Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Cấu hình PPPoE trên Cisco router 2600

Collapse
This is a sticky topic.
X
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Cấu hình PPPoE trên Cisco router 2600

    PPP over Ethernet

    Mô tả:

    Ở topo trên, ta có, R3 sẽ làm PPPoE client, còn R1 sẽ làm PPPoE server, thực hiện kết nối với các mạng trong Internet với ISP làm router giả lập ISP. Router R2 là router ở chi nhánh, thực hiện NAT để cho mang private ra internet. Chú ý: Các router R3, R1 là các route 2600, chạy IOS version 12.2 trở lên.

    Cấu hình:
    R1
    Building configuration...
    *
    !
    hostname R1
    !
    vpdn enable <-bật vpdn
    !
    vpdn-group 1 <- tạo vpdn group để trao đổi với client
    accept-dialin <- xác định đây là PPPoE server
    protocol pppoe
    virtual-template 1
    !
    interface Loopback1
    ip address 203.162.3.2 255.255.255.255
    !
    interface Ethernet0/0
    no ip address
    half-duplex
    pppoe enable
    !
    interface Serial0/0
    ip address 203.20.20.2 255.255.255.252
    no fair-queue
    !
    interface Virtual-Template1
    ip unnumbered Loopback1
    !
    ip classless
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 203.20.20.1
    !
    end

    R2
    Building configuration...
    !
    hostname R2
    !
    interface Ethernet0/0
    ip address 10.10.2.1 255.255.255.0
    ip nat inside
    half-duplex
    !
    interface Serial0/0
    ip address 203.30.30.2 255.255.255.252
    ip nat outside
    no fair-queue
    !
    ip nat inside source list 1 interface Serial0/0 overload
    ip classless
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 203.30.30.1
    ip http server
    !
    !
    access-list 1 permit 10.10.2.0 0.0.0.255
    !
    end


    R3
    Building configuration...

    !
    hostname R3
    !
    vpdn enable
    !
    vpdn-group 1
    request-dialin <- đây là PPPoE client
    protocol pppoe
    !
    interface Loopback0
    ip address 10.10.1.1 255.255.255.0
    ip nat inside
    !
    interface Ethernet0/0
    no ip address
    half-duplex
    pppoe enable
    pppoe-client dial-pool-number 1 <- sử dụng dialer 1 để giao tiếp với PPPoE server
    !
    interface Dialer1
    mtu 1492
    ip address 203.162.3.1 255.255.255.0
    ip nat outside
    encapsulation ppp
    dialer pool 1
    dialer-group 1
    !
    ip nat inside source list 1 interface Dialer1 overload
    ip classless
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 203.162.3.2
    ip http server
    !
    !
    access-list 1 permit 10.10.1.0 0.0.0.255
    dialer-list 1 protocol ip permit
    !
    end
    ISP
    !
    hostname ISP
    !
    !
    ip subnet-zero
    !
    interface Serial0
    ip address 203.20.20.1 255.255.255.252
    no ip directed-broadcast
    no ip mroute-cache
    no fair-queue
    clockrate 64000
    !
    interface Serial1
    ip address 203.30.30.1 255.255.255.252
    no ip directed-broadcast
    clockrate 64000
    !
    ip classless
    ip route 203.162.0.0 255.255.0.0 203.20.20.2
    !
    end

    Thực hiện:
    PPP over Ethernet là một sự phát triển dựa trên kỹ thuật PPP truyền thống. PPPoE cung cấp khả năng kết nối nhiều host trong mạng qua một thiết bị chuyển mạch vào một DSLAM, để cung cấp một kết nối PPPoE, mỗi phiên PPP phải học địa chỉ Ethernet của remote peer và thiết lập một danh định duy nhất. PPPoE gồm 2 pha: Discovery và Session:
    · Discovery: khi một router muốn khởi tạo 1 phiên PPPoE, nó phải xác định địa chỉ MAC của thiết bị bên kia (Lát nửa debug sẽ cho thấy điều này) và thiết lập một PPPoE Session-ID. Trong quá trình này, CPE sẽ tìm các DSLAM và chọn một cái để sử dụng. Khi quá trình này chấm dứt, cả CPE và DSLAM đều sẽ có thông tin mà nó sử dụng để xây dựng kết nối PPPoE. Khi PPPsession được thiết lập thì cả CPE và DSLAM sẽ phải phân phát tài nguyên của mình cho một PPP virtual interface.
    · Session: khi được thiết lập thì dữ liệu sẽ được gửi.
    Để cấu hình, ta thực hiện các bước sau:
    PPPoE server(R1):
    R1(config)#vpdn enable ßbật PPPoE
    R1(config)#vpdn-group 1
    R1(config-vpdn)#accept-dialin ßxác định đây là PPPoE server
    R1(config-vpdn-acc-in)#protocol pppoe
    R1(config-vpdn-acc-in)#virtual-template 1 ßsử dụng virtual để giao tiếp với client
    R1(config-vpdn-acc-in)#exit
    R1(config)#int lo1
    R1(config-if)#ip add 203.162.3.2 255.255.255.255
    R1(config-if)#int e0/0
    R1(config-if)#pppoe enable ßbật PPPoE trên interface kết nối với client
    R1(config)#int virtual-template 1 ßtạo virtual template
    R1(config-if)#ip unnumbered lo1

    PPPoE client(R3):
    R3(config)#vpdn enable
    R3(config)#vpdn-group 1
    R3(config-vpdn)#request-dialin ßxác định PPPoE client
    R3(config-vpdn-req-in)#protocol pppoe
    R3(config)#int e0/0
    R3(config-if)#pppoe enable ßbật PPPoE trên interface nối với server
    R3(config-if)#pppoe-client dial-pool-number 1 ßsử dụng dialer 1 để giao tiếp với server
    R3(config-if)#exit
    R3(config)#int dialer 1
    R3(config-if)#mtu 1492
    R3(config-if)#ip add 203.162.3.1 255.255.255.0
    R3(config-if)#ip nat outside
    R3(config-if)#encapsulation ppp
    R3(config-if)#dialer pool 1
    R3(config-if)#dialer-group 1
    R3(config-if)#exit
    R3(config)#dialer-list 1 protocol ip permit

    Kiểm tra:
    Ta sử dụng các lệnh show và debug để xem quá trình tạo kết nối và trao đổi dữ liệu như thế nào giữa client và server:
    R3#sh int
    Ethernet0/0 is up, line protocol is up
    Hardware is AmdP2, address is 0005.5e96.2cc0 (bia 0005.5e96.2cc0)
    MTU 1500 bytes, BW 10000 Kbit, DLY 1000 usec,
    reliability 192/255, txload 1/255, rxload 1/255
    Encapsulation ARPA, loopback not set
    Keepalive set (10 sec)
    ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00
    Last input 00:00:41, output 00:00:05, output hang never
    Last clearing of "show interface" counters never
    Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 0
    Queueing strategy: fifo
    Output queue :0/40 (size/max)
    5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
    5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
    47 packets input, 4752 bytes, 0 no buffer
    Received 6 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles
    0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored
    0 input packets with dribble condition detected
    317 packets output, 21918 bytes, 0 underruns
    251 output errors, 0 collisions, 1 interface resets
    0 babbles, 0 late collision, 0 deferred
    251 lost carrier, 0 no carrier
    0 output buffer failures, 0 output buffers swapped out
    Virtual-Access1 is up, line protocol is up
    Hardware is Virtual Access interface
    MTU 1492 bytes, BW 56 Kbit, DLY 100000 usec,
    reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255
    Encapsulation PPP, loopback not set
    DTR is pulsed for 5 seconds on reset
    Interface is bound to Di1 (Encapsulation PPP)
    LCP Open
    Listen: CDPCP
    Open: IPCP
    Last input 00:00:09, output never, output hang never
    Last clearing of "show interface" counters 00:02:56
    Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 0
    Queueing strategy: fifo
    Output queue :0/40 (size/max)
    5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
    5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
    39 packets input, 544 bytes, 0 no buffer
    Received 0 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles
    0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored, 0 abort
    39 packets output, 616 bytes, 0 underruns
    0 output errors, 0 collisions, 0 interface resets
    0 output buffer failures, 0 output buffers swapped out
    0 carrier transitions
    Dialer1 is up, line protocol is up (spoofing)
    Hardware is Unknown
    Internet address is 203.162.3.1/24
    MTU 1492 bytes, BW 56 Kbit, DLY 20000 usec,
    reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255
    Encapsulation PPP, loopback not set
    DTR is pulsed for 1 seconds on reset
    Interface is bound to Vi1
    Last input never, output never, output hang never
    Last clearing of "show interface" counters 00:34:56
    Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 0
    Queueing strategy: weighted fair
    Output queue: 0/1000/64/0 (size/max total/threshold/drops)
    Conversations 0/0/16 (active/max active/max total)
    Reserved Conversations 0/0 (allocated/max allocated)
    Available Bandwidth 42 kilobits/sec
    5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
    5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
    36 packets input, 504 bytes
    36 packets output, 576 bytes
    Bound to:
    Virtual-Access1 is up, line protocol is up
    Hardware is Virtual Access interface
    MTU 1492 bytes, BW 56 Kbit, DLY 100000 usec,
    reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255
    Encapsulation PPP, loopback not set
    DTR is pulsed for 5 seconds on reset
    Interface is bound to Di1 (Encapsulation PPP)
    LCP Open
    Listen: CDPCP
    Open: IPCP
    Last input 00:00:04, output never, output hang never
    Last clearing of "show interface" counters 00:03:01
    Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 0
    Queueing strategy: fifo
    Output queue :0/40 (size/max)
    5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
    5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
    41 packets input, 572 bytes, 0 no buffer
    Received 0 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles
    0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored, 0 abort
    41 packets output, 648 bytes, 0 underruns
    0 output errors, 0 collisions, 0 interface resets
    0 output buffer failures, 0 output buffers swapped out
    0 carrier transitions
    Loopback0 is up, line protocol is up
    Hardware is Loopback
    Internet address is 10.10.1.1/24
    MTU 1514 bytes, BW 8000000 Kbit, DLY 5000 usec,
    reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255
    Encapsulation LOOPBACK, loopback not set
    Last input never, output never, output hang never
    Last clearing of "show interface" counters never
    Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 0
    Queueing strategy: fifo
    Output queue :0/0 (size/max)
    5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
    5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
    0 packets input, 0 bytes, 0 no buffer
    Received 0 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles
    0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored, 0 abort
    0 packets output, 0 bytes, 0 underruns
    0 output errors, 0 collisions, 0 interface resets
    0 output buffer failures, 0 output buffers swapped out

    R3#sh vpdn

    %No active L2TP tunnels

    %No active L2F tunnels

    %No active PPTP tunnels

    PPPoE Tunnel and Session Information Total tunnels 1 sessions 1

    PPPoE Tunnel Information

    VPDN group: 1
    Session count: 1

    PPPoE Session Information
    SID RemMAC LocMAC Intf VASt OIntf VLAN/
    VP/VC
    1 0004.c052.7ce0 0005.5e96.2cc0 Vi1 UP Et0/0

    R3#debug vpdn pppoe-data ßbật debug PPPoE
    PPPoE data packets debugging is on
    R3#debug ip nat ßvà NAT
    IP NAT debugging is on
    R3#ping ßthực hiện ping mở rộng với source là Private LAN
    Protocol [ip]:
    Target IP address: 203.30.30.2
    Repeat count [5]:
    Datagram size [100]:
    Timeout in seconds [2]:
    Extended commands [n]: y
    Source address or interface: 10.10.1.1
    Type of service [0]:
    Set DF bit in IP header? [no]:
    Validate reply data? [no]:
    Data pattern [0xABCD]:
    Loose, Strict, Record, Timestamp, Verbose[none]:
    Sweep range of sizes [n]:
    Type escape sequence to abort.
    Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 203.30.30.2, timeout is 2 seconds:
    !!!!!
    Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 64/64/64 ms
    R3#
    *Mar 1 00:47:59.363: NAT: s=10.10.1.1->203.162.3.1, d=203.30.30.2 [34]
    *Mar 1 00:47:59.363: PPPoE 1: O L:0005.5e96.2cc0 R:0004.c052.7ce0 Et0/0
    00 04 C0 52 7C E0 00 05 5E 96 2C C0 88 64 11 00
    00 01 00 66 00 21 45 00 00 64 00 22 00 00 FF 01
    03 B3 CB A2 03 01 CB 1E 1E 02 08 00 62 E7 0F ...
    *Mar 1 00:47:59.423: NAT*: s=203.30.30.2, d=203.162.3.1->10.10.1.1 [34]
    *Mar 1 00:47:59.423: PPPoE 1: I L:0005.5e96.2cc0 R:0004.c052.7ce0 Et0/0
    00 21 45 00 00 64 00 22 00 00 FC 01 CA 4B CB 1E
    1E 02 0A 0A 01 01 00 00 6A E7 0F 88 1C 2B 00 00
    00 00 00 2B EF 84 AB CD AB CD AB CD AB CD AB ...
    *Mar 1 00:47:59.427: NAT: s=10.10.1.1->203.162.3.1, d=203.30.30.2 [35]
    *Mar 1 00:47:59.427: PPPoE 1: O L:0005.5e96.2cc0 R:0004.c052.7ce0 Et0/0
    00 04 C0 52 7C E0 00 05 5E 96 2C C0 88 64 11 00
    00 01 00 66 00 21 45 00 00 64 00 23 00 00 FF 01
    03 B2 CB A2 03 01 CB 1E 1E 02 08 00 62 A6 0F ...
    *Mar 1 00:47:59.487: NAT*: s=203.30.30.2, d=203.162.3.1->10.10.1.1 [35]
    *Mar 1 00:47:59.487: PPPoE 1: I L:0005.5e96.2cc0 R:0004.c052.7ce0 Et0/0
    00 21 45 00 00 64 00 23 00 00 FC 01 CA 4A CB 1E
    1E 02 0A 0A 01 01 00 00 6A A6 0F 89 1C 2B 00 00
    00 00 00 2B EF C4 AB CD AB CD AB CD AB CD AB ...
    *Mar 1 00:47:59.491: NAT: s=10.10.1.1->203.162.3.1, d=203.30.30.2 [36]
    *Mar 1 00:47:59.491: PPPoE 1: O L:0005.5e96.2cc0 R:0004.c052.7ce0 Et0/0
    00 04 C0 52 7C E0 00 05 5E 96 2C C0 88 64 11 00
    00 01 00 66 00 21 45 00 00 64 00 24 00 00 FF 01
    03 B1 CB A2 03 01 CB 1E 1E 02 08 00 62 65 0F ...
    *Mar 1 00:47:59.551: NAT*: s=203.30.30.2, d=203.162.3.1->10.10.1.1 [36]
    *Mar 1 00:47:59.551: PPPoE 1: I L:0005.5e96.2cc0 R:0004.c052.7ce0 Et0/0
    00 21 45 00 00 64 00 24 00 00 FC 01 CA 49 CB 1E
    1E 02 0A 0A 01 01 00 00 6A 65 0F 8A 1C 2B 00 00
    00 00 00 2B F0 04 AB CD AB CD AB CD AB CD AB ...
    *Mar 1 00:47:59.555: NAT: s=10.10.1.1->203.162.3.1, d=203.30.30.2 [37]
    *Mar 1 00:47:59.559: PPPoE 1: O L:0005.5e96.2cc0 R:0004.c052.7ce0 Et0/0
    00 04 C0 52 7C E0 00 05 5E 96 2C C0 88 64 11 00
    00 01 00 66 00 21 45 00 00 64 00 25 00 00 FF 01
    03 B0 CB A2 03 01 CB 1E 1E 02 08 00 62 24 0F ...
    *Mar 1 00:47:59.615: NAT*: s=203.30.30.2, d=203.162.3.1->10.10.1.1 [37]
    *Mar 1 00:47:59.615: PPPoE 1: I L:0005.5e96.2cc0 R:0004.c052.7ce0 Et0/0
    00 21 45 00 00 64 00 25 00 00 FC 01 CA 48 CB 1E
    1E 02 0A 0A 01 01 00 00 6A 24 0F 8B 1C 2B 00 00
    00 00 00 2B F0 44 AB CD AB CD AB CD AB CD AB ...
    *Mar 1 00:47:59.619: NAT: s=10.10.1.1->203.162.3.1, d=203.30.30.2 [38]
    *Mar 1 00:47:59.623: PPPoE 1: O L:0005.5e96.2cc0 R:0004.c052.7ce0 Et0/0
    00 04 C0 52 7C E0 00 05 5E 96 2C C0 88 64 11 00
    00 01 00 66 00 21 45 00 00 64 00 26 00 00 FF 01
    03 AF CB A2 03 01 CB 1E 1E 02 08 00 61 E3 0F ...
    *Mar 1 00:47:59.679: NAT*: s=203.30.30.2, d=203.162.3.1->10.10.1.1 [38]
    *Mar 1 00:47:59.683: PPPoE 1: I L:0005.5e96.2cc0 R:0004.c052.7ce0 Et0/0
    00 21 45 00 00 64 00 26 00 00 FC 01 CA 47 CB 1E
    1E 02 0A 0A 01 01 00 00 69 E3 0F 8C 1C 2B 00 00
    00 00 00 2B F0 84 AB CD AB CD AB CD AB CD AB ...
    Dựa vào debug trên, ta thấy quá trình discovery và session diễn ra như trên debug.
    Tương tự như trên PPPoE server, ta cũng test y như trên client:
    R1#sh vpdn

    %No active L2TP tunnels

    %No active L2F tunnels

    %No active PPTP tunnels

    PPPoE Tunnel and Session Information Total tunnels 1 sessions 1

    PPPoE Tunnel Information

    VPDN group: 1
    Session count: 1

    PPPoE Session Information
    SID RemMAC LocMAC Intf VASt OIntf VLAN/
    VP/VC
    1 0005.5e96.2cc0 0004.c052.7ce0 Vi1 UP Et0/0

    R1#debug vpdn pppoe-data
    PPPoE data packets debugging is on
    R1# ßkhi client ping ra ngoài, ta sẽ thấy trên server xuất hiện debug sau:
    *Mar 1 00:56:26.538: PPPoE 1: O L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    FF 03 C0 21 09 6C 00 0C 04 E2 EC A9 00 00 00 CD
    *Mar 1 00:56:26.538: PPPoE 1: I L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    C0 21 0A 6C 00 0C 05 82 38 4E 00 00 00 CD
    *Mar 1 00:56:27.027: PPPoE 1: I L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    C0 21 09 6C 00 0C 05 82 38 4E 00 00 00 00
    *Mar 1 00:56:27.027: PPPoE 1: O L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    FF 03 C0 21 0A 6C 00 0C 04 E2 EC A9 00 00 00 00
    *Mar 1 00:56:27.223: PPPoE 1: I L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    00 21 45 00 00 64 00 2C 00 00 FE 01 0E B3 CB A2
    03 01 CB 14 14 02 08 00 A8 FA 10 25 0F D8 00 00
    00 00 00 34 B5 1E AB CD AB CD AB CD AB CD AB ...
    *Mar 1 00:56:27.223: PPPoE 1: O L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    00 05 5E 96 2C C0 00 04 C0 52 7C E0 88 64 11 00
    00 01 00 66 00 21 45 00 00 64 00 2C 00 00 FF 01
    0D B3 CB 14 14 02 CB A2 03 01 00 00 B0 FA 10 ...
    *Mar 1 00:56:27.231: PPPoE 1: I L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    00 21 45 00 00 64 00 2D 00 00 FE 01 0E B2 CB A2
    03 01 CB 14 14 02 08 00 A8 F1 10 26 0F D8 00 00
    00 00 00 34 B5 26 AB CD AB CD AB CD AB CD AB ...
    *Mar 1 00:56:27.231: PPPoE 1: O L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    00 05 5E 96 2C C0 00 04 C0 52 7C E0 88 64 11 00
    00 01 00 66 00 21 45 00 00 64 00 2D 00 00 FF 01
    0D B2 CB 14 14 02 CB A2 03 01 00 00 B0 F1 10 ...
    *Mar 1 00:56:27.239: PPPoE 1: I L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    00 21 45 00 00 64 00 2E 00 00 FE 01 0E B1 CB A2
    03 01 CB 14 14 02 08 00 A8 E8 10 27 0F D8 00 00
    00 00 00 34 B5 2E AB CD AB CD AB CD AB CD AB ...
    *Mar 1 00:56:27.239: PPPoE 1: O L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    00 05 5E 96 2C C0 00 04 C0 52 7C E0 88 64 11 00
    00 01 00 66 00 21 45 00 00 64 00 2E 00 00 FF 01
    0D B1 CB 14 14 02 CB A2 03 01 00 00 B0 E8 10 ...
    *Mar 1 00:56:27.247: PPPoE 1: I L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    00 21 45 00 00 64 00 2F 00 00 FE 01 0E B0 CB A2
    03 01 CB 14 14 02 08 00 A8 DF 10 28 0F D8 00 00
    00 00 00 34 B5 36 AB CD AB CD AB CD AB CD AB ...
    *Mar 1 00:56:27.247: PPPoE 1: O L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    00 05 5E 96 2C C0 00 04 C0 52 7C E0 88 64 11 00
    00 01 00 66 00 21 45 00 00 64 00 2F 00 00 FF 01
    0D B0 CB 14 14 02 CB A2 03 01 00 00 B0 DF 10 ...
    *Mar 1 00:56:27.255: PPPoE 1: I L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    00 21 45 00 00 64 00 30 00 00 FE 01 0E AF CB A2
    03 01 CB 14 14 02 08 00 A8 D6 10 29 0F D8 00 00
    00 00 00 34 B5 3E AB CD AB CD AB CD AB CD AB ...
    *Mar 1 00:56:27.255: PPPoE 1: O L:0004.c052.7ce0 R:0005.5e96.2cc0 Et0/0
    00 05 5E 96 2C C0 00 04 C0 52 7C E0 88 64 11 00
    00 01 00 66 00 21 45 00 00 64 00 30 00 00 FF 01
    0D AF CB 14 14 02 CB A2 03 01 00 00 B0 D6 10 ...

    (Lê Anh Đức - http://chuyenviet.com)
    Email : vnpro@vnpro.org
    ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    Trung Tâm Tin Học VnPro
    149/1D Ung Văn Khiêm P25 Q.Bình thạnh TPHCM
    Tel : (08) 35124257 (5 lines)
    Fax: (08) 35124314

    Home page: http://www.vnpro.vn
    Support Forum: http://www.vnpro.org
    - Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
    - Phát hành sách chuyên môn
    - Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
    - Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

    Network channel: http://www.dancisco.com
    Blog: http://www.vnpro.org/blog

  • #2
    Xin chào. Cho em hỏi em cấu hình router 2600 kết nối với FTTH của FPT sao không được ạ, chỉ giúp em lỗi sai với.
    Port fa0/0 kết nối với Lan, Port fa0/1 kết nối trực tiếp với converter quang.
    đây là IOS c2600-is-mz.122-27.bin và lệnh này không có "pppoe-client dial-pool-number 1" trong router.
    Em xin cám ơn.
    Sharp#show run
    Building configuration...

    Current configuration : 1099 bytes
    !
    version 12.2
    service timestamps debug uptime
    service timestamps log uptime
    no service password-encryption
    !
    hostname Sharp
    !
    !
    ip subnet-zero
    !
    !
    no ip domain-lookup
    !
    no vlan accounting input
    vpdn enable
    !
    vpdn-group 1
    request-dialin
    protocol pptp
    !
    call rsvp-sync
    !
    voice service voip
    !
    !
    !
    !
    !
    !
    !
    !
    !
    interface FastEthernet0/0
    description Connet To Lan
    ip address 192.168.1.2 255.255.255.0
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface FastEthernet0/1
    description Connet To FPT-Ivoiz
    no ip address
    duplex auto
    speed auto
    pppoe enable
    !
    interface Dialer1
    ip address negotiated
    ip nat outside
    encapsulation ppp
    dialer pool 1
    dialer-group 1
    no cdp enable
    ppp pap sent-username <username> password 0 <password>
    !
    ip nat inside source list 101 interface Dialer1 overload
    ip classless
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 Dialer1
    ip http server
    !
    access-list 101 permit ip any any
    !
    dial-peer cor custom
    !
    !
    !
    !
    !
    end

    Sharp#
    Last edited by TMQ; 14-06-2009, 02:17 AM.
    Chuyên phân phối Máy chủ hàng chính hãng: DELL, INTEL, Supermicro, CISCO, Cho thuê SERVER.
    Quoc Truong (Mr.)
    Phone: 0934.545.633 Y!M: truongminhquoc Email: quoctruong@sieuthimaychu.vn

    SALES AND IT SUPPORT

    Comment


    • #3
      Sao không ai chỉ em hết vậy hình như cái ios em đang chạy không hổ trợ thì phải, vui lòng cho em biết ios nào hổ trợ vừa pppoe vừa voice với.
      Thanks
      Chuyên phân phối Máy chủ hàng chính hãng: DELL, INTEL, Supermicro, CISCO, Cho thuê SERVER.
      Quoc Truong (Mr.)
      Phone: 0934.545.633 Y!M: truongminhquoc Email: quoctruong@sieuthimaychu.vn

      SALES AND IT SUPPORT

      Comment


      • #4
        lót dép ngồi nghe ^_^ ...

        Comment

        Working...
        X