Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Cách cấu hình tính năng AutoQoS – Enterprise

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Cách cấu hình tính năng AutoQoS – Enterprise

    Cách cấu hình tính năng AutoQoS – Enterprise

    a. Bật tính năng AutoQoS –

    Enterprise

    Auto-Discovery sử dụng NBAR trong untrust mode hoặc DSCP trong trust mode để phát hiện các ứng dụng và giao thức trên mạng khi chúng rời interface, thu thập dữ liệu từ các traffic và thực hiện phân tích thống kê. Thông tin thu thập được sẽ dùng để xây dựng biểu mẫu AutoQoS. Những biểu mẫu này sẽ được dùng để tạo class-map và policy-map phù hợp. Để khởi động Auto-Discovery, dùng lệnh auto discovery qos.

    Một số điều kiện tiên quyết khi sử dụng lệnh auto discovery qos:

    Nếu interface hay subinterface có tốc độ bằng 768 kbps hoặc thấp hơn, phải cấu hình địa chỉ IP (primary hoặc secondary) cho interface/subinterface đó.

    Đối với tất cả interface hay subinterface, phải cấu hình băng thông cho chúng bằng câu lệnh bandwidth. Băng thông được cấu hình phải dựa vào tốc độ thực của kết nối.

    Đối với ATM PVC, phải cấu hình tốc độ bit biến đổi (variable bit rate – VBR) bằng cách sử dụng câu lệnh vbr-nrt hoặc câu lệnh vbr-rt; hoặc cấu hình tốc độ bit không đổi (constant bit rate – CBR) bằng lệnh cbr.

    Các hạn chế khi sử dụng lệnh auto discovery qos

    Lệnh auto discovery qos không được hỗ trợ trên subinterface.


    Không được thay đổi băng thông của interface trước khi sử dụng lệnh auto discovery qos.

    Gỡ bỏ tất cả các chính sách đã áp dụng trên interface.

    Tóm tắt các bước thực hiện:

    Code:
    1. enable
    2. configure terminal
    3. interface type number
    4. bandwidth kilobits
    5. vbr-nrt output-pcr output-scr output-mbs [input-pcr] [input-scr] [input-mbs]
    6. vbr-rt peak-rate average-rate burst
    7. cbr rate
    8. pvc [name] vpi/vci [ces | ilmi | qsaal | smds]
    9. ip address ip-address mask [secondary]
    10. frame-relay interface-dlci dlci [ietf | cisco] [voice-cir cir] [ppp virtual-template-name]
    11. auto discovery qos [trust]
    12. exit
    Sử dụng lệnh show auto discovery qos để thể hiện những dữ liệu đã thu thập được. Nên xem các thống kê QoS trong policy đề nghị trước khi áp dụng policy map lên interface. Điều này cho phép tiếp tục giai đoạn Auto-Discovery hoặc copy và thay đổi policy.

    b. Bật giai đoạn tạo biểu mẫu và cài đặt

    Giai đoạn này tạo các biểu mẫu dựa vào dữ liệu đã thu thập được từ giai đoạn trước đó và cài đặt các biểu mẫu này lên interface. Sau đó, các biểu mẫu tiếp tục được sử dụng để tạo class-map và policy-map, cuối cùng, những thứ này lại được áp dụng lên interface.

    Tóm tắt các bước thực hiện:

    Code:
    1. enable
    2. configure terminal
    3. interface type number
    4. bandwidth kilobits
    5. vbr-nrt output-pcr output-scr output-mbs [input-pcr] [input-scr] [input-mbs]
    6. vbr-rt peak-rate average-rate burst
    7. cbr rate
    8. pvc [name] vpi/vci [ces | ilmi | qsaal | smds]
    9. ip address ip-address mask [secondary]
    10. frame-relay interface-dlci dlci [ietf | cisco] [voice-cir cir] [ppp virtual-template-name]
    11. auto qos
    12. exit
    Một số sự cố thường gặp và cách xử lý:

    Router không hỗ trợ tính năng AutoQoS – Enterprise:
    Tính năng AutoQoS – VoIP chỉ được hỗ trợ trong các phiên bản IOS IP Plus. Kiểm tra lại IOS trên router.
    Một số cấu hình QoS vẫn còn trên router khi đã gỡ bỏ tính năng AutoQoS – Enterprise:
    Trường hợp này có thể do đã cấu hình thêm sau khi kích hoạt tính năng AutoQoS – Enterprise, cách duy nhất là gỡ bỏ bằng tay các cấu hình QoS còn sót lại.
    Một số kết nối tốc độ thấp bị down nếu triển khai AutoQoS – Enterprise:
    Phải đảm bảo rằng AutoQoS – Enterprise đã được cấu hình ở cả 2 đầu kết nối
    Kết nối Frame Relay end-to-end không thực hiện được:
    Phải đảm bảo là băng thông 2 đầu kết nối được cấu hình giống nhau hoàn toàn, nếu không sự phân mảnh sẽ khác nhau và kết nối bị down.

    c. Kiểm tra cấu hình

    Giai đoạn 2 của AutoQoS – Enterprise tự động sinh ra các biểu mẫu và từ đó xây dựng nên các class map và policy map. Để kiểm tra cấu hình có thể dùng các lệnh sau:
    Code:
    [B]show auto discovery qos [interface [interface type]]
    show auto qos [interface [interface type]]
    show policy-map interface [interface type][/B]
    5. Ví dụ của AutoQoS – Enterprise

    a. Bật giai đoạn Auto-Discovery

    Dùng lệnh auto discovery qos trên interface s4/0. Trong ví dụ này, mặc dù là tùy chọn nhưng băng thông kết nối vẫn được xác định rõ. Với cấu hình này, dữ liệu sẽ được thu thập dựa vào giao thức NBAR
    Code:
    Router# configure terminal
    Router(config)# interface s4/0
    Router(config-if)# bandwidth 1540
    Router(config-if)# auto discovery qos
    Router(config-if)# exit
    b. Bật giai đoạn tạo biểu mẫu và cài đặt

    Sau khi giai đoạn AutoQoS – Enterprise kết thúc, dùng lệnh auto qos để bật giai đoạn thứ hai lên.
    Code:
    Router> enable
    Router# configure terminal
    Router(config)# interface s4/0
    Router(config-if)# auto qos
    Router(config-if)# exit
    c. Kiểm tra cấu hình

    Code:
    Router# show auto discovery qos
    Serial2/1.1
    AutoQoS Discovery enabled for applications
    Discovery up time: 2 hours, 42 minutes
    AutoQoS Class information:
    Class Voice:
    Recommended Minimum Bandwidth: 517 Kbps/50% (PeakRate).
    Detected applications and data:
    Application/ AverageRate PeakRate Total
    Protocol (kbps/%) (kbps/%) (bytes)
    ----------- ----------- -------- ------------
    rtp audio 2/<1 517/50 703104
    Class Interactive Video:
    Recommended Minimum Bandwidth: 24 Kbps/2% (AverageRate).
    Detected applications and data:
    Application/ AverageRate PeakRate Total
    Protocol (kbps/%) (kbps/%) (bytes)
    ----------- ----------- -------- ------------
    rtp video 24/2 5337/52 704574
    Class Control:
    Recommended Minimum Bandwidth: 0 Kbps/0% (AverageRate).
    Detected applications and data:
    Application/ AverageRate PeakRate Total
    Protocol (kbps/%) (kbps/%) (bytes)
    ----------- ----------- -------- ------------
    h323 0/0 74/7 30212
    rtcp 0/0 7/<1 1540
    Class Streaming Video:
    Recommended Minimum Bandwidth: 3 Kbps/<1% (AverageRate).
    Detected applications and data:
    Application/ AverageRate PeakRate Total
    Protocol (kbps/%) (kbps/%) (bytes)
    ----------- ----------- -------- ------------
    cuseeme 3/<1 6148/60 99038
    Class Transactional:
    Recommended Minimum Bandwidth: 1 Kbps/<1% (AverageRate).
    Detected applications and data:
    Application/ AverageRate PeakRate Total
    Protocol (kbps/%) (kbps/%) (bytes)
    ----------- ----------- -------- ------------
    sqlnet 1/<1 1706/16 40187
    Class Bulk:
    Recommended Minimum Bandwidth: 0 Kbps/0% (AverageRate).
    Detected applications and data:
    Application/ AverageRate PeakRate Total
    Protocol (kbps/%) (kbps/%) (bytes)
    ----------- ----------- -------- ------------
    ftp 0/0 313/30 74480
    Class Scavenger:
    Recommended Minimum Bandwidth: 1 Kbps (AverageRate)/0% (fixed).
    Detected applications and data:
    Application/ AverageRate PeakRate Total
    Protocol (kbps/%) (kbps/%) (bytes)
    ----------- ----------- -------- ------------
    napster 1/<1 1429/13 33941
    Class Management:
    Recommended Minimum Bandwidth: 0 Kbps/0% (AverageRate).
    Detected applications and data:
    Application/ AverageRate PeakRate Total
    Protocol (kbps/%) (kbps/%) (bytes)
    ----------- ----------- -------- ------------
    dhcp 0/0 84/8 114480
    ldap 0/0 169/16 55364
    Class Routing:
    Recommended Minimum Bandwidth: 0 Kbps/0% (AverageRate).
    Detected applications and data:
    Application/ AverageRate PeakRate Total
    Protocol (kbps/%) (kbps/%) (bytes)
    ----------- ----------- -------- ------------
    icmp 0/0 2/<1 300
    Class Best Effort:
    Current Bandwidth Estimation: 350 Kbps/34% (AverageRate).
    Detected applications and data:
    Application/ AverageRate PeakRate Total
    Protocol (kbps/%) (kbps/%) (bytes)
    ----------- ----------- -------- ------------
    unknowns 336/32 99457/97 949276
    http 14/1 15607/15 41945
    Suggested AutoQoS Policy based on a discovery uptime of 2 hours, 42 minutes:
    !
    class-map match-any AutoQoS-Voice
    match protocol rtp audio
    !
    class-map match-any AutoQoS-Inter-Video
    match protocol rtp video
    !
    class-map match-any AutoQoS-Signaling
    match protocol sip
    match protocol rtcp
    !
    class-map match-any AutoQoS-Transactional
    match protocol citrix
    !
    class-map match-any AutoQoS-Bulk
    match protocol exchange
    policy-map AutoQoS-Policy
    class AutoQoS-Voice
    priority percent 1
    set dscp ef
    class AutoQoS-Inter-Video
    bandwidth remaining percent 1
    set dscp af41
    class AutoQoS-Signaling
    bandwidth remaining percent 1
    set dscp cs3
    class AutoQoS-Transactional
    bandwidth remaining percent 1
    random-detect dscp-based
    set dscp af21
    class AutoQoS-Bulk
    bandwidth remaining percent 1
    random-detect dscp-based
    set dscp af11
    class class-default
    fair-queue
    Code:
    Router# show auto qos
    
    !
    policy-map AutoQoS-Policy-Se2/1.1
    class AutoQoS-Voice-Se2/1.1
    priority percent 70
    set dscp ef
    class AutoQoS-Inter-Video-Se2/1.1
    bandwidth remaining percent 10
    set dscp af41
    class AutoQoS-Stream-Video-Se2/1.1
    bandwidth remaining percent 1
    set dscp cs4
    class AutoQoS-Transactional-Se2/1.1
    bandwidth remaining percent 1
    set dscp af21
    class AutoQoS-Scavenger-Se2/1.1
    bandwidth remaining percent 1
    set dscp cs1
    class class-default
    fair-queue
    !
    policy-map AutoQoS-Policy-Se2/1.1-Parent
    class class-default
    shape average 1024000
    service-policy AutoQoS-Policy-Se2/1.1
    !
    class-map match-any AutoQoS-Stream-Video-Se2/1.1
    match protocol cuseeme
    !
    class-map match-any AutoQoS-Transactional-Se2/1.1
    match protocol sqlnet
    !
    class-map match-any AutoQoS-Voice-Se2/1.1
    match protocol rtp audio
    !
    class-map match-any AutoQoS-Scavenger-Se2/1.1
    match protocol napster
    !
    class-map match-any AutoQoS-Inter-Video-Se2/1.1
    match protocol rtp video
    !
    rmon event 33333 log trap AutoQoS description "AutoQoS SNMP traps for Voice Drops" own
    AutoQoS
    Serial2/1.1: DLCI 58 -
    !
    interface Serial2/1.1 point-to-point
    frame-relay interface-dlci 58
    class AutoQoS-FR-Serial2/1-58
    !
    map-class frame-relay AutoQoS-FR-Serial2/1-58
    frame-relay cir 1024000
    frame-relay bc 10240
    frame-relay be 0
    frame-relay mincir 1024000
    service-policy output AutoQoS-Policy-Se2/1.1-Parent
    Code:
    Router# show policy-map interface
    Serial2/1.1: DLCI 58 -
    Service-policy output: AutoQoS-Policy-Se2/1.1-Parent
    Class-map: class-default (match-any)
    725797 packets, 224584146 bytes
    5 minute offered rate 3468000 bps, drop rate 2605000 bps
    Match: any
    Traffic Shaping
    Target/Average Byte Sustain Excess Interval Increment
    Rate Limit bits/int bits/int (ms) (bytes)
    1024000/1024000 6400 25600 25600 25 3200
    Adapt Queue Packets Bytes Packets Bytes Shaping
    Active Depth Delayed Delayed Active
    - 1000 268047 48786251 268032 48777309 yes
    Service-policy : AutoQoS-Policy-Se2/1.1
    Class-map: AutoQoS-Voice-Se2/1.1 (match-any)
    80596 packets, 5158144 bytes
    5 minute offered rate 105000 bps, drop rate 14000 bps
    Match: protocol rtp audio
    80596 packets, 5158144 bytes
    5 minute rate 105000 bps
    Queueing
    Strict Priority
    Output Queue: Conversation 72
    Bandwidth 70 (%)
    Bandwidth 716 (kbps) Burst 17900 (Bytes)
    (pkts matched/bytes matched) 82010/5248640
    (total drops/bytes drops) 12501/800064
    QoS Set
    dscp ef
    Packets marked 82010
    Class-map: AutoQoS-Inter-Video-Se2/1.1 (match-any)
    50669 packets, 42473594 bytes
    5 minute offered rate 692000 bps, drop rate 513000 bps
    Match: protocol rtp video
    50669 packets, 42473594 bytes
    5 minute rate 692000 bps
    Queueing
    Output Queue: Conversation 73
    Bandwidth remaining 10 (%) Max Threshold 64 (packets)
    (pkts matched/bytes matched) 51558/43218807
    (depth/total drops/no-buffer drops) 9/37454/7588
    QoS Set
    dscp af41
    Packets marked 52193
    Class-map: AutoQoS-Stream-Video-Se2/1.1 (match-any)
    79843 packets, 30678725 bytes
    5 minute offered rate 511000 bps, drop rate 428000 bps
    Match: protocol cuseeme
    79843 packets, 30678725 bytes
    5 minute rate 511000 bps
    Queueing
    Output Queue: Conversation 74
    Bandwidth remaining 1 (%) Max Threshold 64 (packets)
    (pkts matched/bytes matched) 82381/31658370
    (depth/total drops/no-buffer drops) 0/63889/7245
    QoS Set
    dscp cs4
    Packets marked 82395
    Class-map: AutoQoS-Transactional-Se2/1.1 (match-any)
    77805 packets, 8511468 bytes
    5 minute offered rate 157000 bps, drop rate 102000 bps
    Match: protocol sqlnet
    77805 packets, 8511468 bytes
    5 minute rate 157000 bps
    Queueing
    Output Queue: Conversation 75
    Bandwidth remaining 1 (%) Max Threshold 64 (packets)
    (pkts matched/bytes matched) 80635/8820988
    (depth/total drops/no-buffer drops) 64/50967/3296
    QoS Set
    dscp af21
    Packets marked 80655
    Class-map: AutoQoS-Scavenger-Se2/1.1 (match-any)
    30723 packets, 7127736 bytes
    5 minute offered rate 136000 bps, drop rate 84000 bps
    Match: protocol napster
    30723 packets, 7127736 bytes
    5 minute rate 136000 bps
    Queueing
    Output Queue: Conversation 76
    Bandwidth remaining 1 (%) Max Threshold 64 (packets)
    (pkts matched/bytes matched) 31785/7373950
    (depth/total drops/no-buffer drops) 0/16381/6160
    QoS Set
    dscp cs1
    Packets marked 31955
    Class-map: class-default (match-any)
    406161 packets, 130634479 bytes
    5 minute offered rate 2033000 bps, drop rate 1703000 bps
    Match: any
    Queueing
    Flow Based Fair Queueing
    Maximum Number of Hashed Queues 64
    (total queued/total drops/no-buffer drops) 806/291482/13603

    Phan Trung Tín
    Email: phantrungtin@vnpro.org
    .
    Trung Tâm Tin Học VnPro
    149/1D Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
    Tel: (028) 35124257 (028) 36222234
    Fax: (028) 35124314

    Home Page: http://www.vnpro.vn
    Forum: http://www.vnpro.org
    Twitter: https://twitter.com/VnVnpro
    LinkedIn: https://www.linkedin.com/in/VnPro
    - Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
    - Phát hành sách chuyên môn
    - Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
    - Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

    Videos: http://www.dancisco.com
    Blog: http://www.vnpro.org/blog
    Facebook: http://facebook.com/VnPro
    Zalo: https://zalo.me/1005309060549762169
    ​​​​​​
Working...
X