Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Cấu hình vPC (virtual Port Channel)

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Cấu hình vPC (virtual Port Channel)

    vPC là viết tắt của virtual Port Channel, là một công nghệ ảo hóa cho phép các liên kết vật lý trên hai thiết bị Cisco Nexus 3000 5000 7000 hoặc 9000 khác nhau có thể được gom lại thành 1 cổng logic để kết nối tới các thiết bị Endpoint. Endpoint có thể là một switch, máy chủ, router hoặc bất kỳ thiết bị nào khác có hỗ trợ công nghệ link aggregation LACP (EtherChannel).

    vPC sử dụng vPC number để xác định xem các port nào thuộc cùng 1 channel. Các port có cùng số vPC trên 2 thiết bị sẽ tạo thành 1 group. Port channel đó có thể được cấu hình như các port trunk hoặc access vlan tùy từng mô hình.

    Trong bài LAB này học viên cấu hình port channel 1000 mode trunk để kết nối 2 Switch Distribution và port channel 3 mode access để kết nối xuống switch access bên dưới.

    Sơ đồ bài lab:



    Yêu cầu:
    1. Trên 2 Switch NXOS1 và NXOS2 sử dụng 2 port vật lý E1/1 và E1/2 tạo thành một group vPC 1000 và thực hiện trunk đường vPC này
    2. Sử dụng port vật lý E1/3 và E1/4 của 2 Switch NXOS1 và NXOS2 tạo thành group 3 tham gia vào vPC số hiệu 980 và cấu hình mode access vlan 1900 cho port channel này
    Hướng dẫn cấu hình:

    Thực hiện cấu hình ban đầu cho Swich Nexus


    Sau khi bật Switch Nexus lên thì switch khởi động lâu, tầm 4 -5 phút, sau khi khởi động xong ta thấy xuất hiện log như bên dưới thì chọn “yes”.



    Abort Power On Auto Provisioning [yes - continue with normal setup, skip - bypass password and basic configuration, no - continue with Power On Auto Provisioning] (yes/skip/no)[no]:


    Switch sẽ tiếp tục chạy đến khi xuất hiện log như bên dưới thì chọn “no”. Hộp thoại này yêu cầu ta sử dụng mật khẩu có độ bảo mật cao, nếu chọn “yes” sẽ phải đặt mật khẩu phức tạp, nếu “no” thì chỉ cần đặt mật khẩu đơn giản. Nếu muốn bỏ qua không đặt mật khẩu thì chọn bất kỳ sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + D

    Do you want to enforce secure password standard (yes/no) [y]:

    Sau đó đăng nhập vào switch bằng mật khẩu vừa đặt, nếu không đặt mật khẩu thì dòng mật khẩu để trống.

    Yêu cầu a:

    Sử dụng interface management 0 để gửi các gói tin keepalive nhằm thiết lập và duy trì vPC


    NXs1(config)#interface mgmt 0
    NXs1(config-if)# vrf member management
    NXs1(config-if)# ip address 172.16.12.1/24
    NXs1(config-if)#exit



    NXs2(config)#interface mgmt 0
    NXs2(config-if)# vrf member management
    NXs2(config-if)# ip address 172.16.12.2/24
    NXs2(config-if)#exit


    Bật các tính năng vPC và Etherchannel LACP lên

    NXs1(config)#feature vpc
    NXs1(config)#feature lacp

    NXs2(config)#feature vpc
    NXs2(config)#feature lacp


    Thực hiện cấu hình đường Etherchannel 1000

    NXs1(config)#interface e1/1-2
    NXs1(config-if)#switchport
    NXs1(config-if)#switch mode trunk
    NXs1(config-if)#channel-group 1000 mode active
    NXs1(config-if)#no shut
    NXs1(config-if)#exit


    NXs2(config)#interface e1/1-2
    NXs2(config-if)#switchport
    NXs2(config-if)#switch mode trunk
    NXs2(config-if)#channel-group 1000 mode active
    NXs2(config-if)#no shut
    NXs2(config-if)#exit


    Thực hiện cấu hình tạo vPC domain, trên NXs1 trỏ peer-keepalive destination tới ip management của NXs2 và trên NXs2 trỏ tới ip management của NXs1. NXs1 sẽ đóng vai trò làm Primary, NXs2 sẽ đóng vai trò làm Secondary nên để role priority NXs1 thấp hơn NXs2

    NXs1(config)#vpc domain 1000
    NXs1(config-vpc-domain)# peer-switch
    NXs1(config-vpc-domain)# role priority 250
    NXs1(config-vpc-domain)#peer-keepalive destination 172.16.12.2 source 172.16.12.1 vrf management
    NXs1(config-vpc-domain)# peer-gateway
    NXs1(config-vpc-domain)# layer3 peer-router
    NXs1(config-vpc-domain)# ip arp synch
    NXs1(config-vpc-domain)#exit


    NXs2(config)#vpc domain 1000
    NXs2(config-vpc-domain)# peer-switch
    NXs2(config-vpc-domain)# role priority 251
    NXs2(config-vpc-domain)#peer-keepalive destination 172.16.12.1 source 172.16.12.2 vrf management
    NXs2(config-vpc-domain)# peer-gateway
    NXs2(config-vpc-domain)# layer3 peer-router
    NXs2(config-vpc-domain)# ip arp synch
    NXs2(config-vpc-domain)#exit


    Thực hiện cấu hình đưa interface po1000 vào vPC domain vừa cấu hình ở trên

    NXs1(config)#interface po1000
    NXs1(config-if)#switchport
    NXs1(config-if)#switch mode trunk
    NXs1(config-if)#spanning-tree port type network
    NXs1(config-if)#vpc peer-link
    NXs1(config-if)#exit


    NXs2(config)#interface po1000
    NXs2(config-if)#switchport
    NXs2(config-if)#switch mode trunk
    NXs2(config-if)#spanning-tree port type network
    NXs2(config-if)#vpc peer-link
    NXs2(config-if)#exit


    Thực hiện kiểm tra lại vPC bằng lệnh “show vpc”

    NXs1# show vpc
    Legend:
    (*) - local vPC is down, forwarding via vPC peer-link

    vPC domain id : 1000
    Peer status : peer adjacency formed ok
    vPC keep-alive status : peer is alive
    Configuration consistency status : success
    Per-vlan consistency status : success
    Type-2 consistency status : success
    vPC role : primary
    Number of vPCs configured : 1
    Peer Gateway : Enabled
    Dual-active excluded VLANs : -
    Graceful Consistency Check : Enabled
    Auto-recovery status : Disabled
    Delay-restore status : Timer is off.(timeout = 30s)
    Delay-restore SVI status : Timer is off.(timeout = 10s)
    Operational Layer3 Peer-router : Enabled
    Virtual-peerlink mode : Disabled

    vPC Peer-link status
    ----------------------------------------------------------
    id Port Status Active vlans
    -- ---- ------ --------------------------------------
    1 Po1000 up 1


    NXs2# show vpc
    Legend:
    (*) - local vPC is down, forwarding via vPC peer-link

    vPC domain id : 1000
    Peer status : peer adjacency formed ok
    vPC keep-alive status : peer is alive
    Configuration consistency status : success
    Per-vlan consistency status : success
    Type-2 consistency status : success
    vPC role : secondary
    Number of vPCs configured : 1
    Peer Gateway : Enabled
    Dual-active excluded VLANs : -
    Graceful Consistency Check : Enabled
    Auto-recovery status : Disabled
    Delay-restore status : Timer is off.(timeout = 30s)
    Delay-restore SVI status : Timer is off.(timeout = 10s)
    Operational Layer3 Peer-router : Enabled
    Virtual-peerlink mode : Disabled

    vPC Peer-link status
    ----------------------------------------------------------
    id Port Status Active vlans
    -- ---- ------ --------------------------------------
    1 Po1000 up 1


    Thực hiện kiểm tra lại đường trunk:

    NXs1# show int trunk

    ----------------------------------------------------------
    Port Native Status Port
    Vlan Channel
    ----------------------------------------------------------
    Eth1/1 1 trnk-bndl Po1000
    Eth1/2 1 trnk-bndl Po1000
    Po1000 1 trunking --

    ----------------------------------------------------------
    Port Vlans Allowed on Trunk
    ----------------------------------------------------------
    Eth1/1 1-4094
    Eth1/2 1-4094
    Po1000 1-4094


    Yêu cầu b:

    Tạo VLAN 1900, thực hiện cấu hình đường Etherchannel 3 và access vào vlan 1900

    NXs1(config)#vlan 1900
    NXs1(config-vlan)#exit
    NXs1(config)#interface e1/3
    NXs1(config-if)#switchport
    NXs1(config-if)#switchport access vlan 1900
    NXs1(config-if)#channel-group 3 mode active
    NXs1(config-if)#no shutdown
    NXs1(config-if)#exit


    NXs2(config)#vlan 1900
    NXs2(config-vlan)#exit
    NXs2(config)#interface e1/4
    NXs2(config-if)#switchport
    NXs2(config-if)#switchport access vlan 1900
    NXs2(config-if)#channel-group 3 mode active
    NXs2(config-if)#no shutdown
    NXs2(config-if)#exit


    Cấu hình đưa interface po3 tham gia vào vPC số hiệu 980:

    NXs1(config-if)#interface po3
    NXs1(config-if)#switchport
    NXs1(config-if)#vpc 980
    NXs1(config-if)#no shutdown


    NXs2(config-if)#interface po3
    NXs2(config-if)#switchport
    NXs2(config-if)#vpc 980
    NXs2(config-if)#no shutdown


    Tại switch access bên dưới thực hiện tạo vlan 1900 và cấu hình đường Etherchannel 3

    NXs3(config)#vlan 1900
    NXs3(config-vlan)#exit
    NXs3(config)#interface e1/3-4
    NXs3(config-if-range)# switchport
    NXs3(config-if-range)# switchport access vlan 1900
    NXs3(config-if-range)# channel-group 3 mode active
    NXs3(config-if-range)# no shutdown
    NXs3(config-if-range)# exit


    Kiểm tra lại vPC

    NXs1# show vpc
    Legend:
    (*) - local vPC is down, forwarding via vPC peer-link

    vPC domain id : 1000
    Peer status : peer adjacency formed ok
    vPC keep-alive status : peer is alive
    Configuration consistency status : success
    Per-vlan consistency status : success
    Type-2 consistency status : success
    vPC role : primary
    Number of vPCs configured : 1
    Peer Gateway : Enabled
    Dual-active excluded VLANs : -
    Graceful Consistency Check : Enabled
    Auto-recovery status : Disabled
    Delay-restore status : Timer is off.(timeout = 30s)
    Delay-restore SVI status : Timer is off.(timeout = 10s)
    Operational Layer3 Peer-router : Enabled
    Virtual-peerlink mode : Disabled

    vPC Peer-link status
    ----------------------------------------------------------
    id Port Status Active vlans
    -- ---- ------ --------------------------------------
    1 Po1000 up 1,1900


    vPC status
    ----------------------------------------------------------
    Id Port Status Consistency Reason Active vlans
    -- ------------ ------ ----------- ------
    980 Po3 up success success 1900




    NXs2# show vpc
    Legend:
    (*) - local vPC is down, forwarding via vPC peer-link

    vPC domain id : 1000
    Peer status : peer adjacency formed ok
    vPC keep-alive status : peer is alive
    Configuration consistency status : success
    Per-vlan consistency status : success
    Type-2 consistency status : success
    vPC role : secondary
    Number of vPCs configured : 1
    Peer Gateway : Enabled
    Dual-active excluded VLANs : -
    Graceful Consistency Check : Enabled
    Auto-recovery status : Disabled
    Delay-restore status : Timer is off.(timeout = 30s)
    Delay-restore SVI status : Timer is off.(timeout = 10s)
    Operational Layer3 Peer-router : Enabled
    Virtual-peerlink mode : Disabled

    vPC Peer-link status
    ----------------------------------------------------------
    id Port Status Active vlans
    -- ---- ------ --------------------------------------
    1 Po1000 up 1,1900


    vPC status
    ----------------------------------------------------------
    Id Port Status Consistency Reason Active vlans
    -- ------------ ------ ----------- ------
    980 Po3 up success success 1900

Working...
X