Bùi Nguyễn Hoàng Long
VnPro
Thực hiện dự phòng với SLA
Thực hiện tính năng dự phòng với SLA, với việc thực hiện giám sát sự tồn tại của đối tượng thông qua icmp request kết hợp với tuyến tĩnh, khi đối tượng không reply, tuyến tĩnh sẽ không còn trong bảng định tuyến. Khi đối tượng có thể tiếp tục reply, tuyến tĩnh lại tục thêm vào bảng định tuyến. Đối tương có thể là địa chỉ của cổng, của PC..., đảm bảo icmp request có thể được xử lý bởi đối tượng này.
Khi luồng dữ liệu ra Internet ASA sẽ chọn GATEWAY_1 (PRIMARY)
Khi việc giám sát đối tượng trên tuyến PRIMARY thất bại, tuyến BACKUP (GATEWAY_2) sẽ được chọn.
II.Cấu hình
Cấu hình tham số cho tiến trình SLA
ASA(config)# sla monitor 1
Xác định giao thức thực hiện giám sát (ICMP) , trong đó 203.162.4.190 sẽ là đối tượng được giám sát (tracked object ) , và cổng sẽ thực hiện gởi ICMP
ASA(config-sla-monitor)# type echo protocol ipIcmpEcho 203.162.4.190 interface outside_1
Xác định thời điểm thực hiện giám sát đối tượng
ASA(config)# sla monitor schedule 1 start-time now life forever
Kết hợp tuyến tĩnh được giám sát với tiến trình SLA
ASA(config)# track 100 rtr 1 reachability
Cấu hình tiến trình giám sát cho tuyến Primary
ASA(config)# route outside_1 0 0 192.168.2.2 track 100
Đảm bảo cho tuyến Backup có AD lớn hơn tuyến Primary
ASA(config)# route outside_2 0 0 192.168.3.2 10
ASA(config)# no nat-control
Cấu hình DHCP trên ASA
ASA(config)# dhcpd address 192.168.1.2-192.168.1.254 inside
ASA(config)# dhcpd enable inside
III. Cấu hình đầy đủ
ASA
ASA Version 8.0(2)
!
hostname ASA
enable password 8Ry2YjIyt7RRXU24 encrypted
names
!
interface Ethernet0/0
nameif inside
security-level 100
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
!
interface Ethernet0/1
nameif outside_1
security-level 0
ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
!
interface Ethernet0/2
nameif outside_2
security-level 0
ip address 192.168.3.1 255.255.255.0
!
interface Ethernet0/3
shutdown
no nameif
no security-level
no ip address
!
interface Management0/0
shutdown
no nameif
no security-level
no ip address
management-only
!
passwd 2KFQnbNIdI.2KYOU encrypted
ftp mode passive
access-list ICMP extended permit icmp any any
access-group ICMP in interface outside_1
access-group ICMP in interface outside_2
route outside_1 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.2.2 1 track 100
route outside_2 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.3.2 10
sla monitor 1
type echo protocol ipIcmpEcho 203.162.4.190 interface outside_1
sla monitor schedule 1 life forever start-time now
no crypto isakmp nat-traversal
!
track 100 rtr 1 reachability
telnet timeout 5
ssh timeout 5
console timeout 0
dhcpd address 192.168.1.2-192.168.1.254 inside
dhcpd enable inside
!
class-map inspection_default
match default-inspection-traffic
!
!
policy-map type inspect dns preset_dns_map
parameters
message-length maximum 512
policy-map global_policy
class inspection_default
inspect dns preset_dns_map
inspect ftp
inspect h323 h225
inspect h323 ras
inspect rsh
inspect rtsp
inspect esmtp
inspect sqlnet
inspect skinny
inspect sunrpc
inspect xdmcp
inspect sip
inspect netbios
inspect tftp
!
service-policy global_policy global
prompt hostname context
Cryptochecksum:5c95986550b4487314e418bb01c2f180
: end
GATEWAY_1
Building configuration...
Current configuration : 1181 bytes
!
hostname GATEWAY_1
!
no crypto isakmp ccm
!
interface FastEthernet0/0
ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
ip nat inside
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
interface FastEthernet0/1
ip address dhcp
ip nat outside
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
ip classless
ip route 192.168.1.0 255.255.255.0 192.168.2.1
!
ip http server
no ip http secure-server
ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload
!
access-list 1 permit 192.168.1.0 0.0.0.255
access-list 1 permit 192.168.2.0 0.0.0.255
!
GATEWAY_2
Building configuration...
Current configuration : 1128 bytes
!
hostname GATEWAY_2
!
!
interface FastEthernet0/0
ip address 192.168.3.2 255.255.255.0
ip nat inside
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
interface FastEthernet0/1
ip address dhcp
ip nat outside
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
ip classless
ip route 192.168.1.0 255.255.255.0 192.168.3.1
!
ip http server
no ip http secure-server
ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload
!
access-list 1 permit 192.168.1.0 0.0.0.255
access-list 1 permit 192.168.2.0 0.0.0.255
!
IV. Kiểm tra
Địa chỉ được nhận từ DHCP
GATEWAY_1#sh ip interface brief fa0/1
Interface IP-Address OK? Method Status Protocol
FastEthernet0/1 10.215.219.98 YES DHCP up up
GATEWAY_2#sh ip interface brief fa0/1
Interface IP-Address OK? Method Status Protocol
FastEthernet0/1 10.215.219.96 YES DHCP up up
Thông tin tuyến tĩnh
GATEWAY_1#sh ip route static
S 192.168.1.0/24 [1/0] via 192.168.2.1
S* 0.0.0.0/0 [254/0] via 10.215.219.254
GATEWAY_2#sh ip route static
S 192.168.1.0/24 [1/0] via 192.168.3.1
S* 0.0.0.0/0 [254/0] via 10.215.219.254
Thông tin DHCP
ASA(config)# sh dhcpd binding
IP address Hardware address Lease expiration Type
192.168.1.2 0100.1c25.7a1d.48 3438 seconds Automatic
Tuyến Primary được thêm vào bảng định tuyến
ASA(config)# sh route
Gateway of last resort is 192.168.2.2 to network 0.0.0.0
C 192.168.1.0 255.255.255.0 is directly connected, inside
C 192.168.2.0 255.255.255.0 is directly connected, outside_1
C 192.168.3.0 255.255.255.0 is directly connected, outside_2
S* 0.0.0.0 0.0.0.0 [1/0] via 192.168.2.2, outside_1
Shutdown cổng fa0/1 trên GATEWAY_1
GATEWAY_1(config)#interface fa0/1
GATEWAY_1(config-if)#shut
Khi tiến trình kiểm tra từ ASA đến địa chỉ 203.162.4.190 bằng ICMP không nhận được reply, tuyến Backup sẽ thay tuyến Primary
ASA(config)# sh route
Gateway of last resort is 192.168.3.2 to network 0.0.0.0
C 192.168.1.0 255.255.255.0 is directly connected, inside
C 192.168.2.0 255.255.255.0 is directly connected, outside_1
C 192.168.3.0 255.255.255.0 is directly connected, outside_2
S* 0.0.0.0 0.0.0.0 [10/0] via 192.168.3.2, outside_2
Thực hiện no shut trên cổng GATEWAY_1, tuyến PRIMARY sẽ được đặt lại bảng định tuyến
GATEWAY_1(config)#interface fa0/1
GATEWAY_1(config-if)#no shut
VnPro
Thực hiện dự phòng với SLA
I. Mô tả:
Thực hiện tính năng dự phòng với SLA, với việc thực hiện giám sát sự tồn tại của đối tượng thông qua icmp request kết hợp với tuyến tĩnh, khi đối tượng không reply, tuyến tĩnh sẽ không còn trong bảng định tuyến. Khi đối tượng có thể tiếp tục reply, tuyến tĩnh lại tục thêm vào bảng định tuyến. Đối tương có thể là địa chỉ của cổng, của PC..., đảm bảo icmp request có thể được xử lý bởi đối tượng này.
Khi luồng dữ liệu ra Internet ASA sẽ chọn GATEWAY_1 (PRIMARY)
Khi việc giám sát đối tượng trên tuyến PRIMARY thất bại, tuyến BACKUP (GATEWAY_2) sẽ được chọn.
II.Cấu hình
Cấu hình tham số cho tiến trình SLA
ASA(config)# sla monitor 1
Xác định giao thức thực hiện giám sát (ICMP) , trong đó 203.162.4.190 sẽ là đối tượng được giám sát (tracked object ) , và cổng sẽ thực hiện gởi ICMP
ASA(config-sla-monitor)# type echo protocol ipIcmpEcho 203.162.4.190 interface outside_1
Xác định thời điểm thực hiện giám sát đối tượng
ASA(config)# sla monitor schedule 1 start-time now life forever
Kết hợp tuyến tĩnh được giám sát với tiến trình SLA
ASA(config)# track 100 rtr 1 reachability
Cấu hình tiến trình giám sát cho tuyến Primary
ASA(config)# route outside_1 0 0 192.168.2.2 track 100
Đảm bảo cho tuyến Backup có AD lớn hơn tuyến Primary
ASA(config)# route outside_2 0 0 192.168.3.2 10
ASA(config)# no nat-control
Cấu hình DHCP trên ASA
ASA(config)# dhcpd address 192.168.1.2-192.168.1.254 inside
ASA(config)# dhcpd enable inside
III. Cấu hình đầy đủ
ASA
ASA Version 8.0(2)
!
hostname ASA
enable password 8Ry2YjIyt7RRXU24 encrypted
names
!
interface Ethernet0/0
nameif inside
security-level 100
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
!
interface Ethernet0/1
nameif outside_1
security-level 0
ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
!
interface Ethernet0/2
nameif outside_2
security-level 0
ip address 192.168.3.1 255.255.255.0
!
interface Ethernet0/3
shutdown
no nameif
no security-level
no ip address
!
interface Management0/0
shutdown
no nameif
no security-level
no ip address
management-only
!
passwd 2KFQnbNIdI.2KYOU encrypted
ftp mode passive
access-list ICMP extended permit icmp any any
access-group ICMP in interface outside_1
access-group ICMP in interface outside_2
route outside_1 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.2.2 1 track 100
route outside_2 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.3.2 10
sla monitor 1
type echo protocol ipIcmpEcho 203.162.4.190 interface outside_1
sla monitor schedule 1 life forever start-time now
no crypto isakmp nat-traversal
!
track 100 rtr 1 reachability
telnet timeout 5
ssh timeout 5
console timeout 0
dhcpd address 192.168.1.2-192.168.1.254 inside
dhcpd enable inside
!
class-map inspection_default
match default-inspection-traffic
!
!
policy-map type inspect dns preset_dns_map
parameters
message-length maximum 512
policy-map global_policy
class inspection_default
inspect dns preset_dns_map
inspect ftp
inspect h323 h225
inspect h323 ras
inspect rsh
inspect rtsp
inspect esmtp
inspect sqlnet
inspect skinny
inspect sunrpc
inspect xdmcp
inspect sip
inspect netbios
inspect tftp
!
service-policy global_policy global
prompt hostname context
Cryptochecksum:5c95986550b4487314e418bb01c2f180
: end
GATEWAY_1
Building configuration...
Current configuration : 1181 bytes
!
hostname GATEWAY_1
!
no crypto isakmp ccm
!
interface FastEthernet0/0
ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
ip nat inside
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
interface FastEthernet0/1
ip address dhcp
ip nat outside
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
ip classless
ip route 192.168.1.0 255.255.255.0 192.168.2.1
!
ip http server
no ip http secure-server
ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload
!
access-list 1 permit 192.168.1.0 0.0.0.255
access-list 1 permit 192.168.2.0 0.0.0.255
!
GATEWAY_2
Building configuration...
Current configuration : 1128 bytes
!
hostname GATEWAY_2
!
!
interface FastEthernet0/0
ip address 192.168.3.2 255.255.255.0
ip nat inside
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
interface FastEthernet0/1
ip address dhcp
ip nat outside
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
ip classless
ip route 192.168.1.0 255.255.255.0 192.168.3.1
!
ip http server
no ip http secure-server
ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload
!
access-list 1 permit 192.168.1.0 0.0.0.255
access-list 1 permit 192.168.2.0 0.0.0.255
!
IV. Kiểm tra
Địa chỉ được nhận từ DHCP
GATEWAY_1#sh ip interface brief fa0/1
Interface IP-Address OK? Method Status Protocol
FastEthernet0/1 10.215.219.98 YES DHCP up up
GATEWAY_2#sh ip interface brief fa0/1
Interface IP-Address OK? Method Status Protocol
FastEthernet0/1 10.215.219.96 YES DHCP up up
Thông tin tuyến tĩnh
GATEWAY_1#sh ip route static
S 192.168.1.0/24 [1/0] via 192.168.2.1
S* 0.0.0.0/0 [254/0] via 10.215.219.254
GATEWAY_2#sh ip route static
S 192.168.1.0/24 [1/0] via 192.168.3.1
S* 0.0.0.0/0 [254/0] via 10.215.219.254
Thông tin DHCP
ASA(config)# sh dhcpd binding
IP address Hardware address Lease expiration Type
192.168.1.2 0100.1c25.7a1d.48 3438 seconds Automatic
Tuyến Primary được thêm vào bảng định tuyến
ASA(config)# sh route
Gateway of last resort is 192.168.2.2 to network 0.0.0.0
C 192.168.1.0 255.255.255.0 is directly connected, inside
C 192.168.2.0 255.255.255.0 is directly connected, outside_1
C 192.168.3.0 255.255.255.0 is directly connected, outside_2
S* 0.0.0.0 0.0.0.0 [1/0] via 192.168.2.2, outside_1
Shutdown cổng fa0/1 trên GATEWAY_1
GATEWAY_1(config)#interface fa0/1
GATEWAY_1(config-if)#shut
Khi tiến trình kiểm tra từ ASA đến địa chỉ 203.162.4.190 bằng ICMP không nhận được reply, tuyến Backup sẽ thay tuyến Primary
ASA(config)# sh route
Gateway of last resort is 192.168.3.2 to network 0.0.0.0
C 192.168.1.0 255.255.255.0 is directly connected, inside
C 192.168.2.0 255.255.255.0 is directly connected, outside_1
C 192.168.3.0 255.255.255.0 is directly connected, outside_2
S* 0.0.0.0 0.0.0.0 [10/0] via 192.168.3.2, outside_2
Thực hiện no shut trên cổng GATEWAY_1, tuyến PRIMARY sẽ được đặt lại bảng định tuyến
GATEWAY_1(config)#interface fa0/1
GATEWAY_1(config-if)#no shut
Comment