Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Lab: Cấu hình router redundancy (hsrp, vrrp, glbp)

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Lab: Cấu hình router redundancy (hsrp, vrrp, glbp)

    Click image for larger version  Name:	routerredund.png Views:	0 Size:	25.7 KB ID:	426180



    Yêu cầu:
    1. Thiết bị dùng trong bài này gồm:
      • Router R1, R2, R3: Router 28xx (vì chỉ có Router 28xx mới hỗ trợ HSRP, VRRP, GLBP. Router 26xx và Cat3550 chỉ hỗ trợ HSRP).
      • SW: 2950.
      • Router ISP: 26xx hoặc 28xx.
    2. Cấu hình IP như mô hình trên, các Router chạy OSPF để mạng liên thông. Bài này không yêu cầu định tuyến phức tạp, chỉ yêu cầu mạng liên thông, tuy nhiên khuyến khích dùng OSPF.
    3. Cấu hình HSRP giữa 3 Router R1, R2, R3 đảm bảo các yêu cầu sau:
      • Virtual IP 192.168.123.254
      • R1 là active Router.
      • R2 là standby Router.
      • Cấu hình chứng thực md5 cho 3 Router trên với password là cisco.
      • R1, R2, R3 có khả năng trở thành active Router nếu có độ ưu tiên cao hơn (cấu hình preempt).
      • Đảm bảo khi interface S0/0 của R1 down/down, R2 sẽ trở thành active Router thay cho R1 (cấu hình track interface).
      • Đảm bảo khi interface S0/0 của R2 down/down, R3 sẽ trở thành active Router thay cho R2 (cấu hình track interface).
      • Đảm bảo khi interface S0/0 của R1 bị mất địa chỉ IP (interface up/up nhưng không có địa chỉ IP), R2 sẽ trở thành active Router thay cho R1 (cấu hình track objects).
      • Đảm bảo khi interface S0/0 của R2 bị mất địa chỉ IP (interface up/up nhưng không có địa chỉ IP), R3 sẽ trở thành active Router thay cho R2 (cấu hình track objects).
      • Đảm bảo khi Router R1 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table, R2 sẽ trở thành active Router thay cho R1 (cấu hình track objects).
      • Đảm bảo khi Router R2 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table, R3 sẽ trở thành active Router thay cho R2 (cấu hình track objects).
      • switch kết với mạng có 150 người dùng, cấu hình HSRP để loadbalance giữa 3 Router R1, R2, R3 (cấu hình 3 group, mỗi Router làm active cho một group). Virtual IP của mỗi group như sau:
        • Group 1: 192.168.123.254.
        • Group 2: 192.168.123.253
        • Group 3: 192.168.123.252
    4. Cấu hình VRRP giữa 3 Router R1, R2, R3 đảm bảo các yêu cầu sau:
      • Virtual IP 192.168.123.254.
      • R1 là Master Router.
      • R2 là dự phòng cho R1 (khi R1 die, R2 sẽ lên làm Master Router).
      • Cấu hình chứng thực md5 cho 3 Router trên với password là cisco.
      • R1, R2, R3 có khả năng trở thành active Router nếu có độ ưu tiên cao hơn (không cần cấu hình, mặc định VRRP enable preempt).
      • Đảm bảo khi interface S0/0 của R1 down/down, R2 sẽ trở thành Master Router thay cho R1 (cấu hình track Objects).
      • Đảm bảo khi interface S0/0 của R2 down/down, R3 sẽ trở thành Master Router thay cho R2.
      • Đảm bảo khi interface S0/0 của R1 bị mất địa chỉ IP (interface up/up nhưng không có địa chỉ IP), R2 sẽ trở thành Master Router thay cho R1 (cấu hình track objects).
      • Đảm bảo khi interface S0/0 của R2 bị mất địa chỉ IP (interface up/up nhưng không có địa chỉ IP), R3 sẽ trở thành Master Router thay cho R2 (cấu hình track objects).
      • Đảm bảo khi Router R1 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table, R2 sẽ trở thành Master Router thay cho R1 (cấu hình track objects).
      • Đảm bảo khi Router R2 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table, R3 sẽ trở thành Master Router thay cho R2 (cấu hình track objects).
      • switch kết với mạng có 150 người dùng, cấu hình HSRP để loadbalance giữa 3 Router R1, R2, R3 (cấu hình 3 group, mỗi Router làm Master cho một group).
    5. Cấu hình GLBP giữa 3 Router R1, R2, R3 đảm bảo các yêu cầu sau:
      • Virtual IP 192.168.123.254.
      • R1 là AVG.
      • R2 là AVG dự phòng cho R1.
      • Cấu hình chứng thực md5 cho 3 Router với password là cisco.
      • Đảm bảo nếu interface S0/0 của R1 down R1 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      • Đảm bảo nếu interface S0/0 của R2 down R2 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      • Đảm bảo nếu interface S0/0 của R3 down R3 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      • Đảm bảo nếu Interface S0/0 của R1 mất IP R1 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      • Đảm bảo nếu Interface S0/0 của R2 mất IP R2 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      • Đảm bảo nếu Interface S0/0 của R3 mất IP R3 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      • Đảm bảo nếu R1 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table R1 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      • Đảm bảo nếu R2 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table R2 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).
      • Đảm bảo nếu R3 mất route 4.4.4.0/24 trong routing table R3 sẽ không còn là AVF (dùng track objects).

  • #2
    Gợi ý:

    3a: Cấu hình HSRP giữa R1, R2, R3 với Virtual IP 192.168.123.254:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254



    3b: Để R1 là active router, cấu hình priority của R1 lớn hơn R2 và R3:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 priority 150



    3c: Để R2 là standby router, cấu hình priority của R2 nhỏ hơn R1 và lớn hơn R3:

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 priority 120



    3d: Cấu hình chứng thực md5 trên 3 R1,R2,R3 với pasword cisco như sau:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 authentication md5 key-string cisco

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 authentication md5 key-string cisco

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# standby 1 authentication md5 key-string cisco



    3e: Cấu hình preempt cho R1,R2,R3:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 preempt

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 preempt

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# standby 1 preempt



    3f: Cấu hình track interface S0/0 của R1, trừ priority của R1 còn 90 để priority R1 thấp hơn priority của R2,R3 nếu S0/0 của R1 bị down/down:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 track S0/0 70 ! 150 - 70 = 90



    3g: Cấu hình track interface S0/0 của R2, trừ priority của R2 còn 80:

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 track S0/0 40 ! 120 - 40 = 80



    3h: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R1:

    R1(config)# track 10 interface S0/0 ip routing

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 track 10 decrement 70



    3i: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R2:

    R2(config)# track 10 interface S0/0 ip routing

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 track 10 decrement 40



    3j: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R1:

    R1(config)# track 11 ip route 4.4.4.0/24 reachability

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 track 11 decrement 70



    3k: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R2:

    R2(config)# track 11 ip route 4.4.4.0/24 reachability

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 1 track 11 decrement 40



    3l: Cấu hình 3 group HSRP để loadbalance traffic giữa 3 router. R1 là active của group 1, R2 là active router của group 2, R3 là active router của group 3:

    !R1:

    R1(config)# interface f0/0

    R1(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254

    R1(config-if)# standby 1 preempt

    R1(config-if)# standby 1 priority 150

    !R2:

    R2(config)# interface f0/0

    R2(config-if)# standby 2 ip 192.168.123.253

    R2(config-if)# standby 2 preempt

    R2(config-if)# standby 2 priority 150

    !R3:

    R3(config)# interface f0/0

    R3(config-if)# standby 3 ip 192.168.123.252

    R3(config-if)# standby 3 preempt

    R3(config-if)# standby 3 priority 150

    Comment


    • #3
      4a: Cấu hình VRRP giữa R1, R2, R3 với Virtual IP 192.168.123.254:

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254

      R3(config)# interface f0/0

      R3(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254



      4b: Để R1 là master router, cấu hình priority của R1 lớn hơn R2 và R3

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# vrrp 1 priority 150



      4c: Để R2 là vrrp dự phòng cho R1, cấu hình priority của R2 nhỏ hơn R1 và lớn hơn R3:

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# vrrp 1 priority 120



      4d: Cấu hình chứng thực md5 trên 3 R1,R2,R3 với pasword cisco như sau:

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# vrrp 1 authentication md5 key-string cisco

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# vrrp 1 authentication md5 key-string cisco

      R3(config)# interface f0/0

      R3(config-if)# vrrp 1 authentication md5 key-string cisco



      4e: Cấu hình preempt cho R1,R2,R3, mặc định vrrp đã enable preempt:

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# vrrp 1 preempt

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# vrrp 1 preempt

      R3(config)# interface f0/0

      R3(config-if)# vrrp 1 preempt



      4f: Cấu hình track interface S0/0 của R1, trừ priority của R1 còn 90:

      R1(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# vrrp 1 track 10 decrement 70 ! 150 - 70 = 90



      4g: Cấu hình track interface S0/0 của R2, trừ priority của R2 còn 80:

      R2(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# vrrp 1 track 10 decrement 40 ! 120 - 40 = 80



      4h: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R1:

      R1(config)# track 11 interface S0/0 ip routing

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# vrrp 1 track 11 decrement 70



      4i: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R2:

      R2(config)# track 11 interface S0/0 ip routing

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# vrrp 1 track 11 decrement 40



      4j: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R1:

      R1(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# vrrp 1 track 12 decrement 70



      4k: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R2:

      R2(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# vrrp 1 track 12 decrement 40



      4l: Cấu hình 3 group VRRP để loadbalance traffic giữa 3 router. R1 là master của group 1, R2 là master router của group 2, R3 là master router của group 3:

      !R1:

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254

      R1(config-if)# vrrp 1 priority 150

      !R2:

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# vrrp 2 ip 192.168.123.253

      R2(config-if)# vrrp 2 priority 150

      !R3:

      R3(config)# interface f0/0

      R3(config-if)# vrrp 3 ip 192.168.123.252

      R3(config-if)# vrrp 3 priority 150



      5a: Cấu hình GLBP R1,R2,R3 với Virtual IP 192.168.123.254:

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# glbp 1 ip 192.168.123.254

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# glbp 1 ip 192.168.123.254

      R3(config)# interface f0/0

      R3(config-if)# glbp 1 ip 192.168.123.254



      5b: Cấu hình R1 là AVG:

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# glbp 1 priority 150

      R1(config-if)# glbp 1 preempt



      5c: Cấu hình R2 là AVG dự phòng cho R1:

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# glbp 1 priority 120

      R2(config-if)# glbp 1 preempt



      5d: Cấu hình chứng thực md5 cho R1,R2,R3 với pass là cisco:

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# glbp 1 authentication md5 key-string cisco

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# glbp 1 authentication md5 key-string cisco

      R3(config)# interface f0/0

      R3(config-if)# glbp 1 authentication md5 key-string cisco



      5e: Cấu hình track interface S0/0 của R1:

      R1(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

      R1(config-if)# glbp 1 weighting track 10 decrement 50



      5f: Cấu hình track interface S0/0 của R2:

      R2(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

      R2(config-if)# glbp 1 weighting track 10 decrement 50



      5g: Cấu hình track interface S0/0 của R3:

      R3(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol

      R3(config)# interface f0/0

      R3(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

      R3(config-if)# glbp 1 weighting track 10 decrement 50



      5h: Cấu hình track ip trên interface S0/0 của R1:

      R1(config)# track 11 interface S0/0 ip routing

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

      R1(config-if)# glbp 1 weighting track 11 decrement 50



      5i: Cấu hình track ip trên interface S0/0 của R2:

      R2(config)# track 11 interface S0/0 ip routing

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

      R2(config-if)# glbp 1 weighting track 11 decrement 50



      5j: Cấu hình track ip trên interface S0/0 của R3:

      R3(config)# track 11 interface S0/0 ip routing

      R3(config)# interface f0/0

      R3(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

      R3(config-if)# glbp 1 weighting track 11 decrement 50



      5k: Cấu hình track route 4.4.4.0/24 trong routing table của R1:

      R1(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

      R1(config-if)# glbp 1 weighting track 12 decrement 50



      5l: Cấu hình track route 4.4.4.0/24 trong routing table của R2:

      R2(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability

      R2(config)# interface f0/0

      R2(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

      R2(config-if)# glbp 1 weighting track 12 decrement 50



      5m: Cấu hình track route 4.4.4.0/24 trong routing table của R3:

      R1(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability

      R1(config)# interface f0/0

      R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

      R1(config-if)# glbp 1 weighting track 12 decrement 50

      Comment


      • #4


        Cấu hình đầy đủ:

        !3:

        !ISP:

        !

        configure terminal

        !

        interface loopback0

        ip address 4.4.4.4 255.255.255.0

        !

        interface serialerial0/0

        ip address 192.168.14.4 255.255.255.0

        clock rate 64000

        no shutdown

        !

        interface serial0/1

        ip address 192.168.24.4 255.255.255.0

        clock rate 64000

        no shutdown

        !

        interface serial0/2

        ip address 192.168.34.4 255.255.255.0

        clock rate 64000

        no shutdown

        !

        router ospf 1

        net 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0

        !

        end





        !R1:

        !

        configure terminal

        !

        interface serial0/0

        ip address 192.168.14.1 255.255.255.0

        clock rate 64000

        no shutdown

        !

        interface fastEthernet0/0

        ip address 192.168.123.1 255.255.255.0

        no shutdown

        !

        router ospf 1

        net 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0

        !

        !Cau hinh HSRP

        interface fastEthernet0/0

        standby 1 ip 192.168.123.254

        standby 1 preempt

        standby 1 priority 150

        standby 1 authentication md5 key-string cisco

        standby 1 track serial0/0 70

        standby 2 ip 192.168.123.253

        standby 2 preempt

        standby 3 ip 192.168.123.252

        standby 3 preempt

        !

        !Cau hinh VRRP

        track 10 interface serial0/0 ip routing

        !

        interface fastEthernet0/0

        no standby

        vrrp 1 ip 192.168.123.254

        vrrp 1 preempt

        vrrp 1 priority 150

        vrrp 1 authentication md5 key-string cisco

        vrrp 1 track 10 decrement 70

        vrrp 2 ip 192.168.123.253

        vrrp 2 preempt

        vrrp 3 ip 192.168.123.252

        vrrp 3 preempt

        !

        !Cau hinh GLBP

        track 11 interface serial0/0 ip routing

        !

        interface fastEthernet0/0

        no vrrp

        glbp 1 ip 192.168.123.254

        glbp 1 priority 150

        glbp 1 preempt

        glbp 1 authentication md5 key-string cisco

        glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

        glbp 1 weighting track 11 decrement 50

        !

        end





        !R2:

        !

        configure terminal

        !

        interface serial0/0

        ip address 192.168.24.2 255.255.255.0

        clock rate 64000

        no shutdown

        !

        interface fastEthernet0/0

        ip address 192.168.123.2 255.255.255.0

        no shutdown

        !

        router ospf 1

        net 0.0.0.0 255.255.255.255

        !

        !Cau hinh HSRP

        interface fastEthernet0/0

        standby 1 ip 192.168.123.254

        standby 1 preempt

        standby 1 priority 120

        standby 1 authentication md5 key-string cisco

        standby 1 track serial0/0 40

        standby 2 ip 192.168.123.253

        standby 2 preempt

        standby 2 priority 150

        standby 3 ip 192.168.123.252

        standby 3 preempt

        !

        !Cau hinh VRRP

        track 10 interface serial0/0 ip routing

        !

        interface fastEthernet0/0

        no standby

        vrrp 1 ip 192.168.123.254

        vrrp 1 preempt

        vrrp 1 priority 150

        vrrp 1 authentication md5 key-string cisco

        vrrp 1 track 10 decrement 70

        vrrp 2 ip 192.168.123.253

        vrrp 2 preempt

        vrrp 2 priority 150

        vrrp 3 ip 192.168.123.252

        vrrp 3 preempt

        !

        !Cau hinh GLBP

        track 11 interface serial0/0 ip routing

        !

        interface fastEthernet0/0

        no vrrp

        glbp 1 ip 192.168.123.254

        glbp 1 priority 120

        glbp 1 preempt

        glbp 1 authentication md5 key-string cisco

        glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

        glbp 1 weighting track 11 decrement 50

        !

        end





        !R3:

        !

        configure terminal

        !

        interface serial0/0

        ip address 192.168.34.3 255.255.255.0

        clock rate 64000

        no shutdown

        !

        interface fastEthernet0/0

        ip address 192.168.123.3 255.255.255.0

        no shutdown

        !

        router ospf 1

        net 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0

        !

        !Cau hinh HSRP

        standby 1 ip 192.168.123.254

        standby 1 preempt

        standby 1 authentication md5 key-string cisco

        standby 1 track serial0/0 70

        standby 2 ip 192.168.123.253

        standby 2 preempt

        standby 3 ip 192.168.123.252

        standby 3 preempt

        standby 3 priority 150

        !

        !Cau hinh VRRP

        track 10 interface serial0/0 ip routing

        !

        interface fastEthernet0/0

        no standby

        vrrp 1 ip 192.168.123.254

        vrrp 1 preempt

        vrrp 1 priority 150

        vrrp 1 authentication md5 key-string cisco

        vrrp 1 track 10 decrement 70

        vrrp 2 ip 192.168.123.253

        vrrp 2 preempt

        vrrp 3 ip 192.168.123.252

        vrrp 3 preempt

        vrrp 3 priority 150

        !

        !Cau hinh GLBP

        track 11 interface serial0/0 ip routing

        !

        interface fastEthernet0/0

        no vrrp

        glbp 1 ip 192.168.123.254

        glbp 1 authentication md5 key-string cisco

        glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90

        glbp 1 weighting track 11 decrement 50

        !

        end







        !xem trang thai cac interface

        #show ip interface brief



        !xem routing table

        #show ip route



        !xem thông tin HSRP

        #show standby



        !xem thông tin VRRP

        #show vrrp



        !xem thông tin GLBP

        #show glbp



        !xem thông tin track objects

        #show track

        Comment

        Working...
        X