Bùi Nguyễn Hoàng Long
VnPro
I. Mô tả:
Tạo một Signature tùy chọn để kiểm tra sự vi phạm khi một gói HTTP có chứa từ “attack” trong URI.
Khi vi phạm xảy ra hành động là Produce Alert và Deny Attacker Service Pair Inline
II. Cấu hình
Đảm bảo cổng Monitoring được Enable và gán vào Virtual Sensor

Trong Signature Definitions chọn Custom Signature Wizard để thực hiện tạo mới Signature

Chọn Signature Engine mà Custom Signature thuộc

Định nghĩa Custom Signature với Signature ID và Signature Name

Xác định tham số cho Custom Signature

Xác định mức độ tin cậy và mức độ ảnh hưởng của Custom Signature

Chọn Advanced, để tùy chỉnh những tham số cảnh báo
Xác định Event Count và Event Interval (có ý nghĩa khi giá trị Event Count lớn hơn 1)
Cảnh báo sẽ được tạo tương ứng với mỗi sự vi phạm xảy ra
Chọn Finish để kết thúc quá trình định nghĩa Custom Signature
Chọn Yes để thực hiện tạo Custom Signature
Custom Signature sau khi được tạo


Thực hiện kiểm tra họat động của Custom Signature
Cảnh báo được tạo tương ứng với sự vi phạm
Thông tin chi tiết của cảnh báo
Danh sách địa chỉ và dịch vụ bị Deny

Cho đến khi khoảng thời gian thời gian bị Deny phụ thuộc vào giá trị được xác định trong Deny Attacker Duration
VnPro
Lab 10: Thực hiện tạo Custome HTTP Signature

Tạo một Signature tùy chọn để kiểm tra sự vi phạm khi một gói HTTP có chứa từ “attack” trong URI.
Khi vi phạm xảy ra hành động là Produce Alert và Deny Attacker Service Pair Inline
II. Cấu hình
Đảm bảo cổng Monitoring được Enable và gán vào Virtual Sensor

Trong Signature Definitions chọn Custom Signature Wizard để thực hiện tạo mới Signature

Chọn Signature Engine mà Custom Signature thuộc

Định nghĩa Custom Signature với Signature ID và Signature Name

Xác định tham số cho Custom Signature

Xác định mức độ tin cậy và mức độ ảnh hưởng của Custom Signature

Chọn Advanced, để tùy chỉnh những tham số cảnh báo

Xác định Event Count và Event Interval (có ý nghĩa khi giá trị Event Count lớn hơn 1)

Cảnh báo sẽ được tạo tương ứng với mỗi sự vi phạm xảy ra

Chọn Finish để kết thúc quá trình định nghĩa Custom Signature

Chọn Yes để thực hiện tạo Custom Signature

Custom Signature sau khi được tạo


Thực hiện kiểm tra họat động của Custom Signature


Cảnh báo được tạo tương ứng với sự vi phạm

Thông tin chi tiết của cảnh báo

Danh sách địa chỉ và dịch vụ bị Deny

Cho đến khi khoảng thời gian thời gian bị Deny phụ thuộc vào giá trị được xác định trong Deny Attacker Duration
