vPC là viết tắt của virtual Port Channel, là một công nghệ ảo hóa cho phép các liên kết vật lý trên hai thiết bị Cisco Nexus 3000 5000 7000 hoặc 9000 khác nhau có thể được gom lại thành 1 cổng logic để kết nối tới các thiết bị Endpoint. Endpoint có thể là một switch, máy chủ, router hoặc bất kỳ thiết bị nào khác có hỗ trợ công nghệ link aggregation LACP (EtherChannel).
vPC sử dụng vPC number để xác định xem các port nào thuộc cùng 1 channel. Các port có cùng số vPC trên 2 thiết bị sẽ tạo thành 1 group. Port channel đó có thể được cấu hình như các port trunk hoặc access vlan tùy từng mô hình.
Trong bài LAB này học viên cấu hình port channel 1000 mode trunk để kết nối 2 Switch Distribution và port channel 3 mode access để kết nối xuống switch access bên dưới.
Sơ đồ bài lab:
Yêu cầu:
Thực hiện cấu hình ban đầu cho Swich Nexus
Sau khi bật Switch Nexus lên thì switch khởi động lâu, tầm 4 -5 phút, sau khi khởi động xong ta thấy xuất hiện log như bên dưới thì chọn “yes”.
Abort Power On Auto Provisioning [yes - continue with normal setup, skip - bypass password and basic configuration, no - continue with Power On Auto Provisioning] (yes/skip/no)[no]:
Switch sẽ tiếp tục chạy đến khi xuất hiện log như bên dưới thì chọn “no”. Hộp thoại này yêu cầu ta sử dụng mật khẩu có độ bảo mật cao, nếu chọn “yes” sẽ phải đặt mật khẩu phức tạp, nếu “no” thì chỉ cần đặt mật khẩu đơn giản. Nếu muốn bỏ qua không đặt mật khẩu thì chọn bất kỳ sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
Do you want to enforce secure password standard (yes/no) [y]:
Sau đó đăng nhập vào switch bằng mật khẩu vừa đặt, nếu không đặt mật khẩu thì dòng mật khẩu để trống.
Yêu cầu a:
Sử dụng interface management 0 để gửi các gói tin keepalive nhằm thiết lập và duy trì vPC
NXs1(config)#interface mgmt 0
NXs1(config-if)# vrf member management
NXs1(config-if)# ip address 172.16.12.1/24
NXs1(config-if)#exit
NXs2(config)#interface mgmt 0
NXs2(config-if)# vrf member management
NXs2(config-if)# ip address 172.16.12.2/24
NXs2(config-if)#exit
Bật các tính năng vPC và Etherchannel LACP lên
NXs1(config)#feature vpc
NXs1(config)#feature lacp
NXs2(config)#feature vpc
NXs2(config)#feature lacp
Thực hiện cấu hình đường Etherchannel 1000
NXs1(config)#interface e1/1-2
NXs1(config-if)#switchport
NXs1(config-if)#switch mode trunk
NXs1(config-if)#channel-group 1000 mode active
NXs1(config-if)#no shut
NXs1(config-if)#exit
NXs2(config)#interface e1/1-2
NXs2(config-if)#switchport
NXs2(config-if)#switch mode trunk
NXs2(config-if)#channel-group 1000 mode active
NXs2(config-if)#no shut
NXs2(config-if)#exit
Thực hiện cấu hình tạo vPC domain, trên NXs1 trỏ peer-keepalive destination tới ip management của NXs2 và trên NXs2 trỏ tới ip management của NXs1. NXs1 sẽ đóng vai trò làm Primary, NXs2 sẽ đóng vai trò làm Secondary nên để role priority NXs1 thấp hơn NXs2
NXs1(config)#vpc domain 1000
NXs1(config-vpc-domain)# peer-switch
NXs1(config-vpc-domain)# role priority 250
NXs1(config-vpc-domain)#peer-keepalive destination 172.16.12.2 source 172.16.12.1 vrf management
NXs1(config-vpc-domain)# peer-gateway
NXs1(config-vpc-domain)# layer3 peer-router
NXs1(config-vpc-domain)# ip arp synch
NXs1(config-vpc-domain)#exit
NXs2(config)#vpc domain 1000
NXs2(config-vpc-domain)# peer-switch
NXs2(config-vpc-domain)# role priority 251
NXs2(config-vpc-domain)#peer-keepalive destination 172.16.12.1 source 172.16.12.2 vrf management
NXs2(config-vpc-domain)# peer-gateway
NXs2(config-vpc-domain)# layer3 peer-router
NXs2(config-vpc-domain)# ip arp synch
NXs2(config-vpc-domain)#exit
Thực hiện cấu hình đưa interface po1000 vào vPC domain vừa cấu hình ở trên
NXs1(config)#interface po1000
NXs1(config-if)#switchport
NXs1(config-if)#switch mode trunk
NXs1(config-if)#spanning-tree port type network
NXs1(config-if)#vpc peer-link
NXs1(config-if)#exit
NXs2(config)#interface po1000
NXs2(config-if)#switchport
NXs2(config-if)#switch mode trunk
NXs2(config-if)#spanning-tree port type network
NXs2(config-if)#vpc peer-link
NXs2(config-if)#exit
Thực hiện kiểm tra lại vPC bằng lệnh “show vpc”
NXs1# show vpc
Legend:
(*) - local vPC is down, forwarding via vPC peer-link
vPC domain id : 1000
Peer status : peer adjacency formed ok
vPC keep-alive status : peer is alive
Configuration consistency status : success
Per-vlan consistency status : success
Type-2 consistency status : success
vPC role : primary
Number of vPCs configured : 1
Peer Gateway : Enabled
Dual-active excluded VLANs : -
Graceful Consistency Check : Enabled
Auto-recovery status : Disabled
Delay-restore status : Timer is off.(timeout = 30s)
Delay-restore SVI status : Timer is off.(timeout = 10s)
Operational Layer3 Peer-router : Enabled
Virtual-peerlink mode : Disabled
vPC Peer-link status
----------------------------------------------------------
id Port Status Active vlans
-- ---- ------ --------------------------------------
1 Po1000 up 1
NXs2# show vpc
Legend:
(*) - local vPC is down, forwarding via vPC peer-link
vPC domain id : 1000
Peer status : peer adjacency formed ok
vPC keep-alive status : peer is alive
Configuration consistency status : success
Per-vlan consistency status : success
Type-2 consistency status : success
vPC role : secondary
Number of vPCs configured : 1
Peer Gateway : Enabled
Dual-active excluded VLANs : -
Graceful Consistency Check : Enabled
Auto-recovery status : Disabled
Delay-restore status : Timer is off.(timeout = 30s)
Delay-restore SVI status : Timer is off.(timeout = 10s)
Operational Layer3 Peer-router : Enabled
Virtual-peerlink mode : Disabled
vPC Peer-link status
----------------------------------------------------------
id Port Status Active vlans
-- ---- ------ --------------------------------------
1 Po1000 up 1
Thực hiện kiểm tra lại đường trunk:
NXs1# show int trunk
----------------------------------------------------------
Port Native Status Port
Vlan Channel
----------------------------------------------------------
Eth1/1 1 trnk-bndl Po1000
Eth1/2 1 trnk-bndl Po1000
Po1000 1 trunking --
----------------------------------------------------------
Port Vlans Allowed on Trunk
----------------------------------------------------------
Eth1/1 1-4094
Eth1/2 1-4094
Po1000 1-4094
Yêu cầu b:
Tạo VLAN 1900, thực hiện cấu hình đường Etherchannel 3 và access vào vlan 1900
NXs1(config)#vlan 1900
NXs1(config-vlan)#exit
NXs1(config)#interface e1/3
NXs1(config-if)#switchport
NXs1(config-if)#switchport access vlan 1900
NXs1(config-if)#channel-group 3 mode active
NXs1(config-if)#no shutdown
NXs1(config-if)#exit
NXs2(config)#vlan 1900
NXs2(config-vlan)#exit
NXs2(config)#interface e1/4
NXs2(config-if)#switchport
NXs2(config-if)#switchport access vlan 1900
NXs2(config-if)#channel-group 3 mode active
NXs2(config-if)#no shutdown
NXs2(config-if)#exit
Cấu hình đưa interface po3 tham gia vào vPC số hiệu 980:
NXs1(config-if)#interface po3
NXs1(config-if)#switchport
NXs1(config-if)#vpc 980
NXs1(config-if)#no shutdown
NXs2(config-if)#interface po3
NXs2(config-if)#switchport
NXs2(config-if)#vpc 980
NXs2(config-if)#no shutdown
Tại switch access bên dưới thực hiện tạo vlan 1900 và cấu hình đường Etherchannel 3
NXs3(config)#vlan 1900
NXs3(config-vlan)#exit
NXs3(config)#interface e1/3-4
NXs3(config-if-range)# switchport
NXs3(config-if-range)# switchport access vlan 1900
NXs3(config-if-range)# channel-group 3 mode active
NXs3(config-if-range)# no shutdown
NXs3(config-if-range)# exit
Kiểm tra lại vPC
NXs1# show vpc
Legend:
(*) - local vPC is down, forwarding via vPC peer-link
vPC domain id : 1000
Peer status : peer adjacency formed ok
vPC keep-alive status : peer is alive
Configuration consistency status : success
Per-vlan consistency status : success
Type-2 consistency status : success
vPC role : primary
Number of vPCs configured : 1
Peer Gateway : Enabled
Dual-active excluded VLANs : -
Graceful Consistency Check : Enabled
Auto-recovery status : Disabled
Delay-restore status : Timer is off.(timeout = 30s)
Delay-restore SVI status : Timer is off.(timeout = 10s)
Operational Layer3 Peer-router : Enabled
Virtual-peerlink mode : Disabled
vPC Peer-link status
----------------------------------------------------------
id Port Status Active vlans
-- ---- ------ --------------------------------------
1 Po1000 up 1,1900
vPC status
----------------------------------------------------------
Id Port Status Consistency Reason Active vlans
-- ------------ ------ ----------- ------
980 Po3 up success success 1900
NXs2# show vpc
Legend:
(*) - local vPC is down, forwarding via vPC peer-link
vPC domain id : 1000
Peer status : peer adjacency formed ok
vPC keep-alive status : peer is alive
Configuration consistency status : success
Per-vlan consistency status : success
Type-2 consistency status : success
vPC role : secondary
Number of vPCs configured : 1
Peer Gateway : Enabled
Dual-active excluded VLANs : -
Graceful Consistency Check : Enabled
Auto-recovery status : Disabled
Delay-restore status : Timer is off.(timeout = 30s)
Delay-restore SVI status : Timer is off.(timeout = 10s)
Operational Layer3 Peer-router : Enabled
Virtual-peerlink mode : Disabled
vPC Peer-link status
----------------------------------------------------------
id Port Status Active vlans
-- ---- ------ --------------------------------------
1 Po1000 up 1,1900
vPC status
----------------------------------------------------------
Id Port Status Consistency Reason Active vlans
-- ------------ ------ ----------- ------
980 Po3 up success success 1900
vPC sử dụng vPC number để xác định xem các port nào thuộc cùng 1 channel. Các port có cùng số vPC trên 2 thiết bị sẽ tạo thành 1 group. Port channel đó có thể được cấu hình như các port trunk hoặc access vlan tùy từng mô hình.
Trong bài LAB này học viên cấu hình port channel 1000 mode trunk để kết nối 2 Switch Distribution và port channel 3 mode access để kết nối xuống switch access bên dưới.
Sơ đồ bài lab:
Yêu cầu:
- Trên 2 Switch NXOS1 và NXOS2 sử dụng 2 port vật lý E1/1 và E1/2 tạo thành một group vPC 1000 và thực hiện trunk đường vPC này
- Sử dụng port vật lý E1/3 và E1/4 của 2 Switch NXOS1 và NXOS2 tạo thành group 3 tham gia vào vPC số hiệu 980 và cấu hình mode access vlan 1900 cho port channel này
Thực hiện cấu hình ban đầu cho Swich Nexus
Sau khi bật Switch Nexus lên thì switch khởi động lâu, tầm 4 -5 phút, sau khi khởi động xong ta thấy xuất hiện log như bên dưới thì chọn “yes”.
Abort Power On Auto Provisioning [yes - continue with normal setup, skip - bypass password and basic configuration, no - continue with Power On Auto Provisioning] (yes/skip/no)[no]:
Switch sẽ tiếp tục chạy đến khi xuất hiện log như bên dưới thì chọn “no”. Hộp thoại này yêu cầu ta sử dụng mật khẩu có độ bảo mật cao, nếu chọn “yes” sẽ phải đặt mật khẩu phức tạp, nếu “no” thì chỉ cần đặt mật khẩu đơn giản. Nếu muốn bỏ qua không đặt mật khẩu thì chọn bất kỳ sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
Do you want to enforce secure password standard (yes/no) [y]:
Sau đó đăng nhập vào switch bằng mật khẩu vừa đặt, nếu không đặt mật khẩu thì dòng mật khẩu để trống.
Yêu cầu a:
Sử dụng interface management 0 để gửi các gói tin keepalive nhằm thiết lập và duy trì vPC
NXs1(config)#interface mgmt 0
NXs1(config-if)# vrf member management
NXs1(config-if)# ip address 172.16.12.1/24
NXs1(config-if)#exit
NXs2(config)#interface mgmt 0
NXs2(config-if)# vrf member management
NXs2(config-if)# ip address 172.16.12.2/24
NXs2(config-if)#exit
Bật các tính năng vPC và Etherchannel LACP lên
NXs1(config)#feature vpc
NXs1(config)#feature lacp
NXs2(config)#feature vpc
NXs2(config)#feature lacp
Thực hiện cấu hình đường Etherchannel 1000
NXs1(config)#interface e1/1-2
NXs1(config-if)#switchport
NXs1(config-if)#switch mode trunk
NXs1(config-if)#channel-group 1000 mode active
NXs1(config-if)#no shut
NXs1(config-if)#exit
NXs2(config)#interface e1/1-2
NXs2(config-if)#switchport
NXs2(config-if)#switch mode trunk
NXs2(config-if)#channel-group 1000 mode active
NXs2(config-if)#no shut
NXs2(config-if)#exit
Thực hiện cấu hình tạo vPC domain, trên NXs1 trỏ peer-keepalive destination tới ip management của NXs2 và trên NXs2 trỏ tới ip management của NXs1. NXs1 sẽ đóng vai trò làm Primary, NXs2 sẽ đóng vai trò làm Secondary nên để role priority NXs1 thấp hơn NXs2
NXs1(config)#vpc domain 1000
NXs1(config-vpc-domain)# peer-switch
NXs1(config-vpc-domain)# role priority 250
NXs1(config-vpc-domain)#peer-keepalive destination 172.16.12.2 source 172.16.12.1 vrf management
NXs1(config-vpc-domain)# peer-gateway
NXs1(config-vpc-domain)# layer3 peer-router
NXs1(config-vpc-domain)# ip arp synch
NXs1(config-vpc-domain)#exit
NXs2(config)#vpc domain 1000
NXs2(config-vpc-domain)# peer-switch
NXs2(config-vpc-domain)# role priority 251
NXs2(config-vpc-domain)#peer-keepalive destination 172.16.12.1 source 172.16.12.2 vrf management
NXs2(config-vpc-domain)# peer-gateway
NXs2(config-vpc-domain)# layer3 peer-router
NXs2(config-vpc-domain)# ip arp synch
NXs2(config-vpc-domain)#exit
Thực hiện cấu hình đưa interface po1000 vào vPC domain vừa cấu hình ở trên
NXs1(config)#interface po1000
NXs1(config-if)#switchport
NXs1(config-if)#switch mode trunk
NXs1(config-if)#spanning-tree port type network
NXs1(config-if)#vpc peer-link
NXs1(config-if)#exit
NXs2(config)#interface po1000
NXs2(config-if)#switchport
NXs2(config-if)#switch mode trunk
NXs2(config-if)#spanning-tree port type network
NXs2(config-if)#vpc peer-link
NXs2(config-if)#exit
Thực hiện kiểm tra lại vPC bằng lệnh “show vpc”
NXs1# show vpc
Legend:
(*) - local vPC is down, forwarding via vPC peer-link
vPC domain id : 1000
Peer status : peer adjacency formed ok
vPC keep-alive status : peer is alive
Configuration consistency status : success
Per-vlan consistency status : success
Type-2 consistency status : success
vPC role : primary
Number of vPCs configured : 1
Peer Gateway : Enabled
Dual-active excluded VLANs : -
Graceful Consistency Check : Enabled
Auto-recovery status : Disabled
Delay-restore status : Timer is off.(timeout = 30s)
Delay-restore SVI status : Timer is off.(timeout = 10s)
Operational Layer3 Peer-router : Enabled
Virtual-peerlink mode : Disabled
vPC Peer-link status
----------------------------------------------------------
id Port Status Active vlans
-- ---- ------ --------------------------------------
1 Po1000 up 1
NXs2# show vpc
Legend:
(*) - local vPC is down, forwarding via vPC peer-link
vPC domain id : 1000
Peer status : peer adjacency formed ok
vPC keep-alive status : peer is alive
Configuration consistency status : success
Per-vlan consistency status : success
Type-2 consistency status : success
vPC role : secondary
Number of vPCs configured : 1
Peer Gateway : Enabled
Dual-active excluded VLANs : -
Graceful Consistency Check : Enabled
Auto-recovery status : Disabled
Delay-restore status : Timer is off.(timeout = 30s)
Delay-restore SVI status : Timer is off.(timeout = 10s)
Operational Layer3 Peer-router : Enabled
Virtual-peerlink mode : Disabled
vPC Peer-link status
----------------------------------------------------------
id Port Status Active vlans
-- ---- ------ --------------------------------------
1 Po1000 up 1
Thực hiện kiểm tra lại đường trunk:
NXs1# show int trunk
----------------------------------------------------------
Port Native Status Port
Vlan Channel
----------------------------------------------------------
Eth1/1 1 trnk-bndl Po1000
Eth1/2 1 trnk-bndl Po1000
Po1000 1 trunking --
----------------------------------------------------------
Port Vlans Allowed on Trunk
----------------------------------------------------------
Eth1/1 1-4094
Eth1/2 1-4094
Po1000 1-4094
Yêu cầu b:
Tạo VLAN 1900, thực hiện cấu hình đường Etherchannel 3 và access vào vlan 1900
NXs1(config)#vlan 1900
NXs1(config-vlan)#exit
NXs1(config)#interface e1/3
NXs1(config-if)#switchport
NXs1(config-if)#switchport access vlan 1900
NXs1(config-if)#channel-group 3 mode active
NXs1(config-if)#no shutdown
NXs1(config-if)#exit
NXs2(config)#vlan 1900
NXs2(config-vlan)#exit
NXs2(config)#interface e1/4
NXs2(config-if)#switchport
NXs2(config-if)#switchport access vlan 1900
NXs2(config-if)#channel-group 3 mode active
NXs2(config-if)#no shutdown
NXs2(config-if)#exit
Cấu hình đưa interface po3 tham gia vào vPC số hiệu 980:
NXs1(config-if)#interface po3
NXs1(config-if)#switchport
NXs1(config-if)#vpc 980
NXs1(config-if)#no shutdown
NXs2(config-if)#interface po3
NXs2(config-if)#switchport
NXs2(config-if)#vpc 980
NXs2(config-if)#no shutdown
Tại switch access bên dưới thực hiện tạo vlan 1900 và cấu hình đường Etherchannel 3
NXs3(config)#vlan 1900
NXs3(config-vlan)#exit
NXs3(config)#interface e1/3-4
NXs3(config-if-range)# switchport
NXs3(config-if-range)# switchport access vlan 1900
NXs3(config-if-range)# channel-group 3 mode active
NXs3(config-if-range)# no shutdown
NXs3(config-if-range)# exit
Kiểm tra lại vPC
NXs1# show vpc
Legend:
(*) - local vPC is down, forwarding via vPC peer-link
vPC domain id : 1000
Peer status : peer adjacency formed ok
vPC keep-alive status : peer is alive
Configuration consistency status : success
Per-vlan consistency status : success
Type-2 consistency status : success
vPC role : primary
Number of vPCs configured : 1
Peer Gateway : Enabled
Dual-active excluded VLANs : -
Graceful Consistency Check : Enabled
Auto-recovery status : Disabled
Delay-restore status : Timer is off.(timeout = 30s)
Delay-restore SVI status : Timer is off.(timeout = 10s)
Operational Layer3 Peer-router : Enabled
Virtual-peerlink mode : Disabled
vPC Peer-link status
----------------------------------------------------------
id Port Status Active vlans
-- ---- ------ --------------------------------------
1 Po1000 up 1,1900
vPC status
----------------------------------------------------------
Id Port Status Consistency Reason Active vlans
-- ------------ ------ ----------- ------
980 Po3 up success success 1900
NXs2# show vpc
Legend:
(*) - local vPC is down, forwarding via vPC peer-link
vPC domain id : 1000
Peer status : peer adjacency formed ok
vPC keep-alive status : peer is alive
Configuration consistency status : success
Per-vlan consistency status : success
Type-2 consistency status : success
vPC role : secondary
Number of vPCs configured : 1
Peer Gateway : Enabled
Dual-active excluded VLANs : -
Graceful Consistency Check : Enabled
Auto-recovery status : Disabled
Delay-restore status : Timer is off.(timeout = 30s)
Delay-restore SVI status : Timer is off.(timeout = 10s)
Operational Layer3 Peer-router : Enabled
Virtual-peerlink mode : Disabled
vPC Peer-link status
----------------------------------------------------------
id Port Status Active vlans
-- ---- ------ --------------------------------------
1 Po1000 up 1,1900
vPC status
----------------------------------------------------------
Id Port Status Consistency Reason Active vlans
-- ------------ ------ ----------- ------
980 Po3 up success success 1900