1. Mô tả
Trong bài thực hành này, chúng ta sẽ tiến hành cấu hình VxLAN trên router CSR1000V. Tính năng VxLAN trên CSR1000V chỉ hỗ trợ chế độ Multicast trong một vài trường hợp và cần phải có Feature License. Phiên bản hệ điều hành trên CSR1000v mà chúng ta sẽ sử dụng trong bài lab là phiên bản 3.12
CSR1K-1 và CSR1K-3 đóng vai trò VTEPs. VTEPs sẽ truyền các giá trị domains của giao thức layer 2 PGALL-VS0 và PGALL-VS1 thông qua giao thức multicast routing lớp 3 của môi trường IP giữa 2 VTEPs trên.
Chúng ta sẽ cấu hình PIM-BIDIR cho CSR1K-2 trở thành RP. PIM-BIDIR thì thích hợp cho hệ thống mạng với nhiều nguồn lưu lượng multicast và nhiều host tham gia vào multicast (multicast source và multicast receivers). VxLAN sẽ được sử dụng để cung cấp kết nối L2 giữa PGALL-VS0 và PGALL-VS1.
2. Các bước thực hiện
Tiến hành bật tính năng Multicast-routing và Bidirectional PIM trên các Router, chúng ta sẽ sử dụng Static RP để đơn giản hóa bài lab.
Code:
CSR1K-1(config)#ip multicast-routing distributed CSR1K-1(config)#ip pim bidir-enable CSR1K-1(config)#ip pim rp-address 2.2.2.2 bidir
Code:
CSR1K-2(config)#ip multicast-routing distributed CSR1K-2(config)#ip pim bidir-enable CSR1K-2(config)#ip pim rp-address 2.2.2.2 bidir
Code:
CSR1K-3(config)#ip multicast-routing distributed
Code:
CSR1K-3(config)#ip pim bidir-enable CSR1K-3(config)#ip pim rp-address 2.2.2.2 bidir
Code:
CSR1K-1(config)#router ospf 1 CSR1K-1(config-router)#router-id 1.1.1.1 CSR1K-1(config)#int lo0 CSR1K-1(config-if)#ip add 1.1.1.1 255.255.255.255 CSR1K-1(config-if)#ip pim sparse-mode CSR1K-1(config-if)#ip ospf 1 area 0 CSR1K-1(config)#int g1 CSR1K-1(config-if)#ip add 10.1.1.1 255.255.255.0 CSR1K-1(config-if)#ip pim sparse-mode CSR1K-1(config-if)#ip ospf 1 area 0
Code:
CSR1K-2(config)#router ospf 1 CSR1K-2(config-router)#router-id 2.2.2.2 CSR1K-2(config)#int lo0 CSR1K-2(config-if)#ip add 2.2.2.2 255.255.255.255 CSR1K-2(config-if)#ip pim sparse-mode CSR1K-2(config-if)#ip ospf 1 area 0 CSR1K-2(config)#int g1 CSR1K-2(config-if)#ip add 10.1.1.2 255.255.255.0 CSR1K-2(config-if)#ip pim sparse-mode CSR1K-2(config-if)#ip ospf 1 area 0 CSR1K-2(config-if)#no shut CSR1K-2(config)#int g2 CSR1K-2(config-if)#ip add 10.2.2.2 255.255.255.0 CSR1K-2(config-if)#no shut CSR1K-2(config-if)#ip pim sparse-mode CSR1K-2(config-if)#ip ospf 1 area 0
Code:
CSR1K-3(config)#router ospf 1 CSR1K-3(config-router)#router-id 3.3.3.3 CSR1K-3(config)#int lo0 CSR1K-3(config-if)#ip address 3.3.3.3 255.255.255.255 CSR1K-3(config-if)#ip pim sparse-mode CSR1K-3(config-if)#ip ospf 1 area CSR1K-3(config)#int g2 CSR1K-3(config-if)#ip add 10.2.2.3 255.255.255.0 CSR1K-3(config-if)#ip pim sparse-mode CSR1K-3(config-if)#ip ospf 1 area 0 CSR1K-3(config-if)#no shut
Code:
CSR1K-1(config)#int g1 CSR1K-1(config-if)#ip igmp join-group 239.10.10.1
Code:
CSR1K-2(config)#int range g1-2 CSR1K-2(config-if-range)#ip igmp join-group 239.10.10.1
Code:
CSR1K-3(config)#int g2 CSR1K-3(config-if)#ip igmp join-group 239.10.10.1
Code:
CSR1K-1(config)#int nve 1 CSR1K-1(config-if)#member vni 10000 mcast-group 239.10.10.1 CSR1K-1(config-if)#source-interface loopback 0 *Dec 20 14:09:41.685: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Tunnel0, changed state to up à [B]đường tunnel nve đã được thiết lập và ở trạng thái up.[/B]
Code:
CSR1K-3(config)#int nve 1
Code:
CSR1K-3(config-if)#member vni 10000 mcast-group 239.10.10.1 CSR1K-3(config-if)#source-interface loopback 0
Code:
CSR1K-1(config)#int g3 CSR1K-1(config-if)#service instance 10 ethernet CSR1K-1(config-if-srv)#encapsulation untagged CSR1K-1(config)#bridge-domain 10 CSR1K-1(config-bdomain)#member vni 10000 CSR1K-1(config-bdomain)#member gigabitEthernet 3 service-instance 10
Code:
CSR1K-3(config)#int g3 CSR1K-3(config-if)#service instance 10 ethernet CSR1K-3(config-if-srv)#encapsulation untagged CSR1K-3(config)#bridge-domain 10 CSR1K-3(config-bdomain)#member vni 10000 CSR1K-3(config-bdomain)#member gigabitEthernet 3 service-instance 10
3. Kiểm tra cấu hình
Trước hết cần đảm bảo các Interface được sử dụng đều ở trạng thái Up.
Code:
CSR1K-1#show ip int br Interface IP-Address OK? Method Status Protocol GigabitEthernet1 10.1.1.1 YES NVRAM [B]up up[/B] GigabitEthernet2 unassigned YES NVRAM administratively down down GigabitEthernet3 unassigned YES NVRAM up up GigabitEthernet4 unassigned YES NVRAM administratively down down Loopback0 1.1.1.1 YES NVRAM up up Tunnel0 1.1.1.1 YES unset [B]up up[/B] nve1 unassigned YES unset [B]up up[/B]
Code:
CSR1K-2#show ip int br Interface IP-Address OK? Method Status Protocol GigabitEthernet1 10.1.1.2 YES NVRAM [B]up up[/B] GigabitEthernet2 10.2.2.2 YES NVRAM [B]up up[/B] GigabitEthernet3 unassigned YES NVRAM administratively down down GigabitEthernet4 unassigned YES NVRAM administratively down down Loopback0 2.2.2.2 YES NVRAM up up
Code:
CSR1K-3#show ip int br Interface IP-Address OK? Method Status Protocol GigabitEthernet1 unassigned YES NVRAM administratively down down GigabitEthernet2 10.2.2.3 YES [B]NVRAM up up[/B] GigabitEthernet3 unassigned YES NVRAM [B]up up[/B] GigabitEthernet4 unassigned YES NVRAM administratively down down Loopback0 3.3.3.3 YES NVRAM up up Tunnel0 3.3.3.3 YES unset up up nve1 unassigned YES unset [B]up up[/B]
Thực hiện đặt ip và ping test giữa 2 PC trong LAN, có thể thấy 2 PC đã trao đổi được với nhau.
Trên 1 thiết bị có vai trò làm VTEP bất kỳ, chúng ta thực hiện các câu lệnh show nve vni – để theo dõi thông tin VNI và trạng thái của VNI đó.
Code:
[B]CSR1K-1#show nve vni[/B] Interface VNI Multicast-group VNI state nve1 10000 239.10.10.1 Up CSR1K-1#show nve peers Interface Peer-IP VNI Peer state [B]nve1 3.3.3.3 10000[/B] - [B]CSR1K-1#show nve int nve 1 detail[/B] Interface: nve1, State: Admin Up, Oper Up Encapsulation: Vxlan source-interface: Loopback0 (primary:1.1.1.1 vrf:0) Pkts In Bytes In Pkts Out Bytes Out [B] 4 390 4 390[/B]
Code:
CSR1K-1#show ip route Codes: L - local, C - connected, S - static, R - RIP, M - mobile, B - BGP D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2 E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2 i - IS-IS, su - IS-IS summary, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2 ia - IS-IS inter area, * - candidate default, U - per-user static route o - ODR, P - periodic downloaded static route, H - NHRP, l - LISP a - application route + - replicated route, % - next hop override, p - overrides from PfR Gateway of last resort is not set 1.0.0.0/32 is subnetted, 1 subnets C 1.1.1.1 is directly connected, Loopback0 2.0.0.0/32 is subnetted, 1 subnets O 2.2.2.2 [110/2] via 10.1.1.2, 00:35:25, GigabitEthernet1 3.0.0.0/32 is subnetted, 1 subnets O 3.3.3.3 [110/3] via 10.1.1.2, 00:35:15, GigabitEthernet1 10.0.0.0/8 is variably subnetted, 3 subnets, 2 masks C 10.1.1.0/24 is directly connected, GigabitEthernet1 L 10.1.1.1/32 is directly connected, GigabitEthernet1 O 10.2.2.0/24 [110/2] via 10.1.1.2, 00:35:15, GigabitEthernet1
Comment