Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Cấu hình Active/Active on Pix 802

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Cấu hình Active/Active on Pix 802

    I. Mô tả
    Sơ đồ mạng, phân bố IP và cổng kết nối giữa các thiết bị tương ứng như hình dưới:



    Mục tiêu:
    - Cấu hình Active/Active trên thiết bị FW1, FW2.
    - Sau khi cấu hình xong:
    + FW1: Active với context Admin, standby với context CTX1.
    + FW2: Active với context CTX1, standby với context Admin.
    + PC1 ping thông đến 172.26.26.254 (InternetCloud) thông qua FW1
    + PC2 ping thông đến 172.26.26.254 (InternetCloud) thông qua FW2
    - Tắt thiết bị FW1:
    + FW2: Active với context CTX1, và context Admin
    + PC1, PC2 ping thông đến 172.26.26.254 (InternetCloud) thông qua FW2

    II. Giả lập

    - GNS3 với IOS Router 3725, IOS Pix Firewall 8.0(2), Virtual PC là vpcs-0.13a

    III. Cấu hình
    FW1:


    Code:
    Đặt tên cho thiết bị:
    pixfirewall(config)#hostname FW1
    FW1(config)#
    
    Tạo, gán vlan cho sub-interface Ethernet0, Ethernet1:
    FW1(config)#interface Ethernet0
    FW1(config-if)# no shut
    FW1(config-if)# interface Ethernet0.1
    FW1(config-subif)#vlan 3
    FW1(config-subif)#interface Ethernet0.2
    FW1(config-subif)#vlan 5
    FW1(config-subif)#interface Ethernet1
    FW1(config-if)# no shut
    FW1(config-if)# interface Ethernet1.1
    FW1(config-subif)#vlan 2
    FW1(config-subif)#interface Ethernet1.2
    FW1(config-subif)# vlan 4
    FW1(config-subif)#exit
    FW1(config)#
    
    Kích hoạt cổng Ethernet2:
    FW1(config)#interface Ethernet2
    FW1(config-if)#  no shut
    FW1(config-if)#exit
    FW1(config)#
    
    Cấu hình LAN/Stateful Failover interface
    FW1(config)#failover lan unit primary
    FW1(config)#failover lan interface MYFAILOVER Ethernet2
    FW1(config)#failover link MYFAILOVER Ethernet2F
    FW1(config)#failover lan enable
    FW1(config)#failover key cisco123
    FW1(config)#failover interface ip MYFAILOVER 172.17.1.1 255.255.255.0 standby 172.17.1.7
    
    Thiết lập Failover group:
    FW1(config)#failover group 1
    FW1(config-fover-group)#preempt 10
    FW1(config-fover-group)#failover group 2
    FW1(config-fover-group)#secondary
    FW1(config-fover-group)#preempt
    FW1(config-fover-group)#replication http
    FW1(config-fover-group)#exit
    FW1(config)#
    
    Tạo context, gán interface, lưu cấu hình mỗi context trên flash, join context vào từng group:
    FW1(config)#admin-context admin
    FW1(config)#context admin
    FW1(config-ctx)#allocate-interface Ethernet0.1 
    FW1(config-ctx)#allocate-interface Ethernet1.1 
    FW1(config-ctx)#config-url flash:/admin.cfg
    FW1(config-ctx)#join-failover-group 1
    FW1(config-ctx)#context CTX1
    FW1(config-ctx)#allocate-interface Ethernet0.2 
    FW1(config-ctx)#allocate-interface Ethernet1.2 
    FW1(config-ctx)#config-url flash:/CTX1.cfg
    FW1(config-ctx)#join-failover-group 2
    FW1(config-ctx)#exit
    FW1(config)#
    
    Kích hoạt failover:
    FW1(config)#failover
    
    
    Cấu hình trên context Admin:
    chuyển đến context Admin:
    FW1(config)#change context Admin
    
    đặt tên context:
    FW1/Admin(config)#hostname Admin
    
    Cấu hình địa chỉ ip hệ thống và standby cho từng sub-interface:
    FW1/Admin(config)#interface Ethernet0.1
     FW1/Admin(config-subif)#nameif outside
     FW1/Admin(config-subif)#ip address 192.168.1.2 255.255.255.0 standby 192.168.1.7 
     FW1/Admin(config-subif)#interface Ethernet1.1
     FW1/Admin(config-subif)#nameif inside
    FW1/Admin(config-subif)# ip address 10.0.1.1 255.255.255.0 standby 10.0.1.7 
    FW1/Admin(config-subif)#exit
    FW1/Admin(config)#
    
    Cấu hình Access List cho phép icmp đi qua Firewall:
    FW1/Admin(config)#access-list PING permit icmp any any 
    FW1/Admin(config)#access-group PING in interface outside
    
     NAT tĩnh PC1:   
    FW1/Admin(config)#static (inside,outside) 192.168.1.10 10.0.1.10 netmask 255.255.255.255 
    
    Định tuyến tĩnh:
    FW1/Admin(config)#route outside 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.1
    FW1/Admin(config)#change system
    FW1(config)#
    
    
    Cấu hình trên context CTX1
    chuyển đến context Admin:
    FW1(config)#change context CTX1
    
    đặt tên context:
    FW1/CTX1(config)#hostname CTX1
    
    Cấu hình địa chỉ ip hệ thống và standby cho từng sub-interface:
    FW1/CTX1(config)#interface Ethernet0.2
    FW1/CTX1(config-subif)#nameif outside
    FW1/CTX1(config-subif)#ip address 192.168.30.2 255.255.255.0 standby 192.168.30.7 
    FW1/CTX1(config-subif)#interface Ethernet1.2
    FW1/CTX1(config-subif)#nameif inside
    FW1/CTX1(config-subif)#ip address 10.0.30.1 255.255.255.0 standby 10.0.30.7 
    FW1/CTX1(config-subif)#exit
    FW1/CTX1(config)#
    
    Cấu hình Access List cho phép icmp đi qua Firewall:
    FW1/CTX1(config)#access-list PING permit icmp any any 
    FW1/CTX1(config)#access-group PING in interface outside
    
    NAT tĩnh PC1:   
    FW1/CTX1(config)#static (inside,outside) 192.168.30.10 10.0.30.10 netmask 255.255.255.255 
    
    Định tuyến tĩnh:
    FW1/CTX1(config)#route outside 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.30.1

    FW2:

    Code:
    đặt tên cho FW2:
    pixfirewall(config)# hostname FW2
    FW2(config)#
    
    K ích hoạt cổng Ethernet0, Ethernet1, Ethernet2:
    FW2(config)#interface Ethernet0
    FW2(config-if)#no shut
    FW2(config-if)#interface Ethernet1
    FW2(config-if)# no shut
    FW2(config-if)#interface Ethernet2
    FW2(config-if)# no shut
    FW2(config-if)#exit
    FW2(config)#
    
    # Cấu hình LAN/Stateful Failover interface
    FW2(config)#failover
    FW2(config)#failover lan unit secondary
    FW2(config)#failover lan interface MYFAILOVER Ethernet2
    FW2(config)#failover link MYFAILOVER Ethernet2
    FW2(config)#failover lan enable
    FW2(config)#failover key cisco123
    FW2(config)#failover interface ip MYFAILOVER 172.17.1.1 255.255.255.0 standby 172.17.1.7
    Router1:

    Code:
    đặt tên cho Router1:
    router(config)# hostname Router1
    Router1(config)#
    
    Cấu hình ip cho sub-interface fa0/0 và fa0/1:
    Router1(config)#interface fa 0/0
    Router1(config-if)#no shut
    Router1(config-if)#interface fa 0/0.1
    Router1(config-subif)#encapsulation dot1q 3
    Router1(config-subif)#ip add 192.168.1.1 255.255.255.0
    Router1(config-subif)#no shut
    Router1(config-subif)#interface fa 0/0.2
    Router1(config-subif)#encapsulation dot1q 5
    Router1(config-subif)#ip add 192.168.30.1 255.255.255.0
    Router1(config-subif)#no shut
    Router1(config-subif)#interface fa 0/1
    Router1(config-if)#ip add 172.26.26.1 255.255.255.0
    Router1(config-if)#no shut
    Router1(config-if)#exit
    Router1(config)#
    Nhiệt tình + Không biết >> Phá hoại

  • #2
    IV. Kết quả

    Đồng bộ cấu hình từ FW1 sang FW2, sau khi kết thúc đồng bộ sẽ hiện ra thông báo như hình dưới:



    Show failover on FW1



    Show failover on FW2



    Show failover on context admin của FW1




    Show failover on context CTX1 của FW1



    PC1 ping, tracert đến địa chỉ 172.26.26.254 (InternetCloud):



    PC2 ping, tracert đến địa chỉ 172.26.26.254 (InternetCloud):




    Sau khi tắt FW1, Show failover trên FW2:


    Nhiệt tình + Không biết >> Phá hoại

    Comment


    • #3
      Sorry all !

      Mình quên không nhắc là trước khi lab bài này, firewall cần chuyển từ mode single sang mode multiple bằng câu lệnh

      pixfirewall(config)# mode multiple

      sau khi gõ lệnh trên, firewall sẽ reload lại, lúc đó cần tắt firewall đi rồi bật lại. Có thể kiểm tra mode hiện tại của firewall có phải là multiple hay không như sau:

      pixfirewall(config)# show mode
      Security context mode: multiple
      pixfirewall(config)#
      Nhiệt tình + Không biết >> Phá hoại

      Comment


      • #4
        Cám ơn bạn hoangtu_congngheIT nha,
        Phạm Minh Tuấn

        Email : phamminhtuan@vnpro.org
        Yahoo : phamminhtuan_vnpro
        -----------------------------------------------------------------------------------------------
        Trung Tâm Tin Học VnPro
        149/1D Ung Văn Khiêm P25 Q.Bình thạnh TPHCM
        Tel : (08) 35124257 (5 lines)
        Fax: (08) 35124314

        Home page: http://www.vnpro.vn
        Support Forum: http://www.vnpro.org
        - Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
        - Phát hành sách chuyên môn
        - Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
        - Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

        Network channel: http://www.dancisco.com
        Blog: http://www.vnpro.org/blog

        Comment

        Working...
        X