Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Lab: Sử dụng Ansible cấu hình tự động VxLan

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Lab: Sử dụng Ansible cấu hình tự động VxLan

    LAB: SỬ DỤNG ANSIBLE CẤU HÌNH TỰ ĐỘNG VXLAN
    Sơ đồ mạng:



    Mô tả:
    • Sơ đồ gồm: 2 Switch Nexus 9000, 2 PC kết nối vào mạng Lan, và một PC sử dụng làm Linux Controler. Yêu cầu các thiết bị ping thông với Ansible Server.
    • Máy tính của học viên có thể truy cập vào Ansible Server thông qua trình duyệt web.
    Yêu cầu:
    Thực hiện các công việc sau:
    • Thêm thiết bị vào file host là file lưu địa chỉ IP của các thiết bị.
    • Tạo playbook YAML để thực hiện cấu hình tự động cho Switch Nexus 9000.
    • Chạy các playbook để cấu hình.
    Các bước thực hiện:
    • Cấu hình SSH cho Switch Nexus 9000 thứ nhất.
    Code:
    [FONT=Calibri]NXOS1#configure terminal[/FONT]
    [FONT=Calibri]NXOS1(config)# feature SSH[/FONT]
    [FONT=Calibri]NXOS1(config)# feature DHCP[/FONT]
    [FONT=Calibri]NXOS1(config)# interface e1/1[/FONT]
    [FONT=Calibri]NXOS1(config-if)# no switchport[/FONT]
    [FONT=Calibri]NXOS1(config-if)# no shutdown[/FONT]
    [FONT=Calibri]NXOS1(config-if)# ip address dhcp[/FONT]
    • Cấu hình SSH tương tự với NXOS2.
    Code:
    [FONT=Calibri]NXOS2#configure terminal[/FONT]
    [FONT=Calibri]NXOS2(config)# feature SSH[/FONT]
    [FONT=Calibri]NXOS2(config)# feature DHCP[/FONT]
    [FONT=Calibri]NXOS2(config)# interface e1/1[/FONT]
    [FONT=Calibri]NXOS2(config-if)# no switchport[/FONT]
    [FONT=Calibri]NXOS2(config-if)# no shutdown[/FONT]
    [FONT=Calibri]NXOS2(config-if)# ip address dhcp[/FONT]
    • Cài đặt Ansible trên PC Linux Controller:
    Mở Terminal trên Ubuntu ta chạy các lệnh:
    Code:
    [FONT=Calibri]sudo apt-add-repository ppa:ansible/ansible[/FONT]
    [FONT=Calibri]sudo apt update[/FONT]
    [FONT=Calibri]sudo apt install ansible[/FONT]
    Chuyển tới thư mục đã cài đặt Ansible và tiến hành sửa đổi file host:
    Code:
    [FONT=Calibri]Cd /etc/ansible[/FONT]
    [FONT=Calibri]Sudo nano host[/FONT]


    Ta thêm vào File host các thiết bị:



    Tham khảo link: https://github.com/tranquocthaidtd/A...er/VxLan/hosts

    Giải thích:
    • Ansible_host: địa chỉ ip của các thiết bị cần cấu hình thông qua SSH.
    • Ansible_connection: network_cli là phương thức kết nối các thiết bị thông qua SSH.
    • Ansible_network_os: ios ở đây dùng thiết bị nexus nên khai báo là nxos.
    • Ansible_user, ansible_pass: là tài khoản để SSH thiết bị.
    Lưu ý: Thứ tự khai báo không ảnh hưởng tới kết quả.
    Sau khi xong nhấn Ctrl + X, sau đó Y và enter để lưu file lại.
    • Tạo file playbook:
    Tạo file playbook: sudo nano nxos.yml (Lệnh: sudo nano <filename>.yml)
    Gồm các công việc:
    Cấu hình cho NXOS1:
    + Bật các dịch vụ cần thiết cho Switch Nexus 9000: SSH, DHCP, OSPF, Vlan Segment,...

    Code:
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]---[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]- name: NXOS1[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]  hosts: nxos1[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]  gather_facts: no[/COLOR][/FONT][/FONT]
    
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]  tasks:[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]    - name: Enable services[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]      nxos_config:[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]        lines:[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]          - feature ospf[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]          - feature vn-segment-vlan-based[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]          - feature nv overlay[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]          - system jumbomtu 9216[/COLOR][/FONT][/FONT]
    
    
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    - name: Config ospf[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      nxos_config:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]        lines:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]          - router ospf 1[/COLOR][/FONT]
    + Cấu hình cho interface e1/2 (interface kết nối 2 Switch Nexus) và quảng bá ospf:
    Code:
    [FONT=Courier New][COLOR=black]- name: Set ospf for int e1/2[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  nxos_config:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    parents:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - int e1/2[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    lines:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - no switchport[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - no shutdown[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - ip address 100.1.1.1/30[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - ip router ospf 1 area 0[/COLOR][/FONT]
    + Tạo Vlan 50 và và gắn cổng kết nối là e1/3:
    Code:
    [FONT=Courier New][COLOR=black]- name: Create vlan 50[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  nxos_config:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    parents:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - vlan 50[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    lines:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - vn-segment 5000[/COLOR][/FONT]
    
    [FONT=Courier New][COLOR=black]- name: Access vlan 50[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  nxos_config:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    parents:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - int e1/3[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    lines:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - switchport mode access[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - switchport access vlan 50[/COLOR][/FONT]
    + Cấu hình nve (Network Virtual Interface):

    Code:
    [FONT=Courier New][COLOR=black]- name: Creat NVE[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  nxos_config:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  parents:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    - int nve 1[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  lines:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    - no shut[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    - source-interface loopback 0[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    - member vni 5000[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    - ingress-replication protocol static[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    - peer-ip 20.20.20.20[/COLOR][/FONT]
    + Tạo looback và quảng bá ospf:
    Code:
    [FONT=Courier New][COLOR=black]- name: Config ospf for looback[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  nxos_config:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    parents:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - int loopback 0[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    lines:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - ip address 10.10.10.10/32[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - ip router ospf 1 area 0[/COLOR][/FONT]
    Tương tự NXOS1 ta cấu hình cho NXOS2:
    + Bật các dịch vụ cần thiết cho Switch Nexus 9000: SSH, DHCP, OSPF, Vlan Segment,...

    Code:
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]- name: NXOS2[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]  hosts: nxos2[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]  gather_facts: no[/COLOR][/FONT][/FONT]
    
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]  tasks:[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]    - name: Enable services[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]      nxos_config:[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]        lines:[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]          - feature ospf[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]          - feature vn-segment-vlan-based[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]          - feature nv overlay[/COLOR][/FONT][/FONT]
    [FONT=Calibri][FONT=Courier New][COLOR=black]          - system jumbomtu 9216[/COLOR][/FONT][/FONT]
    
    [FONT=Courier New][COLOR=black]- name: Config ospf[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  nxos_config:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    lines:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - router ospf 1[/COLOR][/FONT]

    + Cấu hình cho interface e1/2 (interface kết nối 2 Switch Nexus) và quảng bá ospf:
    Code:
    [FONT=Courier New][COLOR=black]- name: Set ospf for int e1/2[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  nxos_config:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    parents:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - int e1/2[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    lines:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - no switchport[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - no shutdown[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - ip address 100.1.1.2/30[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - ip router ospf 1 area 0[/COLOR][/FONT]
    + Tạo Vlan 50 và gắn cổng kết nối là e1/3:
    Code:
    [FONT=Courier New][COLOR=black]- name: Create vlan 50[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  nxos_config:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    parents:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - vlan 50[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    lines:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - vn-segment 5000[/COLOR][/FONT]
    
    [FONT=Courier New][COLOR=black]- name: Access vlan 50[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  nxos_config:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    parents:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - int e1/3[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    lines:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - switchport mode access[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - switchport access vlan 50[/COLOR][/FONT]
    + Cấu hình nve (Network Virtual Interface):
    Code:
    [FONT=Courier New][COLOR=black]- name: Creat NVE[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  nxos_config:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    parents:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - int nve 1[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    lines:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - no shut[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - source-interface loopback 0[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - member vni 5000[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - ingress-replication protocol static[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - peer-ip 10.10.10.10[/COLOR][/FONT]
    + Tạo looback và quảng bá ospf:
    Code:
    [FONT=Courier New][COLOR=black]- name: Config ospf for looback[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]  nxos_config:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    parents:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - int loopback 0[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]    lines:[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - ip address 20.20.20.20/32[/COLOR][/FONT]
    [FONT=Courier New][COLOR=black]      - ip router ospf 1 area 0[/COLOR][/FONT]


    Tham khảo: https://github.com/tranquocthaidtd/A...VxLan/nxos.yml

    Ta có thể tham khảo file cấu hình NXOS mô hình trên theo dạng module :
    https://github.com/tranquocthaidtd/A...xos_module.yml

    Lab cấu hình VxLan căn bản trên Cisco Nexus: https://www.forum.vnpro.org/forum/cc...An-cisco-nexus


    Thực hiện chạy các Playbook bằng câu lệnh sau ansible-playbook nxos.yml

    Đã cấu hình trên NXOS1

    Đã cấu hình trên NXOS2

    Đã cấu hình hoàn tất.


    Kiểm tra trên Nexus Switch:



    Kiểm tra vxlan data:



    Kiểm tra cổng virtual network:



    Kiểm tra ping giữa 2 thiết bị trong cùng vlan 50:




    Hoàn thành bài lab.
    Thank you!

Working...
X