Lab - Implement VRF-Lite
SƠ ĐỒ
BẢNG PHÂN HOẠCH IP
MỤC TIÊU
Phần 1: Kết nối và cấu hình cơ bản
Phần 2: Cấu hình và kiểm tra VRF
Phần 3: Cấu hình và kiểm tra Static Route cho IP VRF
NGỮ CẢNH
Mặc định, tất cả các cổng của router thuộc về 1 bảng định tuyến global. Các ISP phải bật tính năng ảo hóa router để tạo ra nhiều bảng định tuyến ảo. Virtual Routing and Forwarding (VRF) có thể làm điều đó. VRF-Lite không bao gồm thành phần MPLS.
Trong bài lab này, R1 sẽ là router của ISP hỗ trợ định tuyến cho 2 khách hàng A và B có cùng địa chỉ. VRF cho phép 2 cổng khác nhau có thể đặt địa chỉ trùng nhau. Tuy nhiên lúc này 2 cổng thuộc về 2 VRF khác nhau nên không ảnh hưởng.
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phần 1: Kết nối và cấu hình cơ bản
Trên R1:
Trên R2:
Trên R3:
Trên SW D1:
Trên SW D2:
Trên SW A1:
Phần 2: Cấu hình và kiểm tra VRF trên R1
Bước 1: Tạo Customer_A và Customer_B VRF viết hoa
Bước 2: Cấu hình interface E0/0 và E0/1 hỗ trợ cho Customer_B
Bước 3: Cấu hình E0/2 hỗ trợ Customer_B. Cổng E0/2 sẽ hỗ trợ định tuyến VLAN cho VLAN 5 và 8:
Bước 4: Kiểm tra VRF
Phần 3: Cấu hình và kiểm tra Static Route cho IP VRF
Bước 1: Kiểm tra chưa thể PING được từ R1 sang Lo0 của R2 và R3 do chưa tạo static route.
Bước 2: Cấu hình static route VRF: Muốn đi sang Lo0 của R2 thì đẩy sang nexthop10.1.2.2 và sang lo0 của R3 thì đẩy sang nexthop10.1.3.2. Tương tự các VLAN 11 trên D1, D2 thì đẩy sang nexthop là các routed port.
Bước 3: Kiểm tra
Đứng từ R2 Ping sang R3
Đứng từ D1 Ping sang D2
SƠ ĐỒ
BẢNG PHÂN HOẠCH IP
Device | Interface | IPv4 Address |
R1 | E0/0 | 10.1.2.1/24 |
R1 | E0/2.5 | 10.1.2.1/24 |
R1 | E0/2.8 | 10.1.3.1/24 |
R1 | E0/1 | 10.1.3.1/24 |
R2 | E0/0 | 10.1.2.2/24 |
R2 | Loopback0 | 192.168.2.1/24 |
R3 | E0/0 | 10.1.3.2/24 |
4 | Loopback0 | 192.168.3.1/24 |
D1 | E0/0 | 10.1.2.2/24 |
D1 | VLAN 11 | 192.168.2.1/24 |
D2 | E0/0 | 10.1.3.2/24 |
D2 | VLAN 11 | 192.168.3.1/24 |
Phần 1: Kết nối và cấu hình cơ bản
Phần 2: Cấu hình và kiểm tra VRF
Phần 3: Cấu hình và kiểm tra Static Route cho IP VRF
NGỮ CẢNH
Mặc định, tất cả các cổng của router thuộc về 1 bảng định tuyến global. Các ISP phải bật tính năng ảo hóa router để tạo ra nhiều bảng định tuyến ảo. Virtual Routing and Forwarding (VRF) có thể làm điều đó. VRF-Lite không bao gồm thành phần MPLS.
Trong bài lab này, R1 sẽ là router của ISP hỗ trợ định tuyến cho 2 khách hàng A và B có cùng địa chỉ. VRF cho phép 2 cổng khác nhau có thể đặt địa chỉ trùng nhau. Tuy nhiên lúc này 2 cổng thuộc về 2 VRF khác nhau nên không ảnh hưởng.
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phần 1: Kết nối và cấu hình cơ bản
Trên R1:
Code:
Router(config)#hostname R1 R1(config)#no ip domain lookup R1(config)#ipv6 unicast-routing R1(config)#banner motd # R1, Implement VRF-Lite # R1(config)#line con 0 R1(config-line)# exec-timeout 0 0 R1(config-line)# logging synchronous R1(config-line)# exit R1(config)#line vty 0 4 R1(config-line)# privilege level 15 R1(config-line)# password cisco123 R1(config-line)# exec-timeout 0 0 R1(config-line)# logging synchronous R1(config-line)# login R1(config-line)# exit R1(config)#end
Code:
R(config)#hostname R2 R2(config)#no ip domain lookup R2(config)#ipv6 unicast-routing R2(config)#banner motd # R2, Implement VRF-Lite # R2(config)#line con 0 R2(config-line)# exec-timeout 0 0 R2(config-line)# logging synchronous R2(config-line)# exit R2(config)#line vty 0 4 R2(config-line)# privilege level 15 R2(config-line)# password cisco123 R2(config-line)# exec-timeout 0 0 R2(config-line)# logging synchronous R2(config-line)# login R2(config-line)# exit R2(config)#end R2(config)#interface E0/0 R2(config-if)# ip address 10.1.2.2 255.255.255.0 R2(config-if)# no shutdown R2(config-if)# exit R2(config)#interface loopback 0 R2(config-if)# ip address 192.168.2.1 255.255.255.0 R2(config-if)# no shutdown R2(config-if)# exit R2(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 E0/0 10.1.2.1
Code:
R(config)#hostname R3 R3(config)#no ip domain lookup R3(config)#ipv6 unicast-routing R3(config)#banner motd # R3, Implement VRF-Lite # R3(config)#line con 0 R3(config-line)# exec-timeout 0 0 R3(config-line)# logging synchronous R3(config-line)# exit R3(config)#line vty 0 4 R3(config-line)# privilege level 15 R3(config-line)# password cisco123 R3(config-line)# exec-timeout 0 0 R3(config-line)# logging synchronous R3(config-line)# login R3(config-line)# exit R3(config)#interface E0/0 R3(config-if)# ip address 10.1.3.2 255.255.255.0 R3(config-if)# no shutdown R3(config-if)# exit R3(config)#interface loopback 0 R3(config-if)# ip address 192.168.3.1 255.255.255.0 R3(config-if)# no shutdown R3(config-if)# exit R3(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 E0/0 10.1.3.1
Code:
Switch(config)#hostname D1 D1(config)#no ip domain lookup D1(config)#ip routing D1(config)#ipv6 unicast-routing D1(config)#banner motd # D1, Implement VRF-Lite # D1(config)#line con 0 D1(config-line)# exec-timeout 0 0 D1(config-line)# logging synchronous D1(config-line)# exit D1(config)#line vty 0 4 D1(config-line)# privilege level 15 D1(config-line)# password cisco123 D1(config-line)# exec-timeout 0 0 D1(config-line)# logging synchronous D1(config-line)# login D1(config-line)# exit D1(config)#interface E0/0 D1(config-if)# no switchport D1(config-if)# ip address 10.1.2.2 255.255.255.0 D1(config-if)# no shutdown D1(config-if)# exit D1(config)#vlan 11 D1(config-vlan)# name LOCAL_VLAN D1(config-vlan)# exit D1(config)#interface vlan 11 D1(config-if)# ip address 192.168.2.1 255.255.255.0 D1(config-if)# no shutdown D1(config-if)# exit D1(config)#interface E0/1 D1(config-if)# switchport mode access D1(config-if)# switchport access vlan 11 D1(config-if)# no shutdown D1(config-if)# exit D1(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 E0/0 10.1.2.1
Code:
SW(config)#hostname D2 D2(config)#no ip domain lookup D2(config)#ip routing D2(config)#ipv6 unicast-routing D2(config)#banner motd # D2, Implement VRF-Lite # D2(config)#line con 0 D2(config-line)# exec-timeout 0 0 D2(config-line)# logging synchronous D2(config-line)# exit D2(config)#line vty 0 4 D2(config-line)# privilege level 15 D2(config-line)# password cisco123 D2(config-line)# exec-timeout 0 0 D2(config-line)# logging synchronous D2(config-line)# login D2(config-line)# exit D2(config)#interface E0/0 D2(config-if)# no switchport D2(config-if)# ip address 10.1.3.2 255.255.255.0 D2(config-if)# no shutdown D2(config-if)# exit D2(config)#vlan 11 D2(config-vlan)# name LOCAL_VLAN D2(config-vlan)# exit D2(config)#interface vlan 11 D2(config-if)# ip address 192.168.3.1 255.255.255.0 D2(config-if)# no shutdown D2(config)#interface E0/1 D2(config-if)# switchport mode access D2(config-if)# switchport access vlan 11 D2(config-if)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 E0/0 10.1.3.1
Code:
SW(config)#hostname A1 A1(config)#no ip domain lookup A1(config)#banner motd # A1, Implement VRF-Lite # A1(config)#line con 0 A1(config-line)# exec-timeout 0 0 A1(config-line)# logging synchronous A1(config-line)# exit A1(config)#line vty 0 4 A1(config-line)# privilege level 15 A1(config-line)# password cisco123 A1(config-line)# exec-timeout 0 0 A1(config-line)# logging synchronous A1(config-line)# login A1(config-line)# exit A1(config)#vlan 5 A1(config-vlan)# name D1 A1(config-vlan)# exit A1(config)#vlan 8 A1(config-vlan)# name D2 A1(config-vlan)# exit A1(config)#interface E0/0 A1(config-if)# switchport trunk encapsulation dot1q A1(config-if)# switchport mode trunk A1(config-if)# switchport nonegotiate A1(config-if)# no shutdown A1(config-if)# exit A1(config)#interface E0/1 A1(config-if)# switchport mode access A1(config-if)# switchport access vlan 5 A1(config-if)# no shutdown A1(config-if)# exit A1(config)#interface E0/2 A1(config-if)# switchport mode access A1(config-if)# switchport access vlan 8 A1(config-if)# no shutdown
Bước 1: Tạo Customer_A và Customer_B VRF viết hoa
Code:
R1(config)#vrf definition Customer_A R1(config-vrf)#address-family ipv4 R1(config-vrf-af)#exit R1(config-vrf)#exit R1(config)#vrf definition Customer_B R1(config-vrf)#address-family ipv4 R1(config-vrf-af)#exit R1(config-vrf)#exit
Code:
R1(config)#int e0/0 R1(config-if)#vrf forwarding Customer_A R1(config-if)#ip address 10.1.2.1 255.255.255.0 R1(config-if)#no shut R1(config-if)#exit R1(config)#int e0/1 R1(config-if)#vrf forwarding Customer_A R1(config-if)#ip address 10.1.3.1 255.255.255.0 R1(config-if)#no shut R1(config-if)#exit
Code:
R1(config)#int e0/2 R1(config-if)#no shut R1(config-if)#exit R1(config)#int e0/2.5 R1(config-subif)#encapsulation dot1Q 5 R1(config-subif)#vrf forwarding Customer_B R1(config-subif)#ip address 10.1.2.1 255.255.255.0 R1(config-subif)#exit R1(config)#int e0/2.8 R1(config-subif)#encapsulation do R1(config-subif)#encapsulation dot1Q 8 R1(config-subif)#vrf forwarding Customer_B R1(config-subif)#ip address 10.1.3.1 255.255.255.0 R1(config-subif)#end
Phần 3: Cấu hình và kiểm tra Static Route cho IP VRF
Bước 1: Kiểm tra chưa thể PING được từ R1 sang Lo0 của R2 và R3 do chưa tạo static route.
Code:
[FONT=Courier New]R1# [B]ping vrf Customer_A 192.168.2.1[/B][/FONT] [FONT=Courier New]Type escape sequence to abort.[/FONT] [FONT=Courier New]Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.1, timeout is 2 seconds:[/FONT] [FONT=Courier New].....[/FONT] [FONT=Courier New]Success rate is 0 percent (0/5)[/FONT] [FONT=Courier New]R1# [B]ping vrf Customer_A 192.168.3.1[/B][/FONT] [FONT=Courier New]Type escape sequence to abort.[/FONT] [FONT=Courier New]Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.3.1, timeout is 2 seconds:[/FONT] [FONT=Courier New].....[/FONT] [FONT=Courier New]Success rate is 0 percent (0/5)[/FONT]
Code:
[FONT=Courier New]R1# [B]ping vrf Customer_B 192.168.2.1[/B][/FONT] [FONT=Courier New]Type escape sequence to abort.[/FONT] [FONT=Courier New]Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.1, timeout is 2 seconds:[/FONT] [FONT=Courier New].....[/FONT] [FONT=Courier New]Success rate is 0 percent (0/5)[/FONT] [FONT=Courier New]R1# [B]ping vrf Customer_B 192.168.3.1[/B][/FONT] [FONT=Courier New]Type escape sequence to abort.[/FONT] [FONT=Courier New]Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.3.1, timeout is 2 seconds:[/FONT] [FONT=Courier New].....[/FONT] [FONT=Courier New]Success rate is 0 percent (0/5)[/FONT]
Code:
R1(config)#ip route vrf Customer_A 192.168.2.0 255.255.255.0 Ethernet0/0 10.1.2.2 R1(config)#ip route vrf Customer_A 192.168.3.0 255.255.255.0 Ethernet0/1 10.1.3.2 R1(config)#ip route vrf Customer_B 192.168.2.0 255.255.255.0 Ethernet0/2.5 10.1.2.2 R1(config)#ip route vrf Customer_B 192.168.3.0 255.255.255.0 Ethernet0/2.8 10.1.3.2
Đứng từ R2 Ping sang R3
Đứng từ D1 Ping sang D2
Tác giả,
Võ Văn Kết - VnPro's Instructor
Võ Văn Kết - VnPro's Instructor