1.1 Catalyst Switch 4006
1.1.1 Hardware – Module
Cisco Catalyst Switch 4006 là 1 switch có cấu tạo gồm 06 slot, được thiết kế cho những hệ thống đòi hỏi hiệu suất và tính năng kĩ thuật cao, có mật độ Workstation cao và cần quản lý tập trung.
Hình 1-1: Catalyst 4006 switch.
Catalyst 4006 có 2 port Gigabit Ehthernet và một băng thông 32-Gbps full-duplex cung cấp nối kết giữa supervisor engine và switch module. Những port Gigabit Ethernet có thể gắn được bất kì loại shortwave (SX), longwave/long-haul(LX/LH) hay extended range (ZX) GBIC.
Catalyst 4006 cấu hình chuẩn có 6 slot có khả năng hot-swap. Slot 1 được phục vụ cho suppervisor module (chứa supervisor engine) để cung cấp khả năng switching và khả năng quản lý. Slot 2 đến slot 6 dùng cho các switching module khác.
Catalyst 4006 cấu hình chuẩn bao gồm các thành phần sau:
• Quạt làm mát
• 01 supervisor engine 2 (bao gồm cổng console, Ethernet management 10/100, 02 slot cho GBIC)
• 02 bộ nguồn AC.
Những thành phần sau được xem như là những tùy chọn cho Catalyst 4006 switch:
• 01 bộ nguồn AC để dự phòng.
• 05 switching module.
1.1.2 Đặc điểm và tính năng.
1EMI = electromagnetic compatibility
2UL = Underwriters Laboratory
3CSA = Canadian Standards Association
4EN = European Norm
5IEC = International Electrotechnical Commission
6CE = European Compliance
7FCC = Federal Communications Commission
8CFR = Code of Federal Regulations
9ICES = Interference-Causing Equipment Standard
10UTP = unshielded twisted-pair
11VCCI = Voluntary Control Council for Information Technology Equipment
12FTP = foil twisted-pair
1.1.1 Hardware – Module
Cisco Catalyst Switch 4006 là 1 switch có cấu tạo gồm 06 slot, được thiết kế cho những hệ thống đòi hỏi hiệu suất và tính năng kĩ thuật cao, có mật độ Workstation cao và cần quản lý tập trung.
Hình 1-1: Catalyst 4006 switch.
Catalyst 4006 có 2 port Gigabit Ehthernet và một băng thông 32-Gbps full-duplex cung cấp nối kết giữa supervisor engine và switch module. Những port Gigabit Ethernet có thể gắn được bất kì loại shortwave (SX), longwave/long-haul(LX/LH) hay extended range (ZX) GBIC.
Catalyst 4006 cấu hình chuẩn có 6 slot có khả năng hot-swap. Slot 1 được phục vụ cho suppervisor module (chứa supervisor engine) để cung cấp khả năng switching và khả năng quản lý. Slot 2 đến slot 6 dùng cho các switching module khác.
Catalyst 4006 cấu hình chuẩn bao gồm các thành phần sau:
• Quạt làm mát
• 01 supervisor engine 2 (bao gồm cổng console, Ethernet management 10/100, 02 slot cho GBIC)
• 02 bộ nguồn AC.
Những thành phần sau được xem như là những tùy chọn cho Catalyst 4006 switch:
• 01 bộ nguồn AC để dự phòng.
• 05 switching module.
1.1.2 Đặc điểm và tính năng.
1EMI = electromagnetic compatibility
2UL = Underwriters Laboratory
3CSA = Canadian Standards Association
4EN = European Norm
5IEC = International Electrotechnical Commission
6CE = European Compliance
7FCC = Federal Communications Commission
8CFR = Code of Federal Regulations
9ICES = Interference-Causing Equipment Standard
10UTP = unshielded twisted-pair
11VCCI = Voluntary Control Council for Information Technology Equipment
12FTP = foil twisted-pair
Comment