POLICING
Mô tả:
Police là tính năng Qos nhằm đảm bảo traffic không được gởi qua tốc độ được cho phép, khi traffic vào hoặc ra vượt mức tốc độ cho phép bất chấp có xảy ra nghẽn hay không thì traffic sẽ bị drop hoặc thay đổi lại giá trị ưu tiên.
Policing dùng các khái niệm Bucket, Token… để quyết định loại Traffic là conform, exceed hay Violation.
Yêu cầu:
Trong bài thực này yêu cầu đặt ra là sẽ dùng tính năng Police trên mỗi lớp trong CBWFQ. Việc drop gói của lớp này sẽ không ảnh hưởng đến traffic của lớp khác.
+ Nếu tốc độ traffic <= Conform thì cho phép gởi
+ Nếu Conform<tốc độ traffic<Violation thay đổi lại giá tri DSCP
+ Còn lại sẽ bị drop
Với Police mặc dù lượng traffic nhiều có thể gây mất gói, nhưng đảm bảo cho băng thông dành cho class khác (VoIP) vẫn được dành riêng, dó đó trong trường hợp này chất lượng của cuộc gọi vẫn có thể được đảm bảo.
Thực hiện
Cấu hình ban đầu
Cấu hình ban đầu trên R1:
R1#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1311 bytes
!
version 12.2
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R1
!
logging queue-limit 100
!
memory-size iomem 10
ip subnet-zero
!
!
!
ip cef
mpls ldp logging neighbor-changes
!
!
no voice hpi capture buffer
no voice hpi capture destination
!
!
mta receive maximum-recipients 0
!
!
interface Ethernet0/0
ip address 192.168.0.1 255.255.255.0
half-duplex
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
!
no ip http server
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.2
!
!
call rsvp-sync
!
voice-port 1/1/0
!
voice-port 1/1/1
!
!
mgcp profile default
!
dial-peer cor custom
!
!
!
dial-peer voice 1 pots
destination-pattern 101
port 1/1/0
!
dial-peer voice 2 voip
destination-pattern 201
session target ipv4:192.168.2.2
!
!
line con 0
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end
R1#
Cấu hình ban đầu trên R2:
R2#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1717 bytes
!
version 12.2
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R2
!
logging queue-limit 100
!
ip subnet-zero
!
!
no ip domain lookup
ip host R3 192.168.2.2
ip host R1 192.168.1.1
!
ip cef
mpls ldp logging neighbor-changes
!
!
!
no voice hpi capture buffer
no voice hpi capture destination
!
!
mta receive maximum-recipients 0
!
!
interface Ethernet0/0
ip address 172.16.1.1 255.255.255.0
half-duplex
no cdp enable
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.2 255.255.255.0
no ip route-cache cef
no ip mroute-cache
clockrate 2000000
no cdp enable
!
interface Serial0/1
bandwidth 128
ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
load-interval 30
no cdp enable
!
ip http server
ip classless
ip route 100.1.1.0 255.255.255.0 192.168.2.2
ip route 101.1.1.0 255.255.255.0 192.168.2.2
ip route 192.168.0.0 255.255.255.0 192.168.1.1
!
!
!
no cdp run
!
!
tftp-server flash:
call rsvp-sync
!
!
mgcp profile default
!
dial-peer cor custom
!
!
!
!
line con 0
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end
R2#
Cấu hình ban đầu trên R3:
R3#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1060 bytes
!
version 12.2
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R3
!
!
ip subnet-zero
!
!
voice call carrier capacity active
!
!
mta receive maximum-recipients 0
!
!
interface Loopback0
ip address 100.1.1.1 255.255.255.0
!
interface Loopback1
ip address 101.1.1.1 255.255.255.0
!
!
interface Ethernet0/0
no ip address
half-duplex
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
!
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.2.1
ip http server
!
call rsvp-sync
!
voice-port 1/0/0
!
voice-port 1/0/1
!
!
mgcp profile default
!
dial-peer cor custom
!
dial-peer voice 1 pots
destination-pattern 201
port 1/0/0
!
dial-peer voice 2 voip
destination-pattern 101
session target ipv4:192.168.1.1
!
!
!
line con 0
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end
R3#
Các bước thực hiện
Bước 1: cấu hình đánh dấu lưu lượng trên R1
Cấu hình ACL chọn các lưu lượng đến 2 đích đến 100.1.1.1 và 101.1.1.1
access-list 100 permit ip any host 100.1.1.1
access-list 101 permit ip any host 101.1.1.1
Cấu hình class-map chọn lưu lượng voip, lưu lượng thỏa ACL 100 và 101
class-map match-all VoIP
match ip rtp 16384 16383
class-map match-all D-100
match access-group 100
class-map match-all D-101
match access-group 101
Cấu hình policy-map dùng để đánh dấu lưu lượng voip
policy-map CLASSIFY
class VoIP
set dscp ef << đánh dấu lưu lượng voip thành ef
class D-100
set dscp af21 << đánh dấu lưu lượng thỏa ACL 100 thành af21
class D-101
set dscp af23 << đánh dấu lưu lượng thỏa ACL 101 thành af23
Áp dụng lên cổng
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
service-policy output CLASSIFY
Bước 2: cấu hình phân loại lưu lượng dựa trên các giá trị đã đánh dấu và tiến hành police:
Phân loại lưu lượng dựa trên giá trị đánh dấu:
class-map match-all VoIP
match dscp ef
class-map match-all D-100
match dscp af21
class-map match-all D-101
match dscp af23
Cấu hình khống chế lưu lượng :
policy-map TRAFFIC
class VoIP
class D-100
police cir 15000 << khống chế lưu lương này xuống 15 kpbs
conform-action transmit << lưu lượng tương thích cho phép gửi
exceed-action set-dscp-transmit af11 << lưu lượng vượt quá nhưng còn trong ngưỡng chấp nhận, đánh dấu lưu lượng xuống af11
violate-action drop << lưu lượng xâm phạm, loại bỏ
class D-101
police cir 15000
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit af13
violate-action drop << lưu lượng không tương thích bị loại bỏ
class class-default
police cir 32000
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit default
violate-action drop
Áp dụng lên cổng
interface Serial0/0
service-policy input TRAFFIC
Kiểm tra
Thực hiên lệnh ping từ host A đến 100.1.1.1 và 101.1.1.1 với lượng traffic lớn, kiếm tra thông số trên mỗi lớp, sau đó thực hiên cuộc gọi tứ EX 101 đến EX 201 để kiểm tra chất lượng cuộc gọi.
R1#sh policy-map interface
Serial0/0
Service-policy output: CLASSIFY
Class-map: VoIP (match-all)
46020 packets, 2945136 bytes
5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
Match: ip rtp 16384 16383
QoS Set
dscp ef
Packets marked 46020
Class-map: D-100 (match-all)
4431 packets, 3446592 bytes
5 minute offered rate 19000 bps, drop rate 0 bps
Match: access-group 100
QoS Set
dscp af21
Packets marked 4431
Class-map: D-101 (match-all)
4402 packets, 3423304 bytes
5 minute offered rate 19000 bps, drop rate 0 bps
Match: access-group 101
QoS Set
dscp af23
Packets marked 4402
Class-map: class-default (match-any)
29594 packets, 22665156 bytes
5 minute offered rate 124000 bps, drop rate 0 bps
Match: any
R1#
R2#sh policy-map
Policy Map TRAFFIC
Class VoIP
Class D-100
police cir 15000 bc 1500 be 1500
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit af11
violate-action drop
Class D-101
police cir 15000 bc 1500 be 1500
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit af13
violate-action drop
Class class-default
police cir 32000 bc 1500 be 1500
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit default
violate-action drop
R2#
R2#sh policy-map interface s0/0
Serial0/0
Service-policy input: TRAFFIC
Class-map: VoIP (match-all)
21198 packets, 1356547 bytes
5 minute offered rate 25000 bps
Match: dscp ef
Class-map: D-100 (match-all)
609 packets, 872088 bytes
5 minute offered rate 14000 bps, drop rate 1000 bps
Match: dscp af21
police:
cir 15000 bps, bc 1500 bytes, be 1500 bytes
conformed 455 packets, 651560 bytes; actions:
transmit
exceeded 71 packets, 101672 bytes; actions:
set-dscp-transmit af11
violated 83 packets, 118856 bytes; actions:
drop
conformed 11000 bps, exceed 1000 bps, violate 1000 bps
Class-map: D-101 (match-all)
475 packets, 680200 bytes
5 minute offered rate 11000 bps, drop rate 0 bps
Match: dscp af23
police:
cir 15000 bps, bc 1500 bytes, be 1500 bytes
conformed 454 packets, 650128 bytes; actions:
transmit
exceeded 10 packets, 14320 bytes; actions:
set-dscp-transmit af13
violated 11 packets, 15752 bytes; actions:
drop
conformed 11000 bps, exceed 0 bps, violate 0 bps
Class-map: class-default (match-any)
1321 packets, 1619194 bytes
5 minute offered rate 31000 bps, drop rate 0 bps
Match: any
police:
cir 32000 bps, bc 1500 bytes, be 1500 bytes
conformed 993 packets, 1199634 bytes; actions:
transmit
exceeded 308 packets, 391320 bytes; actions:
set-dscp-transmit default
violated 20 packets, 28240 bytes; actions:
drop
conformed 23000 bps, exceed 8000 bps, violate 0 bps
R2#
Cấu hình cuối cùng
Cấu hình trên R1:
R1#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1311 bytes
!
version 12.2
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R1
!
logging queue-limit 100
!
memory-size iomem 10
ip subnet-zero
!
!
!
ip cef
mpls ldp logging neighbor-changes
!
!
no voice hpi capture buffer
no voice hpi capture destination
!
!
mta receive maximum-recipients 0
!
!
class-map match-all VoIP
match ip rtp 16384 16383
class-map match-all D-100
match access-group 100
class-map match-all D-101
match access-group 101
!
!
policy-map CLASSIFY
class VoIP
set dscp ef
class D-100
set dscp af21
class D-101
set dscp af23
!
!
!
!
interface Ethernet0/0
ip address 192.168.0.1 255.255.255.0
half-duplex
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
service-policy output CLASSIFY
!
no ip http server
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.2
!
!
!
access-list 100 permit ip any host 100.1.1.1
access-list 101 permit ip any host 101.1.1.1
!
!
call rsvp-sync
!
voice-port 1/1/0
!
voice-port 1/1/1
!
!
mgcp profile default
!
dial-peer cor custom
!
!
!
dial-peer voice 1 pots
destination-pattern 101
port 1/1/0
!
dial-peer voice 2 voip
destination-pattern 201
session target ipv4:192.168.2.2
!
!
line con 0
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end
R1#
Cấu hình trên R2:
R2#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1717 bytes
!
version 12.2
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R2
!
logging queue-limit 100
!
ip subnet-zero
!
!
no ip domain lookup
ip host R3 192.168.2.2
ip host R1 192.168.1.1
!
ip cef
mpls ldp logging neighbor-changes
!
!
!
no voice hpi capture buffer
no voice hpi capture destination
!
!
mta receive maximum-recipients 0
!
!
class-map match-all VoIP
match dscp ef
class-map match-all D-100
match dscp af21
class-map match-all D-101
match dscp af23
!
!
policy-map TRAFFIC
class VoIP
class D-100
police cir 15000
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit af11
violate-action drop
class D-101
police cir 15000
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit af13
violate-action drop
class class-default
police cir 32000
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit default
violate-action drop
!
!
!
!
interface Ethernet0/0
ip address 172.16.1.1 255.255.255.0
half-duplex
no cdp enable
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.2 255.255.255.0
service-policy input TRAFFIC
no ip route-cache cef
no ip mroute-cache
clockrate 2000000
no cdp enable
!
interface Serial0/1
bandwidth 128
ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
load-interval 30
no cdp enable
!
ip http server
ip classless
ip route 100.1.1.0 255.255.255.0 192.168.2.2
ip route 101.1.1.0 255.255.255.0 192.168.2.2
ip route 192.168.0.0 255.255.255.0 192.168.1.1
!
!
!
no cdp run
!
!
tftp-server flash:
call rsvp-sync
!
!
mgcp profile default
!
dial-peer cor custom
!
!
!
!
line con 0
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end
Mô tả:
Police là tính năng Qos nhằm đảm bảo traffic không được gởi qua tốc độ được cho phép, khi traffic vào hoặc ra vượt mức tốc độ cho phép bất chấp có xảy ra nghẽn hay không thì traffic sẽ bị drop hoặc thay đổi lại giá trị ưu tiên.
Policing dùng các khái niệm Bucket, Token… để quyết định loại Traffic là conform, exceed hay Violation.
Yêu cầu:
Trong bài thực này yêu cầu đặt ra là sẽ dùng tính năng Police trên mỗi lớp trong CBWFQ. Việc drop gói của lớp này sẽ không ảnh hưởng đến traffic của lớp khác.
+ Nếu tốc độ traffic <= Conform thì cho phép gởi
+ Nếu Conform<tốc độ traffic<Violation thay đổi lại giá tri DSCP
+ Còn lại sẽ bị drop
Với Police mặc dù lượng traffic nhiều có thể gây mất gói, nhưng đảm bảo cho băng thông dành cho class khác (VoIP) vẫn được dành riêng, dó đó trong trường hợp này chất lượng của cuộc gọi vẫn có thể được đảm bảo.
Thực hiện
Cấu hình ban đầu
Cấu hình ban đầu trên R1:
R1#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1311 bytes
!
version 12.2
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R1
!
logging queue-limit 100
!
memory-size iomem 10
ip subnet-zero
!
!
!
ip cef
mpls ldp logging neighbor-changes
!
!
no voice hpi capture buffer
no voice hpi capture destination
!
!
mta receive maximum-recipients 0
!
!
interface Ethernet0/0
ip address 192.168.0.1 255.255.255.0
half-duplex
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
!
no ip http server
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.2
!
!
call rsvp-sync
!
voice-port 1/1/0
!
voice-port 1/1/1
!
!
mgcp profile default
!
dial-peer cor custom
!
!
!
dial-peer voice 1 pots
destination-pattern 101
port 1/1/0
!
dial-peer voice 2 voip
destination-pattern 201
session target ipv4:192.168.2.2
!
!
line con 0
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end
R1#
Cấu hình ban đầu trên R2:
R2#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1717 bytes
!
version 12.2
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R2
!
logging queue-limit 100
!
ip subnet-zero
!
!
no ip domain lookup
ip host R3 192.168.2.2
ip host R1 192.168.1.1
!
ip cef
mpls ldp logging neighbor-changes
!
!
!
no voice hpi capture buffer
no voice hpi capture destination
!
!
mta receive maximum-recipients 0
!
!
interface Ethernet0/0
ip address 172.16.1.1 255.255.255.0
half-duplex
no cdp enable
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.2 255.255.255.0
no ip route-cache cef
no ip mroute-cache
clockrate 2000000
no cdp enable
!
interface Serial0/1
bandwidth 128
ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
load-interval 30
no cdp enable
!
ip http server
ip classless
ip route 100.1.1.0 255.255.255.0 192.168.2.2
ip route 101.1.1.0 255.255.255.0 192.168.2.2
ip route 192.168.0.0 255.255.255.0 192.168.1.1
!
!
!
no cdp run
!
!
tftp-server flash:
call rsvp-sync
!
!
mgcp profile default
!
dial-peer cor custom
!
!
!
!
line con 0
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end
R2#
Cấu hình ban đầu trên R3:
R3#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1060 bytes
!
version 12.2
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R3
!
!
ip subnet-zero
!
!
voice call carrier capacity active
!
!
mta receive maximum-recipients 0
!
!
interface Loopback0
ip address 100.1.1.1 255.255.255.0
!
interface Loopback1
ip address 101.1.1.1 255.255.255.0
!
!
interface Ethernet0/0
no ip address
half-duplex
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
!
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.2.1
ip http server
!
call rsvp-sync
!
voice-port 1/0/0
!
voice-port 1/0/1
!
!
mgcp profile default
!
dial-peer cor custom
!
dial-peer voice 1 pots
destination-pattern 201
port 1/0/0
!
dial-peer voice 2 voip
destination-pattern 101
session target ipv4:192.168.1.1
!
!
!
line con 0
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end
R3#
Các bước thực hiện
Bước 1: cấu hình đánh dấu lưu lượng trên R1
Cấu hình ACL chọn các lưu lượng đến 2 đích đến 100.1.1.1 và 101.1.1.1
access-list 100 permit ip any host 100.1.1.1
access-list 101 permit ip any host 101.1.1.1
Cấu hình class-map chọn lưu lượng voip, lưu lượng thỏa ACL 100 và 101
class-map match-all VoIP
match ip rtp 16384 16383
class-map match-all D-100
match access-group 100
class-map match-all D-101
match access-group 101
Cấu hình policy-map dùng để đánh dấu lưu lượng voip
policy-map CLASSIFY
class VoIP
set dscp ef << đánh dấu lưu lượng voip thành ef
class D-100
set dscp af21 << đánh dấu lưu lượng thỏa ACL 100 thành af21
class D-101
set dscp af23 << đánh dấu lưu lượng thỏa ACL 101 thành af23
Áp dụng lên cổng
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
service-policy output CLASSIFY
Bước 2: cấu hình phân loại lưu lượng dựa trên các giá trị đã đánh dấu và tiến hành police:
Phân loại lưu lượng dựa trên giá trị đánh dấu:
class-map match-all VoIP
match dscp ef
class-map match-all D-100
match dscp af21
class-map match-all D-101
match dscp af23
Cấu hình khống chế lưu lượng :
policy-map TRAFFIC
class VoIP
class D-100
police cir 15000 << khống chế lưu lương này xuống 15 kpbs
conform-action transmit << lưu lượng tương thích cho phép gửi
exceed-action set-dscp-transmit af11 << lưu lượng vượt quá nhưng còn trong ngưỡng chấp nhận, đánh dấu lưu lượng xuống af11
violate-action drop << lưu lượng xâm phạm, loại bỏ
class D-101
police cir 15000
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit af13
violate-action drop << lưu lượng không tương thích bị loại bỏ
class class-default
police cir 32000
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit default
violate-action drop
Áp dụng lên cổng
interface Serial0/0
service-policy input TRAFFIC
Kiểm tra
Thực hiên lệnh ping từ host A đến 100.1.1.1 và 101.1.1.1 với lượng traffic lớn, kiếm tra thông số trên mỗi lớp, sau đó thực hiên cuộc gọi tứ EX 101 đến EX 201 để kiểm tra chất lượng cuộc gọi.
R1#sh policy-map interface
Serial0/0
Service-policy output: CLASSIFY
Class-map: VoIP (match-all)
46020 packets, 2945136 bytes
5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
Match: ip rtp 16384 16383
QoS Set
dscp ef
Packets marked 46020
Class-map: D-100 (match-all)
4431 packets, 3446592 bytes
5 minute offered rate 19000 bps, drop rate 0 bps
Match: access-group 100
QoS Set
dscp af21
Packets marked 4431
Class-map: D-101 (match-all)
4402 packets, 3423304 bytes
5 minute offered rate 19000 bps, drop rate 0 bps
Match: access-group 101
QoS Set
dscp af23
Packets marked 4402
Class-map: class-default (match-any)
29594 packets, 22665156 bytes
5 minute offered rate 124000 bps, drop rate 0 bps
Match: any
R1#
R2#sh policy-map
Policy Map TRAFFIC
Class VoIP
Class D-100
police cir 15000 bc 1500 be 1500
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit af11
violate-action drop
Class D-101
police cir 15000 bc 1500 be 1500
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit af13
violate-action drop
Class class-default
police cir 32000 bc 1500 be 1500
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit default
violate-action drop
R2#
R2#sh policy-map interface s0/0
Serial0/0
Service-policy input: TRAFFIC
Class-map: VoIP (match-all)
21198 packets, 1356547 bytes
5 minute offered rate 25000 bps
Match: dscp ef
Class-map: D-100 (match-all)
609 packets, 872088 bytes
5 minute offered rate 14000 bps, drop rate 1000 bps
Match: dscp af21
police:
cir 15000 bps, bc 1500 bytes, be 1500 bytes
conformed 455 packets, 651560 bytes; actions:
transmit
exceeded 71 packets, 101672 bytes; actions:
set-dscp-transmit af11
violated 83 packets, 118856 bytes; actions:
drop
conformed 11000 bps, exceed 1000 bps, violate 1000 bps
Class-map: D-101 (match-all)
475 packets, 680200 bytes
5 minute offered rate 11000 bps, drop rate 0 bps
Match: dscp af23
police:
cir 15000 bps, bc 1500 bytes, be 1500 bytes
conformed 454 packets, 650128 bytes; actions:
transmit
exceeded 10 packets, 14320 bytes; actions:
set-dscp-transmit af13
violated 11 packets, 15752 bytes; actions:
drop
conformed 11000 bps, exceed 0 bps, violate 0 bps
Class-map: class-default (match-any)
1321 packets, 1619194 bytes
5 minute offered rate 31000 bps, drop rate 0 bps
Match: any
police:
cir 32000 bps, bc 1500 bytes, be 1500 bytes
conformed 993 packets, 1199634 bytes; actions:
transmit
exceeded 308 packets, 391320 bytes; actions:
set-dscp-transmit default
violated 20 packets, 28240 bytes; actions:
drop
conformed 23000 bps, exceed 8000 bps, violate 0 bps
R2#
Cấu hình cuối cùng
Cấu hình trên R1:
R1#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1311 bytes
!
version 12.2
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R1
!
logging queue-limit 100
!
memory-size iomem 10
ip subnet-zero
!
!
!
ip cef
mpls ldp logging neighbor-changes
!
!
no voice hpi capture buffer
no voice hpi capture destination
!
!
mta receive maximum-recipients 0
!
!
class-map match-all VoIP
match ip rtp 16384 16383
class-map match-all D-100
match access-group 100
class-map match-all D-101
match access-group 101
!
!
policy-map CLASSIFY
class VoIP
set dscp ef
class D-100
set dscp af21
class D-101
set dscp af23
!
!
!
!
interface Ethernet0/0
ip address 192.168.0.1 255.255.255.0
half-duplex
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
service-policy output CLASSIFY
!
no ip http server
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.2
!
!
!
access-list 100 permit ip any host 100.1.1.1
access-list 101 permit ip any host 101.1.1.1
!
!
call rsvp-sync
!
voice-port 1/1/0
!
voice-port 1/1/1
!
!
mgcp profile default
!
dial-peer cor custom
!
!
!
dial-peer voice 1 pots
destination-pattern 101
port 1/1/0
!
dial-peer voice 2 voip
destination-pattern 201
session target ipv4:192.168.2.2
!
!
line con 0
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end
R1#
Cấu hình trên R2:
R2#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1717 bytes
!
version 12.2
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R2
!
logging queue-limit 100
!
ip subnet-zero
!
!
no ip domain lookup
ip host R3 192.168.2.2
ip host R1 192.168.1.1
!
ip cef
mpls ldp logging neighbor-changes
!
!
!
no voice hpi capture buffer
no voice hpi capture destination
!
!
mta receive maximum-recipients 0
!
!
class-map match-all VoIP
match dscp ef
class-map match-all D-100
match dscp af21
class-map match-all D-101
match dscp af23
!
!
policy-map TRAFFIC
class VoIP
class D-100
police cir 15000
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit af11
violate-action drop
class D-101
police cir 15000
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit af13
violate-action drop
class class-default
police cir 32000
conform-action transmit
exceed-action set-dscp-transmit default
violate-action drop
!
!
!
!
interface Ethernet0/0
ip address 172.16.1.1 255.255.255.0
half-duplex
no cdp enable
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.2 255.255.255.0
service-policy input TRAFFIC
no ip route-cache cef
no ip mroute-cache
clockrate 2000000
no cdp enable
!
interface Serial0/1
bandwidth 128
ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
load-interval 30
no cdp enable
!
ip http server
ip classless
ip route 100.1.1.0 255.255.255.0 192.168.2.2
ip route 101.1.1.0 255.255.255.0 192.168.2.2
ip route 192.168.0.0 255.255.255.0 192.168.1.1
!
!
!
no cdp run
!
!
tftp-server flash:
call rsvp-sync
!
!
mgcp profile default
!
dial-peer cor custom
!
!
!
!
line con 0
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end