Bài viết CCNP Công Cụ Online Của Cisco
Đây là các công cụ online của Cisco
Có thể lên trang Cisco.com để tìm kiếm với từ khóa là "Dynamic Configuration Tool".
Cộng cụ này cho phép lên cấu hình thiết bị chi tiết, bao gồm RAM/Flash, Network Module, WIC card và các module khác. Ưu điểm của công cụ này là cho phép người dùng kiểm tra được cấu hình của mình.
Cisco Dynamic Configuration Tool
http://www.cisco.com/appcontent/apollo/configureHomeGuest.html
Người dùng có thể chọn việc lên cấu hình theo họ sản phẩm (family) hoặc theo partnumber. Cách thuận tiện hơn giữa hai cách là chọn cấu hình theo sản phẩm.
Bước 1: Gõ vào số hiệu router ví dụ 3620,
Bước 2: Chọn chế độ Classic Menu Option để ra menu dễ chọn lựa hơn.
Bước 3: Chọn các module, số lượng từng module
Bước 4: Chọn Check Configuration sẽ hiện ra error nếu cấu hình chọn sai
....
Ví dụ ở đây chọn các module cho 3620, cấu hình có thể là:
CISCO3620
Cisco 3600 2-slot Modular Router-AC with IP Software 1
CAB-ACU
Power Cord UK 1
S362AP-12103T
Cisco 3620 Series IOS ENTERPRISE PLUS 1
MEM3600-16U32FS
16 to 32 MB Factory Flash Upgrade for Cisco 3600 1
MEM3620-32U64D
32-to-64 MB DRAM Factory Upgrade for the Cisco 3620 1
NM-1FE2CE1U
1 Port F.Ether. 2Port Channelized E1/ISDN-PRI Unbalanced NM 1
NM-16AM
16 Port Analog Modem Network Module 1
CAB-232MT
RS-232 Cable, DTE, Male, 10 Feet 1
CAB-25AS-MMOD
Male DB-25 Modem Connector 1
CAB-SS-V35MT
V.35 Cable, DTE Male to Smart Serial, 10 Feet 1
Cấu hình xong bạn có thể chỉnh sửa lại và sử dụng tính năng gửi về mail của bạn. Bạn cũng có thể kết xuất output ra dạng Excell hoặc clear-text.
Công cụ khác là
Cisco IOS Software Selector
http://tools.cisco.com/ITDIT/ISTMAIN/jsp/index.jsp?calling_app=config
Ví dụ để tìm IOS cho MPLS như bạn nói thì sẽ gõ vào Search Technology: MPLS.
...
Kết quả là:
http://www.cisco.com/univercd/cc/td/doc/product/software/ios120/120newft/120limit/120st/120st21/fs_rtr.htm
11.1CT The document introduced MPLS and was titled Tag Switching on Cisco 7000 Family.
12.1(3)T The document, titled MPLS Label Switching on Cisco Routers, described a set of generic label switching commands intended for use with Cisco routers and switches. This set of commands marked the beginning of Cisco's transition from tag-switching command syntax and terminology to the new MPLS IETF command syntax and terminology.
12.1(5)T This document described new arguments in the mpls ip propagate-ttl command and introduced a new mpls ip ttl-expiration pop command.
12.0(14)ST This document described a new parameter (vrf vpn-name) for the commands:
show mpls forwarding-table
show mpls interfaces
This parameter supports MPLS VPN functionality for LDP.
12.0(21)ST This document was updated to support the Cisco 10720 router platform.
Vi du IOS ho tro MPLS tren router 2600 se la:
Major Release: 12.1
Releases: 12.1(13)
Platform Family: 2600
Feature Set: ENTERPRISE PLUS
Image Name (Dram/Flash) : c2600-js-mz.12.1-13 (48/16)
Enterprise Product Number : S26AP-12113
Đây là các công cụ online của Cisco
Có thể lên trang Cisco.com để tìm kiếm với từ khóa là "Dynamic Configuration Tool".
Cộng cụ này cho phép lên cấu hình thiết bị chi tiết, bao gồm RAM/Flash, Network Module, WIC card và các module khác. Ưu điểm của công cụ này là cho phép người dùng kiểm tra được cấu hình của mình.
Cisco Dynamic Configuration Tool
http://www.cisco.com/appcontent/apollo/configureHomeGuest.html
Người dùng có thể chọn việc lên cấu hình theo họ sản phẩm (family) hoặc theo partnumber. Cách thuận tiện hơn giữa hai cách là chọn cấu hình theo sản phẩm.
Bước 1: Gõ vào số hiệu router ví dụ 3620,
Bước 2: Chọn chế độ Classic Menu Option để ra menu dễ chọn lựa hơn.
Bước 3: Chọn các module, số lượng từng module
Bước 4: Chọn Check Configuration sẽ hiện ra error nếu cấu hình chọn sai
....
Ví dụ ở đây chọn các module cho 3620, cấu hình có thể là:
CISCO3620
Cisco 3600 2-slot Modular Router-AC with IP Software 1
CAB-ACU
Power Cord UK 1
S362AP-12103T
Cisco 3620 Series IOS ENTERPRISE PLUS 1
MEM3600-16U32FS
16 to 32 MB Factory Flash Upgrade for Cisco 3600 1
MEM3620-32U64D
32-to-64 MB DRAM Factory Upgrade for the Cisco 3620 1
NM-1FE2CE1U
1 Port F.Ether. 2Port Channelized E1/ISDN-PRI Unbalanced NM 1
NM-16AM
16 Port Analog Modem Network Module 1
CAB-232MT
RS-232 Cable, DTE, Male, 10 Feet 1
CAB-25AS-MMOD
Male DB-25 Modem Connector 1
CAB-SS-V35MT
V.35 Cable, DTE Male to Smart Serial, 10 Feet 1
Cấu hình xong bạn có thể chỉnh sửa lại và sử dụng tính năng gửi về mail của bạn. Bạn cũng có thể kết xuất output ra dạng Excell hoặc clear-text.
Công cụ khác là
Cisco IOS Software Selector
http://tools.cisco.com/ITDIT/ISTMAIN/jsp/index.jsp?calling_app=config
Ví dụ để tìm IOS cho MPLS như bạn nói thì sẽ gõ vào Search Technology: MPLS.
...
Kết quả là:
http://www.cisco.com/univercd/cc/td/doc/product/software/ios120/120newft/120limit/120st/120st21/fs_rtr.htm
11.1CT The document introduced MPLS and was titled Tag Switching on Cisco 7000 Family.
12.1(3)T The document, titled MPLS Label Switching on Cisco Routers, described a set of generic label switching commands intended for use with Cisco routers and switches. This set of commands marked the beginning of Cisco's transition from tag-switching command syntax and terminology to the new MPLS IETF command syntax and terminology.
12.1(5)T This document described new arguments in the mpls ip propagate-ttl command and introduced a new mpls ip ttl-expiration pop command.
12.0(14)ST This document described a new parameter (vrf vpn-name) for the commands:
show mpls forwarding-table
show mpls interfaces
This parameter supports MPLS VPN functionality for LDP.
12.0(21)ST This document was updated to support the Cisco 10720 router platform.
Vi du IOS ho tro MPLS tren router 2600 se la:
Major Release: 12.1
Releases: 12.1(13)
Platform Family: 2600
Feature Set: ENTERPRISE PLUS
Image Name (Dram/Flash) : c2600-js-mz.12.1-13 (48/16)
Enterprise Product Number : S26AP-12113
Tác giả: Đặng Quang Minh