Tính năng Config Log Archive cho phép ghi chép lại tất cả các câu lệnh command mà user hoặc admin thực hiện trên thiết bị.
Thực hiện cấu hình sau để bật tính năng Config Log Archive trên Router.
archive
log config
logging enable
exit
exit
Để kiểm tra lịch sử các command đã thực hiện, ta thực hiện câu lệnh bên dưới. Do lúc này chưa thực hiện câu lệnh nào mới cả nên ta sẽ không thấy xuất hiện gì.
R1# show archive log config all
idx sess user@line Logged command
R1#
Để khảo sát tính năng Config Log Archive, trên Router ta thực hiện các câu lệnh sau.
interface loopback 1
ip address 192.168.1.1 255.255.255.255
no shutdown
exit
exit
clock set 01:00:00 Sep 20 2016
Kiểm tra lịch sử các command đã thực hiện.
R1# show archive log config all
idx sess user@line Logged command
1 4 console@console |interface loopback 1
2 4 console@console | ip address 192.168.1.1 255.255.255.255
3 4 console@console | no shutdown
4 4 console@console | exit
R1#
Xóa thông tin lịch sử các command đã thực hiện.
R1# clear archive log config force
R1# show archive log config all
idx sess user@line Logged command
R1#
Cấu hình telnet, từ PC tiến hành telnet tới thiết bị, user tiến hành cấu hình và admin kiểm tra lịch sử cấu hình command của user.
enable password 123
username user1 password 123
line vty 0 4
privilege level 15
login local
exit
end
Từ PC ta telnet tới thiết bị và thực hiện cấu hình các câu lệnh bên dưới. Địa chỉ 172.16.1.1 là địa chỉ IP của Router.
C:\PC> telnet 172.16.1.1
User Access Verification
Username: user1
Password:
R1> enable
Password:
R1# configure terminal
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
R1(config)# hostname R2
R2(config)# interface loopback 2
R2(config-if)# ip address 172.16.2.1 255.255.255.255
R2(config-if)# no shutdown
R2(config-if)# exit
R2(config)#
Tại Router (hoặc PC telnet tới Router), kiểm tra lịch sử câu lệnh mà user đã thực hiện.
R2# show archive log config all
idx sess user@line Logged command
1 7 console@console |enable password 123
2 7 console@console |username user1 password 123
3 7 console@console |!config: USER TABLE MODIFIED
4 7 console@console |line vty 0 4
5 7 console@console | privilege level 15
6 7 console@console | login local
7 7 console@console | exit
8 0 user1@vty0 |!exec: enable
9 8 user1@vty0 |hostname R2
10 8 user1@vty0 |interface Loopback2
11 8 user1@vty0 | ip address 172.16.2.1 255.255.255.0
12 8 user1@vty0 | no shutdown
13 8 user1@vty0 | exit
R2#
Bùi Quốc Kỳ - VnPro