Mô hình triển khai Lab thực tế
1. Mô tả
Hệ thống gồm 2 Router CME đại diện 2 cho chi nhánh khác nhau. Trên các router CME hỗ trợ cổng FXS/FXO để kết nối với điện thoại analog. Đặc thù trên thiết bị Router 2600 chỉ hỗ trợ 1 cổng Ethernet nên trong mô hình tiến hành chia sub-interface cho cổng Ethernet đấu nối thông qua Switch.
Sau khi đấu nối thành công mô hình, tiến hành cấu hình và thực hiện cuộc gọi giữa điện thoại analog trong cùng 1 line, sau đó gọi giữa 2 điện thoại analog khác line. Tiếp theo, thực hiện cấu hình và thực hiện cuộc gọi giữa điện thoại analog và điện thoại IP Phone được giả lập bằng phần mềm trên PC. Cuối cùng kiểm tra cuộc gọi giữa các IP Phone khác vlan với nhau.
2. Thiết bị
• Router hỗ trợ CME
• Switch
• Điện thoại Analog
• PC (cài đặt phần mềm softphone Cisco IP Communicator)
Trên 2 Switch, tạo lần lượt vlan 12, 13, 23, 30 hoặc cấu hình SW1 làm server và SW2 làm client sau đó vào cổng FastEhternet F0/11-F0/12 và F0/3 cấu hình switch-port mode trunk toàn bộ thông tin vlan của 2 Switch sẽ giống nhau. Tại switch 1 và Switch 2 nếu PC nào sử dụng Softphone thì cấu hình switch-port mode access và gán vào vlan 30 bằng câu lệnh switch-port access vlan 30.
3. Cấu hình cuộc gọi giữa 2 điện thoại Analog và Analog
Hai điện thoại analog cùng mộtCME có đầu số là 1001 và 1002
Code:
[B]CME_1#show running-config[/B] Building configuration... Current configuration : 1289 bytes ! version 12.3 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption ! hostname CME_1 ! boot-start-marker boot-end-marker ! ! no aaa new-model ip subnet-zero ip cef ! ip audit po max-events 100 ! controller T1 0/0 framing sf linecode ami ! controller T1 0/1 framing sf linecode ami ! ! interface Ethernet0/0 no ip address half-duplex ! interface Ethernet0/0.12 // cấu hình sub-interface CME1 và CME2 encapsulation dot1Q 12 ip address 10.0.12.1 255.255.255.0 ! ip http server no ip http secure-server ip classless ! voice-port 1/0/0 station-id name 1001 station-id number 1001 ! voice-port 1/0/1 station-id name 1002 station-id number 1002 ! dial-peer voice 1001 pots destination-pattern 1001 // Đổ số 1001 cho điện thoại analog port 1/0/0// Cài đặt port 1/0/0 có số điện thoại là 1001 ! dial-peer voice 1002 pots destination-pattern 1002 port 1/0/1 ! dial-peer voice 2000 voip// Định tuyến voice trong môi trường IP destination-pattern 2...// Bất kì một chuỗi số gồm 3 số bắt đầu bằng 2 session target ipv4:10.0.12.2 ! line con 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 privilege level 15 no login
Code:
Building configuration... Current configuration : 1346 bytes ! version 12.3 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption ! hostname CME_2 ! boot-start-marker boot-end-marker ! ! no aaa new-model ip subnet-zero ip cef ! ip audit po max-events 100 ! interface Ethernet0/0 no ip address half-duplex ! interface Ethernet0/0.12 encapsulation dot1Q 12 ip address 10.0.12.2 255.255.255.0 ! ip http server no ip http secure-server ip classless ! voice-port 1/0/0 station-id name Hai station-id number 2001 ! voice-port 1/0/1 station-id name Phuong station-id number 2002 ! ! ! dial-peer voice 2001 pots destination-pattern 2001 port 1/0/0 ! dial-peer voice 2002 pots destination-pattern 2002 port 1/0/1 ! dial-peer voice 1000 voip destination-pattern 1...// session target ipv4:10.0.12.1 ! line con 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 privilege level 15 no login ! end
Nguyễn Đình Hải & Nguyễn Trọng Nghĩa – VnPro