Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

VD về cấu hình mạng doanh nghiệp (tiếp theo): Etherchannel, port layer 3, OSPF, VoIP

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • VD về cấu hình mạng doanh nghiệp (tiếp theo): Etherchannel, port layer 3, OSPF, VoIP

    Mô hình mạng doanh nghiệp A kết nối với chi nhánh B.

    Trụ sở chính gồm 4 phòng ban: Giám đốc, nhân sự, kinh doanh, kế toán.
    Vlan 2 phòng Giám đốc 192.168.2.0/24 default-gateway: 192.168.2.252
    Vlan 3 phòng Nhân sự 192.168.3.0/24 default-gateway: 192.168.3.252
    Vlan 4 phòng Kế toán 192.168.4.0/24 default-gateway: 192.168.4.252
    Vlan 5 phòng Kinh doanh 192.168.5.0/24 default-gateway: 192.168.5.252

    10. Cấu hình Etherchannel
    SW1(config)#interface port-channel 1
    SW1(config-if)#no switchport
    SW1(config-if)#ip address 192.168.8.2 255.255.255.0
    SW1(config)#interface range f0/1 – 2
    SW1(config-if-range)#no switchport
    SW1(config-if-range)#channel-group 1 mode on
    SW2(config)#interface port-channel 2
    SW2(config-if)#no switchport
    SW2(config-if)#ip address 192.168.6.2 255.255.255.0
    SW2(config)#interface range f0/1 – 2
    SW2(config-if-range)#no switchport
    SW2(config-if-range)#channel-group 2 mode on

    Score(config)#interface port-channel 1
    Score(config-if)#no switchport
    Score(config-if)#ip address 192.168.8.1 255.255.255.0
    Score(config)#interface range f0/3 – 4
    Score(config-if-range)#no switchport
    Score(config-if-range)#channel-group 1 mode on
    Score(config)#interface port-channel 2
    Score(config-if)#no switchport
    Score(config-if)#ip address 192.168.6.1 255.255.255.0
    Score(config)#interface range f0/5 – 6
    Score(config-if-range)#no switchport
    Score(config-if-range)#channel-group 2 mode on

    SW1#show etherchannel summary


    Score#ping 192.168.6.2


    11. Đặt IP address cho các port layer 3
    Score(config)#interface f0/2
    Score(config-if)#no switchport
    Score(config-if)#ip address 192.168.7.2 255.255.255.0

    R1(config)#interface f0/0
    R1(config-if)#no shutdown
    R1(config-if)#ip address 192.168.7.1 255.255.255.0
    R1(config)#interface s0/0/0
    R1(config-if)#no shutdown
    R1(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0

    R2(config)#interface f0/0
    R2(config-if)#no shutdown
    R2(config-if)#ip address 192.168.9.2 255.255.255.0
    R2(config)#interface s0/1/0
    R2(config-if)#no shutdown
    R2(config-if)#ip address 192.168.1.2 255.255.255.0

    12. Cấu hình định tuyến OSPF
    SW1(config)#router ospf 1
    SW1(config-router)#network 192.168.8.0 0.0.0.255 area 1
    SW1(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 1
    SW1(config-router)#network 192.168.3.0 0.0.0.255 area 1
    SW1(config-router)#network 192.168.4.0 0.0.0.255 area 1
    SW1(config-router)#network 192.168.5.0 0.0.0.255 area 1
    SW1(config-router)#exit

    SW2(config)#router ospf 1
    SW2(config-router)#network 192.168.6.0 0.0.0.255 area 1
    SW2(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 1
    SW2(config-router)#network 192.168.3.0 0.0.0.255 area 1
    SW2(config-router)#network 192.168.4.0 0.0.0.255 area 1
    SW2(config-router)#network 192.168.5.0 0.0.0.255 area 1
    SW2(config-router)#exit

    Score(config)#router ospf 1
    Score(config-router)# network 192.168.6.0 0.0.0.255 area 1
    Score(config-router)# network 192.168.7.0 0.0.0.255 area 1
    Score(config-router)# network 192.168.8.0 0.0.0.255 area 1
    Score(config-router)#exit

    R1(config)#router ospf 1
    R1(config-router)#network 192.168.7.0 0.0.0.255 area 1
    R1(config-router)#network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 1
    R1(config-router)#exit
    R2(config)#router ospf 1
    R2(config-router)#network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 1
    R2(config-router)#network 192.168.9.0 0.0.0.255 area 1
    R2(config-router)#exit

    SW1#show ip route


    SW1#ping 192.168.9.2


    SW2#ping 192.168.9.2


    13. Cấu hình VoIP

    – Cấu hình Telephone Service
    R1(config)#telephone-service
    R1(config-te)#max-ephones 5
    R1(config-te)#max-dn 10
    R1(config-te)#keepalive 15
    R1(config-te)#system message IPPhone
    R1(config-te)#create cnf-files
    R1(config-te)#ip source-addess 192.168.7.1 port 2000

    R2(config)#telephone-service
    R2(config-te)#max-ephones 5
    R2(config-te)#max-dn 10
    R2(config-te)#keepalive 15
    R2(config-te)#system message IPPhone
    R2(config-te)#create cnf-files
    R2(config-te)#ip source-addess 192.168.9.2 port 2000

    – Tạo Directory number
    R1(config)#ephone-dn 1
    R1(config-ep)#number 1111
    R1(config-ep)#name hostIPPhone1
    R1(config)#ephone-dn 2
    R1(config-ep)#number 1112
    R1(config-ep)#name hostIPPhone2

    R2(config)#ephone-dn 1
    R2(config-ep)#number 1113
    R2(config-ep)#name hostIPPhone3
    R2(config)#ephone-dn 2
    R2(config-ep)#number 1114
    R2(config-ep)#name hostIPPhone4

    – Tạo Phone
    R1(config)#ephone 1
    R1(config-ep)#mac-add 56eF.E006.F80F
    R1(config-ep)#type cipc
    R1(config-ep)#button 1:1
    R1(config)#ephone 2
    R1(config-ep)#mac-add EF9F.E8F7.F7F7
    R1(config-ep)#type cipc
    R1(config-ep)#button 1:2
    R1# debug ephone redister

    R2(config)#ephone 1
    R2(config-ep)#mac-add 6eF5.eF06.8E0F
    R2(config-ep)#type cipc
    R2(config-ep)#button 1:1
    R2(config)#ephone 2
    R2(config-ep)#mac-add F6F5.8EF7.F29E
    R2(config-ep)#type cipc
    R2(config-ep)#button 1:2
    R2# debug ephone redister

    Để thiết lập VoIP phải cài đặt bộ phần mềm Cisco IP Communicator trên 2 máy trạm và cấu hình tính năng CME dùng router như trên.

    Dương Văn Thông – VnPro
    Phạm Thanh Đông Khê
    Email: dongkhe@vnpro.org
    Hãy share hoặc like nếu thông tin hữu ích!
    ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    Trung Tâm Tin Học VnPro
    149/1D Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
    Tel: (08) 35124257 (5 lines)
    Fax: (08) 35124314

    Home Page: http://www.vnpro.vn
    Forum: http://www.vnpro.org
    Twitter: https://twitter.com/VnVnpro
    LinkedIn: https://www.linkedin.com/in/VnPro
    - Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
    - Phát hành sách chuyên môn
    - Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
    - Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

    Videos: http://www.dancisco.com
    Blog: http://www.vnpro.org/blog
    FB: http://facebook.com/VnPro

  • #2
    Dạ, cảm ơn bác thớt đã chia sẽ, mặc dù 1 nùi em chưa hiểu hết được, nhưng sẽ cố gắng gặm nhấm từ từ ^^
    Xin giới thiệu những dự án chung cư giá rẻ tốt nhất Tp HCM: căn hộ Him Lam Chợ Lớncăn hộ Tecco Green Nest quận 12

    Comment

    Working...
    X