I. Mô tả
Sơ đồ mạng, phân bố IP và cổng kết nối giữa các thiết bị tương ứng như hình dưới:
Mục tiêu:
- Cấu hình Active/Active trên thiết bị FW1, FW2.
- Sau khi cấu hình xong:
+ FW1: Active với context Admin, standby với context CTX1.
+ FW2: Active với context CTX1, standby với context Admin.
+ PC1 ping thông đến 172.26.26.254 (InternetCloud) thông qua FW1
+ PC2 ping thông đến 172.26.26.254 (InternetCloud) thông qua FW2
- Tắt thiết bị FW1:
+ FW2: Active với context CTX1, và context Admin
+ PC1, PC2 ping thông đến 172.26.26.254 (InternetCloud) thông qua FW2
II. Giả lập
- GNS3 với IOS Router 3725, IOS Pix Firewall 8.0(2), Virtual PC là vpcs-0.13a
III. Cấu hình
FW1:
FW2:
Router1:
Sơ đồ mạng, phân bố IP và cổng kết nối giữa các thiết bị tương ứng như hình dưới:
Mục tiêu:
- Cấu hình Active/Active trên thiết bị FW1, FW2.
- Sau khi cấu hình xong:
+ FW1: Active với context Admin, standby với context CTX1.
+ FW2: Active với context CTX1, standby với context Admin.
+ PC1 ping thông đến 172.26.26.254 (InternetCloud) thông qua FW1
+ PC2 ping thông đến 172.26.26.254 (InternetCloud) thông qua FW2
- Tắt thiết bị FW1:
+ FW2: Active với context CTX1, và context Admin
+ PC1, PC2 ping thông đến 172.26.26.254 (InternetCloud) thông qua FW2
II. Giả lập
- GNS3 với IOS Router 3725, IOS Pix Firewall 8.0(2), Virtual PC là vpcs-0.13a
III. Cấu hình
FW1:
Code:
Đặt tên cho thiết bị: pixfirewall(config)#hostname FW1 FW1(config)# Tạo, gán vlan cho sub-interface Ethernet0, Ethernet1: FW1(config)#interface Ethernet0 FW1(config-if)# no shut FW1(config-if)# interface Ethernet0.1 FW1(config-subif)#vlan 3 FW1(config-subif)#interface Ethernet0.2 FW1(config-subif)#vlan 5 FW1(config-subif)#interface Ethernet1 FW1(config-if)# no shut FW1(config-if)# interface Ethernet1.1 FW1(config-subif)#vlan 2 FW1(config-subif)#interface Ethernet1.2 FW1(config-subif)# vlan 4 FW1(config-subif)#exit FW1(config)# Kích hoạt cổng Ethernet2: FW1(config)#interface Ethernet2 FW1(config-if)# no shut FW1(config-if)#exit FW1(config)# Cấu hình LAN/Stateful Failover interface FW1(config)#failover lan unit primary FW1(config)#failover lan interface MYFAILOVER Ethernet2 FW1(config)#failover link MYFAILOVER Ethernet2F FW1(config)#failover lan enable FW1(config)#failover key cisco123 FW1(config)#failover interface ip MYFAILOVER 172.17.1.1 255.255.255.0 standby 172.17.1.7 Thiết lập Failover group: FW1(config)#failover group 1 FW1(config-fover-group)#preempt 10 FW1(config-fover-group)#failover group 2 FW1(config-fover-group)#secondary FW1(config-fover-group)#preempt FW1(config-fover-group)#replication http FW1(config-fover-group)#exit FW1(config)# Tạo context, gán interface, lưu cấu hình mỗi context trên flash, join context vào từng group: FW1(config)#admin-context admin FW1(config)#context admin FW1(config-ctx)#allocate-interface Ethernet0.1 FW1(config-ctx)#allocate-interface Ethernet1.1 FW1(config-ctx)#config-url flash:/admin.cfg FW1(config-ctx)#join-failover-group 1 FW1(config-ctx)#context CTX1 FW1(config-ctx)#allocate-interface Ethernet0.2 FW1(config-ctx)#allocate-interface Ethernet1.2 FW1(config-ctx)#config-url flash:/CTX1.cfg FW1(config-ctx)#join-failover-group 2 FW1(config-ctx)#exit FW1(config)# Kích hoạt failover: FW1(config)#failover Cấu hình trên context Admin: chuyển đến context Admin: FW1(config)#change context Admin đặt tên context: FW1/Admin(config)#hostname Admin Cấu hình địa chỉ ip hệ thống và standby cho từng sub-interface: FW1/Admin(config)#interface Ethernet0.1 FW1/Admin(config-subif)#nameif outside FW1/Admin(config-subif)#ip address 192.168.1.2 255.255.255.0 standby 192.168.1.7 FW1/Admin(config-subif)#interface Ethernet1.1 FW1/Admin(config-subif)#nameif inside FW1/Admin(config-subif)# ip address 10.0.1.1 255.255.255.0 standby 10.0.1.7 FW1/Admin(config-subif)#exit FW1/Admin(config)# Cấu hình Access List cho phép icmp đi qua Firewall: FW1/Admin(config)#access-list PING permit icmp any any FW1/Admin(config)#access-group PING in interface outside NAT tĩnh PC1: FW1/Admin(config)#static (inside,outside) 192.168.1.10 10.0.1.10 netmask 255.255.255.255 Định tuyến tĩnh: FW1/Admin(config)#route outside 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.1 FW1/Admin(config)#change system FW1(config)# Cấu hình trên context CTX1 chuyển đến context Admin: FW1(config)#change context CTX1 đặt tên context: FW1/CTX1(config)#hostname CTX1 Cấu hình địa chỉ ip hệ thống và standby cho từng sub-interface: FW1/CTX1(config)#interface Ethernet0.2 FW1/CTX1(config-subif)#nameif outside FW1/CTX1(config-subif)#ip address 192.168.30.2 255.255.255.0 standby 192.168.30.7 FW1/CTX1(config-subif)#interface Ethernet1.2 FW1/CTX1(config-subif)#nameif inside FW1/CTX1(config-subif)#ip address 10.0.30.1 255.255.255.0 standby 10.0.30.7 FW1/CTX1(config-subif)#exit FW1/CTX1(config)# Cấu hình Access List cho phép icmp đi qua Firewall: FW1/CTX1(config)#access-list PING permit icmp any any FW1/CTX1(config)#access-group PING in interface outside NAT tĩnh PC1: FW1/CTX1(config)#static (inside,outside) 192.168.30.10 10.0.30.10 netmask 255.255.255.255 Định tuyến tĩnh: FW1/CTX1(config)#route outside 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.30.1
FW2:
Code:
đặt tên cho FW2: pixfirewall(config)# hostname FW2 FW2(config)# K ích hoạt cổng Ethernet0, Ethernet1, Ethernet2: FW2(config)#interface Ethernet0 FW2(config-if)#no shut FW2(config-if)#interface Ethernet1 FW2(config-if)# no shut FW2(config-if)#interface Ethernet2 FW2(config-if)# no shut FW2(config-if)#exit FW2(config)# # Cấu hình LAN/Stateful Failover interface FW2(config)#failover FW2(config)#failover lan unit secondary FW2(config)#failover lan interface MYFAILOVER Ethernet2 FW2(config)#failover link MYFAILOVER Ethernet2 FW2(config)#failover lan enable FW2(config)#failover key cisco123 FW2(config)#failover interface ip MYFAILOVER 172.17.1.1 255.255.255.0 standby 172.17.1.7
Code:
đặt tên cho Router1: router(config)# hostname Router1 Router1(config)# Cấu hình ip cho sub-interface fa0/0 và fa0/1: Router1(config)#interface fa 0/0 Router1(config-if)#no shut Router1(config-if)#interface fa 0/0.1 Router1(config-subif)#encapsulation dot1q 3 Router1(config-subif)#ip add 192.168.1.1 255.255.255.0 Router1(config-subif)#no shut Router1(config-subif)#interface fa 0/0.2 Router1(config-subif)#encapsulation dot1q 5 Router1(config-subif)#ip add 192.168.30.1 255.255.255.0 Router1(config-subif)#no shut Router1(config-subif)#interface fa 0/1 Router1(config-if)#ip add 172.26.26.1 255.255.255.0 Router1(config-if)#no shut Router1(config-if)#exit Router1(config)#
Comment