Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Phân mảnh gói và chèn thông tin xen kẽ (Link Fragmentation and Interleaving)

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Phân mảnh gói và chèn thông tin xen kẽ (Link Fragmentation and Interleaving)

    Phân mảnh gói và chèn thông tin xen kẽ (Link Fragmentation and Interleaving)
    Tóm tắt tính năng:
    Những công cụ hàng đợi như WFQ, CBWFQ, LLQ đảm bảo các lưu lượng dữ liệu được gửi đi bởi router với một độ ưu tiên nhất định trong đó LLQ là hàng đợi thích hợp cho những loại dữ liệu đòi hỏi đảm bảo thời gian thực như thoại luôn cần độ ưu tiên cao hơn những loại dữ liệu khác, tuy nhiên mặc dù được ưu tiên để gửi trước nhưng vấn đề gặp phải ở hàng đợi LLQ là bị ảnh hưởng bởi 1 loại trễ trong việc chuyển thông tin từ dạng bit sang tín hiệu (serialization delay), ví dụ đối với cổng 64 kbs thì để gửi 1.500 byte (12.000 bit) dữ liệu phải mất 187,5 ms và nếu gói dữ liệu thoại đến sau gói 1.500 byte thì phải mất 185,5 ms sau thì gói voice mới được gửi, với độ trễ này thì chất lượng thoại của hệ thống sẽ giảm không đáp ứng nhu cầu của người dùng cuối. Để giải quyết vấn đề này công cụ phân mảnh gói và chèn thông tin xen kẽ (Link Fragmentation and Interleaving- LFI) được sử dụng. LFI sẽ chia nhỏ gói dữ liệu lớn thành những phần nhỏ hơn với kích thước được đảm bảo để độ trễ chuyển đổi thông tin bit sang tín hiệu (serialization delay) là thấp nhất, phù hợp cho chất lượng thoại.
    Mặc dù có công cụ để thực hiện LFI là Multilink PPP LFI và Frame Relay LFI Using FRF.12, tuy nhiên trong bài thực hành này chỉ hướng dẫn cấu hình Multilink PPP LFI.
    Tuy nhiên có vài lưu ý khi thực hiện Multilink PPP LFI:
    • Chỉ có thể hoạt động trên cống có hỗ trợ encapsulation ppp
    • Thực hiện đồng nhất ở hai đầu giao tiếp trực tiếp.

    Lưu ý: Cần đảm bảo giá trị cấu hình băng thông trên cống bằng với tốc độ thực của cổng.

    Sơ đồ

    Yêu cầu
    Dùng tính năng phân mảnh được hỗ trợ trong công nghệ PPP Multilink và cấu hình xen kẽ thông tin (Interleave) cho hệ thống trên.


    Thực hiện:

    R1#show running-config
    Building configuration...

    Current configuration : 963 byte
    !
    version 12.2
    service timestamps debug datetime msec
    service timestamps log datetime msec
    no service password-encryption
    !
    hostname R1
    !
    logging queue-limit 100
    !
    ip subnet-zero
    !
    mpls ldp logging neighbor-changes
    !
    no voice hpi capture buffer
    no voice hpi capture destination
    !
    !
    mta receive maximum-recipients 0
    !
    interface Ethernet0/0
    ip address 192.168.0.1 255.255.255.0
    half-duplex
    !
    interface Serial0/0
    no ip address
    shutdown
    clockrate 64000
    !
    interface Serial0/1
    ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
    clockrate 64000
    !
    ip http server
    ip classless
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.2
    !
    call rsvp-sync
    !
    voice-port 1/0/0
    !
    voice-port 1/0/1
    !
    !
    mgcp profile default
    !
    dial-peer cor custom
    !
    dial-peer voice 1 pots
    destination-pattern 101
    port 1/0/0
    !
    dial-peer voice 2 voip
    destination-pattern 201
    session target ipv4:192.168.2.2
    !
    !
    line con 0
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    no login
    !
    !
    end

    R1#


    R2#sh run
    Building configuration...

    Current configuration : 1366 byte
    !
    version 12.3
    service timestamps debug datetime msec
    service timestamps log datetime msec
    no service password-encryption
    !
    hostname R2
    !
    boot-start-marker
    boot-end-marker
    !
    !
    no aaa new-model
    !
    resource policy
    !
    mmi polling-interval 60
    no mmi auto-configure
    no mmi pvc
    mmi snmp-timeout 180
    ip subnet-zero
    ip cef
    !
    !
    no ip dhcp use vrf connected
    !
    !
    no ip domain lookup
    ip host r1 192.168.1.1
    ip host r3 192.168.2.2
    no ip ips deny-action ips-interface
    !
    no ftp-server write-enable
    !
    !
    no crypto isakmp ccm
    !
    !
    interface Multilink1
    bandwidth 64
    ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
    load-interval 30
    fair-queue
    ppp multilink
    ppp multilink group 1
    !
    interface FastEthernet0/0
    ip address 172.16.1.1 255.255.255.0
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface FastEthernet0/1
    no ip address
    shutdown
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface Serial0/1/0
    ip address 192.168.1.2 255.255.255.0
    no fair-queue
    !
    interface Serial0/2/0
    bandwidth 64
    no ip address
    encapsulation ppp
    load-interval 30
    clockrate 64000
    ppp multilink
    ppp multilink group 1
    !
    ip classless
    ip route 100.1.1.0 255.255.255.0 192.168.2.2
    ip route 192.168.0.0 255.255.255.0 192.168.1.1
    !
    !
    ip http server
    no ip http secure-server
    !
    !
    control-plane
    !
    !
    line con 0
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    no login
    !
    warm-reboot
    end

    R2#

    R3#sh run
    Building configuration...

    Current configuration : 1055 byte
    !
    version 12.3
    service timestamps debug datetime msec
    service timestamps log datetime msec
    no service password-encryption
    !
    hostname R3
    !
    boot-start-marker
    boot-end-marker
    !
    !
    memory-size iomem 10
    no aaa new-model
    ip subnet-zero
    ip cef
    !
    !
    !
    ip audit po max-events 100
    !
    !
    interface Loopback0
    no ip address
    !
    interface Multilink1
    bandwidth 64
    ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
    load-interval 30
    fair-queue
    ppp multilink
    ppp multilink group 1
    !
    interface Ethernet0/0
    ip address 100.1.1.2 255.255.255.0
    half-duplex
    !
    interface Serial0/0
    bandwidth 64
    no ip address
    encapsulation ppp
    ppp multilink
    ppp multilink group 1
    !
    ip http server
    no ip http secure-server
    ip classless
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.2.1
    !
    !
    voice-port 1/1/0
    !
    voice-port 1/1/1
    !
    !
    dial-peer cor custom
    !
    !
    !
    dial-peer voice 1 pots
    destination-pattern 201
    port 1/1/0
    !
    dial-peer voice 2 voip
    destination-pattern 101
    session target ipv4:192.168.1.1
    !
    !
    !
    line con 0
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    no login
    !
    !
    end

    R3#


    Kiểm tra
    Tạo lượng lưu lượng lớn, bởi vì tất cả lưu lượng đều được xử công bằng, nên kết quả là lưu lượng voice sẽ bị loại bỏ (drop), do đó chất lượng cuộc gọi gần như không thể nghe được.

    R2#sh interfaces multilink 1
    Multilink1 is up, line protocol is up
    Hardware is multilink group interface
    Internet address is 192.168.2.1/24
    MTU 1500 byte, BW 64 Kbit, DLY 100000 usec,
    reliability 255/255, txload 247/255, rxload 247/255
    Encapsulation PPP, LCP Open, multilink Open
    Open: CDPCP, IPCP, loopback not set
    Keepalive set (10 sec)
    DTR is pulsed for 2 seconds on reset
    Last input 00:00:24, output never, output hang never
    Last clearing of "show interface" counters 00:15:14
    Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 867
    Queueing strategy: weighted fair
    Output queue: 59/1000/64/860 (size/max total/threshold/drops)
    Conversations 2/3/16 (active/max active/max total)
    Reserved Conversations 0/0 (allocated/max allocated)
    Available Bandwidth 48 kilobits/sec
    30 second input rate 62000 bits/sec, 49 packets/sec
    30 second output rate 62000 bits/sec, 48 packets/sec
    15477 packets input, 3856603 byte, 0 no buffer
    Received 0 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles
    0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored, 0 abort
    14233 packets output, 3849171 byte, 0 underruns
    0 output errors, 0 collisions, 5 interface resets
    0 output buffer failures, 0 output buffers swapped out
    0 carrier transitions
    R2#

    R2#sh queue multilink 1
    Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 1137
    Queueing strategy: weighted fair
    Output queue: 37/1000/64/1130 (size/max total/threshold/drops)
    Conversations 2/3/16 (active/max active/max total)
    Reserved Conversations 0/0 (allocated/max allocated)
    Available Bandwidth 48 kilobits/sec
    (depth/weight/total drops/no-buffer drops/interleaves) 35/5397/1122/0/0
    Conversation 2, linktype: ip, length: 62
    source: 192.168.1.1, destination: 192.168.2.2, id: 0x01EA, ttl: 253,
    TOS: 184 prot: 17, source port 18604, destination port 16870
    (depth/weight/total drops/no-buffer drops/interleaves) 2/32384/8/0/0
    Conversation 3, linktype: ip, length: 1430
    source: 192.168.0.3, destination: 100.1.1.1, id: 0x0E9C, ttl: 126, prot: 1

    Kích hoạt tính năng ppp multilink fragment:

    R2#sh queue multilink 1
    Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 1869
    Queueing strategy: weighted fair
    Output queue: 54/1000/64/1862 (size/max total/threshold/drops)
    Conversations 2/3/16 (active/max active/max total)
    Reserved Conversations 0/0 (allocated/max allocated)
    Available Bandwidth 48 kilobits/sec
    (depth/weight/total drops/no-buffer drops/interleaves) 52/32384/1846/0/0
    Conversation 2, linktype: ip, length: 1430
    source: 192.168.0.2, destination: 100.1.1.1, id: 0x0E24, ttl: 126, prot: 1
    (depth/weight/total drops/no-buffer drops/interleaves) 2/32384/16/0/0
    Conversation 3, linktype: ip, length: 1430
    source: 192.168.0.3, destination: 100.1.1.1, id: 0x0F51, ttl: 126, prot: 1

    Mặc dù với câu lệnh này những gói dữ liệu lớn sẽ bị phân mảnh nhưng do những gói nhỏ vẫn không được chèn vào những gói bị phân mảnh dẫn đến kết quả các chất lượng gói voice vẫn không khả quan hơn do lượng gói bị loại bỏ và bị trì hoãn quá cao.

    Kích hoạt thêm tính năng ppp multilink interleave để cho phép chèn gói nhỏ vào những gói bị phân mảnh.

    R2#conf t
    Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
    R2(config)#interface multilink 1
    R2(config-if)#ppp multilink interleave
    R2(config-if)#
    R2#sh queue multilink 1
    Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 3112
    Queueing strategy: weighted fair
    Output queue: 64/1000/64/3105/596 (size/max total/threshold/drops/interleaves)
    Conversations 2/4/16 (active/max active/max total)
    Reserved Conversations 0/0 (allocated/max allocated)
    Available Bandwidth 48 kilobits/sec
    (depth/weight/total drops/no-buffer drops/interleaves) 60/5397/3070/0/0
    Conversation 2, linktype: ip, length: 62
    source: 192.168.1.1, destination: 192.168.2.2, id: 0x0282, ttl: 253,
    TOS: 184 prot: 17, source port 18604, destination port 16870
    (depth/weight/total drops/no-buffer drops/interleaves) 4/32384/35/0/357
    Conversation 3, linktype: ip, length: 1430
    source: 192.168.0.3, destination: 100.1.1.1, id: 0x1042, ttl: 126, prot: 1

    Quan sát kết quả ta thấy việc chèn (interleave) đã xảy ra, vấn đề độ trễ do serialization delay được giải quyết, nhưng lượng gói voice bị mất quá cao, nên mặc dù chất lượng cuộc gọi được cải thiện phần nào, nhưng chất lượng vẫn chưa thể được chấp nhận.
    Để giải quyết vấn đề này cần kết hợp thêm cơ chế hàng đợi LLQ để giải quyết vấn đề ưu tiên và loại bỏ gói

    R2#sh run
    Building configuration...
    !
    More
    !
    class-map match-all VOIP
    match protocol rtp audio
    !
    policy-map TRAFFIC
    class VOIP
    priority 30
    !
    interface Multilink1
    bandwidth 64
    ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
    load-interval 30
    ppp multilink
    ppp multilink fragment delay 15
    ppp multilink interleave
    ppp multilink group 1
    service-policy output TRAFFIC
    !
    More
    !
    R2#

    R2#sh queue multilink 1
    Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 10
    Queueing strategy: Class-based queueing
    Output queue: 2/1000/64/10/51871 (size/max total/threshold/drops/interleaves)
    Conversations 2/5/16 (active/max active/max total)
    Reserved Conversations 0/0 (allocated/max allocated)
    Available Bandwidth 18 kilobits/sec
    (depth/weight/total drops/no-buffer drops/interleaves) 1/0/0/0/0
    Conversation 24, linktype: ip, length: 62
    source: 192.168.1.1, destination: 192.168.2.2, id: 0x0414, ttl: 253,
    TOS: 184 prot: 17, source port 18604, destination port 16870
    (depth/weight/total drops/no-buffer drops/interleaves) 1/32384/10/0/25776
    Conversation 3, linktype: ip, length: 1430
    source: 192.168.0.3, destination: 100.1.1.1, id: 0x1931, ttl: 126, prot: 1

    Gói voice không còn bị loại nữa vào thời điểm này chất lượng của cuộc gọi được đảm bảo.

    Lưu ý : Để đảm bảo cho chất lượng cuộc gọi hai chiều được đảm bảo, cần được triển một cách đồng nhất ở cả R2 và R3.

    R3#sh run
    Building configuration...

    !
    More
    !
    !
    class-map match-all VOIP
    match protocol rtp audio
    !
    policy-map TRAFFIC
    class VOIP
    priority 30
    !
    interface Multilink1
    bandwidth 64
    ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
    load-interval 30
    ppp multilink
    ppp multilink fragment delay 15
    ppp multilink interleave
    ppp multilink group 1
    service-policy output TRAFFIC
    !
    interface Ethernet0/0
    ip address 100.1.1.2 255.255.255.0
    half-duplex
    !
    interface Serial0/0
    bandwidth 64
    no ip address
    encapsulation ppp
    ppp multilink
    ppp multilink group 1

    !
    More
    !
    end

    R3#
    Phạm Minh Tuấn

    Email : phamminhtuan@vnpro.org
    Yahoo : phamminhtuan_vnpro
    -----------------------------------------------------------------------------------------------
    Trung Tâm Tin Học VnPro
    149/1D Ung Văn Khiêm P25 Q.Bình thạnh TPHCM
    Tel : (08) 35124257 (5 lines)
    Fax: (08) 35124314

    Home page: http://www.vnpro.vn
    Support Forum: http://www.vnpro.org
    - Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
    - Phát hành sách chuyên môn
    - Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
    - Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

    Network channel: http://www.dancisco.com
    Blog: http://www.vnpro.org/blog
Working...
X