Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

CCNP Encor Lab 9 - OSPF Multi Area

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • CCNP Encor Lab 9 - OSPF Multi Area

    Lab - OSPF Multi Area

    SƠ ĐỒ

    BẢNG PHÂN HOẠCH IP



    MỤC TIÊU
    Phần 1: Kết nối và cấu hình cơ bản
    Phần 2: Cấu hình và kiểm tra OSPF đa vùng trên R1, R2, R3, D4, D5
    Phần 3: Show thông tin OSPF
    Phần 4. Cấu hình NAT cho phép PC6, PC7 ping tới 8.8.8.8 của IPS



    NGỮ CẢNH
    Để OSPF hiệu quả và dễ dàng mở rộng, OSPF hỗ trợ phân cấp đa vùng. Khi 1 vùng rộng lớn OSPF được chia ra các vùng nhỏ, ta gọi là OSPF đa vùng. OSPF đa vùng sẽ hữu ích trong hệ thống mạng lớn nhằm giảm quá trình xử lý và giảm chiếm dụng bộ nhớ. Vì trong vùng lớncác router phải liên tục cập nhật thông tin sau đó phải tính toán thuật toán SPF.


    HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
    Phần 1: Kết nối và cấu hình cơ bản
    R1:
    Code:
    Router#conf t
    Router(config)#hostname R1
    R1(config)#no ip domain lookup
    R1(config)#line console 0
    R1(config-line)#logging synchronous
    R1(config-line)#exit
    R1(config)#int e0/0
    R1(config-if)#ip address 192.168.12.1 255.255.255.0
    R1(config-if)#no shut
    R1(config-if)#exit
    R1(config)#int e0/1
    R1(config-if)#ip add 192.168.13.1 255.255.255.0
    R1(config-if)#no shut
    R1(config-if)#exit
    R1(config)#int e0/2
    R1(config-if)#ip add 200.0.0.1 255.255.255.0
    R1(config-if)#no shut
    R1(config-if)#exit
    R2:
    Code:
    Router(config)#hostname R2
    R2(config)#no ip domain lookup
    R2(config)#line console 0
    R2(config-line)#logging synchronous
    R2(config-line)#exit
    R2(config)#int e0/0
    R2(config-if)#ip address 192.168.12.2 255.255.255.0
    R2(config-if)#no shut
    R2(config-if)#exit
    R2(config)#int e0/1
    R2(config-if)#ip add 192.168.23.2 255.255.255.0
    R2(config-if)#no shut
    R2(config-if)#exit
    R2(config)#int e0/2
    R2(config-if)#ip address 10.0.24.2 255.255.255.0
    R2(config-if)#no shut
    R2(config-if)#exit
    R3:

    Code:
    Router(config)#hostname R3
    R3(config)#no ip domain lookup
    R3(config)#line console 0
    R3(config-line)#logging synchronous
    R3(config-line)#exit
    R3(config)#int e0/0
    R3(config-if)#ip address 192.168.13.3 255.255.255.0
    R3(config-if)#no shut
    R3(config-if)#exit
    R3(config)#int e0/1
    R3(config-if)#ip
    R3(config-if)#ip address 192.168.23.3 255.255.255.0
    R3(config-if)#no shut
    R3(config-if)#exit
    R3(config)#int e0/2
    R3(config-if)#ip add
    R3(config-if)#ip address 10.0.35.3 255.255.255.0
    R3(config-if)#no shut
    D4:
    Code:
    Switch(config)#hostname D4
    D4(config)#ip routing
    D4(config)#no ip domain lookup
    D4(config)#line console 0
    D4(config-line)#logging sy
    D4(config-line)#logging synchronous
    D4(config-line)#exit
    D4(config)#int e0/0
    D4(config-if)#no switchport
    D4(config-if)#ip add 10.0.24.4 255.255.255.0
    D4(config-if)#no shut
    D4(config-if)#exit
    D4(config)#int e0/1
    D4(config-if)#no switchport
    D4(config-if)#ip add 10.0
    D4(config-if)#ip add 10.0.4.1 255.255.255.0
    D4(config-if)#no shut
    D4(config-if)#exit
    D5:
    Code:
    Switch(config)#host D5
    D5(config)#no ip domain lookup
    D5(config)#line console 0
    D5(config-line)#logging synchronous
    D5(config-line)#exit
    D5(config)#int e0/0
    D5(config-if)#no switchport
    D5(config-if)#ip add 10.0.35.5 255.255.255.0
    D5(config-if)#no shut
    D5(config-if)#exit
    D5(config)#int e0/1
    D5(config-if)#no switchport
    D5(config-if)#ip add 10.0.5.1 255.255.255.0
    D5(config-if)#no shut
    D5(config-if)#end
    R6:
    Code:
    Router#conf t
    Router(config)#hostname R6
    R6(config)#no ip domain lookup
    R6(config)#line console 0
    R6(config-line)#logging synchronous
    R6(config-line)#exit
    R6(config)#int e0/0
    R6(config-if)#ip add 200.0.0.6 255.255.255.0
    R6(config)#interface lo0
    R6(config-if)#ip add 8.8.8.8 255.255.255.0
    R6(config-if)#no shut
    R6(config-if)#end
    Phần 2: Cấu hình và kiểm tra OSPF đa vùng trên R1, R2, R3, D4, D5
    2.1. Cấu hình trên R1

    Code:
    R1(config)#router ospf 1
    R1(config-router)#router-id 1.1.1.1
    R1(config-router)#network 192.168.0.0 0.0.255.255 area 0
    Tạo default route và Quảng bá default route:
    Code:
    R1(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 200.0.0.6
    R1(config)#router ospf 1
    R1(config-router)default-information originate
    2.2. Cấu hình trên R2
    Code:
    R2(config)#router ospf 1
    R2(config-router)#router-id 2.2.2.2
    R2(config-router)#network 192.168.0.0 0.0.255.255 area 0
    R2(config-router)#network 10.0.0.0 0.255.255.255 area 1
    2.3. Cấu hình trên R3
    Code:
    R3(config)#router ospf 1
    R3(config-router)#router-id 3.3.3.3
    R3(config-router)#network 192.168.0.0 0.0.255.255 area 0
    R3(config-router)#network 10.0.0.0 0.255.255.255 area 2
    2.4. Cấu hình trên D4
    Code:
    D4(config)#router ospf 1
    D4(config-router)#router
    D4(config-router)#router-id 4.4.4.4
    D4(config-router)#network 10.0.0.0 0.255.255.255 area 1
    2.5. Cấu hình trên D5
    Code:
    D5(config)#router ospf 1
    D5(config-router)#router-id 5.5.5.5
    D5(config-router)#network 10.0.0.0 0.255.255.255 area 2
    Phần 3: Show thông tin OSPF
    3.1. Trên R1

    3.2. Trên R2

    3.3. Trên R3

    3.4. Trên D4

    3.5. Trên D5

    3.5. Test kết nối PC6 Ping R1

    3.7. Test kết nối PC7 Ping R1

    Phần 4. Cấu hình NAT cho phép PC6, PC7 ping tới 8.8.8.8 của ISP
    Code:
    R1#conf t
    R1(config)#access-list 1 permit any
    R1(config)#ip nat inside source list 1 interface e0/2 overload
    R1(config)#int e0/2
    R1(config-if)#ip nat outside
    R1(config-if)#exit
    R1(config)#int range e0/0-1
    R1(config-if-range)#ip nat inside
    R1(config-if-range)#end
    Kết quả:

    Tác giả,
    Võ Văn Kết - VnPro's Intructor.
Working...
X