Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Marking

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Marking

    Marking
    Sơ đồ

    Mô tả:
    Bài thực hành này hướng dẫn Classification và Marking.
    Đầu tiên Traffic sẽ được phân loại trên R1 và được đánh dấu (Marking) với những giá trị DSCP tương ứng, sau đó tại R2 sẽ được phân loại trên những giá trị DSCP được Marking trước đó.
    Thực hiện:
    Cấu hình ban đầu

    Cấu hình R1:

    R1#sh run
    Building configuration...

    Current configuration : 1509 bytes
    !
    version 12.2
    !
    hostname R1
    !
    ip subnet-zero
    !
    ip cef
    !
    interface Ethernet0/0
    ip address 192.168.0.1 255.255.255.0
    half-duplex
    !
    interface Serial0/0
    ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
    !
    no ip http server
    ip classless
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.2
    !
    voice-port 1/1/0
    !
    voice-port 1/1/1
    !
    mgcp profile default
    !
    dial-peer cor custom
    !
    dial-peer voice 1 pots
    destination-pattern 101
    port 1/1/0
    !
    dial-peer voice 2 voip
    destination-pattern 201
    session target ipv4:192.168.2.2
    !
    line con 0
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    no login
    !
    end

    Cấu hình R2:

    R2#show run
    Building configuration...

    Current configuration : 1534 bytes
    !
    version 12.2
    !
    hostname R2
    !
    !
    ip subnet-zero
    !
    ip host R3 192.168.2.2
    ip host R1 192.168.1.1
    !
    !
    interface Ethernet0/0
    ip address 172.16.1.1 255.255.255.0
    half-duplex
    !
    interface Serial0/0
    ip address 192.168.1.2 255.255.255.0
    clockrate 2000000
    no fair-queue
    !
    !
    interface Serial0/1
    ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
    !
    no ip http server
    ip classless
    ip route 100.1.1.0 255.255.255.0 192.168.2.2
    ip route 192.168.0.0 255.255.255.0 192.168.1.1
    !
    !
    line con 0
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    no login
    !
    !
    End

    Cấu hình R3:

    R3#show run
    Building configuration...

    Current configuration : 932 bytes
    !
    version 12.2
    !
    hostname R3
    !
    ip subnet-zero
    !
    !
    interface Loopback0
    ip address 100.1.1.1 255.255.255.0
    !
    !
    interface Serial0/0
    ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
    clockrate 2000000
    !
    ip http server
    ip classless
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.2.1
    !
    !
    !
    voice-port 1/0/0
    !
    voice-port 1/0/1
    !
    dial-peer voice 1 pots
    destination-pattern 201
    port 1/0/0
    !
    dial-peer voice 2 voip
    destination-pattern 101
    session target ipv4:192.168.1.1
    !
    line con 0
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    no login
    !
    !
    end


    Thực hiện

    Trên R1:

    Tạo ACL chọn lưu lượng:

    access-list 100 permit icmp host 192.168.0.2 host 100.1.1.1 echo
    access-list 100 permit icmp host 192.168.0.2 host 100.1.1.1 echo-reply
    access-list 101 permit tcp any any eq telnet
    access-list 102 permit tcp any any eq www

    Tạo class-map:

    class-map match-all TELNET
    match access-group 101
    class-map match-all PING
    match access-group 100
    class-map match-all HTTP
    match access-group 102
    class-map match-all VoIP
    match ip rtp 16384 16383

    Tạo policy-map:

    policy-map TRAFFIC
    class PING
    set dscp af11 << đánh dấu lưu lượng tương ứng giá trị af11
    class TELNET
    set dscp af21 << đánh dấu lưu lượng tương ứng giá trị af21
    class HTTP
    set dscp af31 << đánh dấu lưu lượng tương ứng giá trị af31
    class VoIP
    set dscp ef << đánh dấu lưu lượng tương ứng giá trị ef

    Áp dụng lên cổng:

    interface Serial0/0
    ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
    service-policy output TRAFFIC




    Trên R2

    Tạo ACL chọn lưu lượng

    access-list 100 permit icmp host 192.168.0.2 host 100.1.1.1 echo
    access-list 100 permit icmp host 192.168.0.2 host 100.1.1.1 echo-reply
    access-list 101 permit tcp any any eq telnet
    access-list 102 permit tcp any any eq www

    Tạo class-map dùng ACL

    class-map match-all TELNET
    match dscp af21
    class-map match-all PING
    match dscp af11
    class-map match-all HTTP
    match dscp af31
    class-map match-all VoIP
    match dscp ef

    Tạo Policy-map

    policy-map TRAFFIC
    class PING
    class TELNET
    class HTTP
    class VoIP

    Áp dụng lên cổng

    interface Serial0/0
    ip address 192.168.1.2 255.255.255.0
    service-policy input TRAFFIC
    clockrate 2000000
    no fair-queue




    Kiểm tra:

    R1#sh policy-map
    Policy Map TRAFFIC
    Class PING
    set dscp af11
    Class TELNET
    set dscp af21
    Class HTTP
    set dscp af31
    Class VoIP
    set dscp ef

    R1#sh class-map
    Class Map match-all TELNET (id 1)
    Match access-group 101

    Class Map match-all PING (id 2)
    Match access-group 100

    Class Map match-all HTTP (id 3)
    Match access-group 102

    Class Map match-all VoIP (id 4)
    Match ip rtp 16384 16383

    Class Map match-any class-default (id 0)
    Match any

    Tại thời điểm này chưa có Traffic liên quan được tạo ra nên số lượng gói so khớp và được Marking là bằng 0

    R1#sh policy-map interface s0/0
    Serial0/0

    Service-policy output: TRAFFIC

    Class-map: PING (match-all)
    0 packets, 0 bytes
    5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: access-group 100
    QoS Set
    dscp af11
    Packets marked 0

    Class-map: TELNET (match-all)
    0 packets, 0 bytes
    5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: access-group 101
    QoS Set
    dscp af21
    Packets marked 0

    Class-map: HTTP (match-all)
    0 packets, 0 bytes
    5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: access-group 102
    QoS Set
    dscp af31
    Packets marked 0

    Class-map: VoIP (match-all)
    0 packets, 0 bytes
    5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: ip rtp 16384 16383
    QoS Set
    dscp ef
    Packets marked 0

    Class-map: class-default (match-any)
    143 packets, 10947 bytes
    5 minute offered rate 1000 bps, drop rate 0 bps
    Match: any

    Tạo ra những Traffic liên quan, quan sát trong lênh Show ở đây nhận thấy số lượng gói so khớp với mỗi lớp và gói được Marking.

    R1#sh policy-map interface s0/0
    Serial0/0

    Service-policy output: TRAFFIC

    Class-map: PING (match-all)
    10 packets, 640 bytes
    5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: access-group 100
    QoS Set
    dscp af11
    Packets marked 10

    Class-map: TELNET (match-all)
    25 packets, 1151 bytes
    5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
    Match: access-group 101
    QoS Set
    dscp af21
    Packets marked 25

    Class-map: HTTP (match-all)
    61 packets, 4684 bytes
    5 minute offered rate 1000 bps, drop rate 0 bps
    Match: access-group 102
    QoS Set
    dscp af31
    Packets marked 61

    Class-map: VoIP (match-all)
    370 packets, 23622 bytes
    5 minute offered rate 2000 bps, drop rate 0 bps
    Match: ip rtp 16384 16383
    QoS Set
    dscp ef
    Packets marked 372

    Class-map: class-default (match-any)
    390 packets, 52662 bytes
    5 minute offered rate 2000 bps, drop rate 0 bps
    Match: any
    R1#

    Tại R2 thực hiện Classification với những giá trị được Marking trên R1

    R2#sh class-map
    Class Map match-all TELNET (id 2)
    Match dscp af21

    Class Map match-all PING (id 1)
    Match dscp af11

    Class Map match-all HTTP (id 3)
    Match dscp af31

    Class Map match-all VoIP (id 4)
    Match dscp ef

    Class Map match-any class-default (id 0)
    Match any

    R2#sh policy-map interface s0/0
    Serial0/0

    Service-policy input: TRAFFIC

    Class-map: PING (match-all)
    10 packets, 640 bytes
    5 minute offered rate 0 bps
    Match: dscp af11

    Class-map: TELNET (match-all)
    25 packets, 1151 bytes
    5 minute offered rate 0 bps
    Match: dscp af21

    Class-map: HTTP (match-all)
    86 packets, 7508 bytes
    5 minute offered rate 0 bps
    Match: dscp af31

    Class-map: VoIP (match-all)
    494 packets, 31529 bytes
    5 minute offered rate 0 bps
    Match: dscp ef

    Class-map: class-default (match-any)
    204 packets, 37027 bytes
    5 minute offered rate 1000 bps, drop rate 0 bps
    Match: any
    Attached Files
    Phạm Minh Tuấn

    Email : phamminhtuan@vnpro.org
    Yahoo : phamminhtuan_vnpro
    -----------------------------------------------------------------------------------------------
    Trung Tâm Tin Học VnPro
    149/1D Ung Văn Khiêm P25 Q.Bình thạnh TPHCM
    Tel : (08) 35124257 (5 lines)
    Fax: (08) 35124314

    Home page: http://www.vnpro.vn
    Support Forum: http://www.vnpro.org
    - Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
    - Phát hành sách chuyên môn
    - Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
    - Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

    Network channel: http://www.dancisco.com
    Blog: http://www.vnpro.org/blog
Working...
X