Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Dùng Python sử dụng Netconf để lấy danh sách thông tin các cổng trên thiết bị Cisco (Sandbox)

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Dùng Python sử dụng Netconf để lấy danh sách thông tin các cổng trên thiết bị Cisco (Sandbox)

    Sơ đồ mạng:



    Các bước thực hiện:
    Cài đặt thư viện:
    • [*=2]Mở cmd bằng tổ hợp phím Win+R: gõ cmd [*=2]Gõ python –m pip intall ncclient - -user

    • [*=2]Gõ python –m pip intall xmltodict - -user

    Kiểm tra đi được internet: Ping 8.8.8.8
    Vào sandbox của cisco để lấy thông tin CSR1000V:
    • [*=2]Vào chrome search từ khóa: devnet sandbox tìm trang như hình
    • [*=2]Đăng nhập
    • [*=2]Sau khi đăng nhập xong sẽ hiện lên giao diện web tất cả sandbox lab

    • [*=2]Vào chỗ search gõ IOS XE để tìm kiếm các lab sử dụng IOS XE, chọn lab có tên như hình (Recommended Code AlwaysOn)

    • [*=2]Ở phía bên trái kéo xuống phần Access Details ta có được thông tin để kết nối đến CSR1000V




    Viết chương trình:

    Tạo file device_info.py để ghi thông tin thiết bị:

    Code:
    [SIZE=18px]iosxe = {
    "address": "ios-xe-mgmt.cisco.com",
    "netconf_port": 10000,
    "restconf_port": 9443,
    "ssh_port": 8181,
    "username": "developer",
    "password": "C1sco12345"
    }[/SIZE]
    Các thông tin:
    • netconf_port, restconf_port,ssh_port là các port do thiết bị trên Sandbox đặt.
    • username, password là tên và mật khẩu khi cấu hình SSH
    Tạo file get_interface_list.py:

    Import các thư viện cần thiết:

    Code:
    [SIZE=18px]from ncclient import manager
    import sys
    import xmltodict
    import xml.dom.minidom
     
    from device_info import iosxe as device[/SIZE]
    Viết bộ lọc XML cho truy vấn Netconf:
    Code:
    [SIZE=18px]netconf_filter = """
    <filter>
       <interfaces xmlns="urn:ietf:params:xml:ns:yang:ietf-interfaces">
          <interface></interface>
       </interfaces>
    </filter>"""[/SIZE]
    • xmlns="urn:ietf:params:xml:ns:yang:ietf-interfaces" là namespace( không gian tên), giúp phân biệt các thực thể cùng tên nằm trong các namespace khác nhau. VD như trong namespace N1 có object O, N2 cũng có object O. Để phân biệt object O của namespace nào thì có thể ghi N1:O để biết là object O này của N1.
    Mở kết nối đến thiết bị bằng ncclient và tạo câu truy vấn Netconf (get_config) sử dụng bộ lọc trên
    Code:
    [SIZE=18px]print("Opening NETCONF Connection to {}".format(device["address"]))
    with manager.connect(
               host=device["address"],
               port=device["netconf_port"],
               username=device["username"],
               password=device["password"],
               hostkey_verify=False
               ) as m:
         print("Sending a <get-config> operation to the device.\n")
         netconf_reply = m.get_config(source = 'running', filter = netconf_filter)[/SIZE]
    • Tạo kết nối đến thiết bị bằng thư viện ncclient( modun manager)
    • device là tên gán từ dòng “from device_info import iosxe as device” khai báo ở trên
    Lưu ý: phần khoảng cách phải đúng

    In kết quả trả về dạng XML:
    Code:
    [SIZE=18px]print("Here is the raw XML data returned from the device.\n")
    print(xml.dom.minidom.parseString(netconf_reply.xml).toprettyxml())
    print("")[/SIZE]
    • xml.dom.minidom.parseString(netconf_reply.xml).top rettyxml() dùng để in kết quả trả về giúp ta dễ đọc hơn
    Tạo danh sách interfaces và in báo cáo trang thái các cổng up/down:
    Code:
    [SIZE=18px]netconf_data = xmltodict.parse(netconf_reply.xml)["rpc-reply"]["data"]
    interfaces = netconf_data["interfaces"]["interface"]
    print("The interface status of the device is: ")
    for interface in interfaces:
          print("Interface {} enabled status is {}".format(
                      interface["name"],
                      interface["enabled"]
                      )
                 )
    print("\n")[/SIZE]
    • Xmltodict giúp ta chuyển từ dạng xml sang dictionary để có thể để vào vòng lặp for duyệt từng phần tử trong dictionary. Việc tạo danh sách này giúp ta biết được cổng nào đang up hay down nhanh chóng hơn

    Kết quả:





    Complete.

    Thank you.
    Nguồn : VNPRO


Working...
X