sao mình phân biệt router đang xài CBWFQ hay LLQ,

    Thanks,
    Hugo

    Comment

    Working...
    X