Sơ đồ mạng
Yêu cầu cấu hình
Các bước thực hiện
A. Cấu hình gatekeeper
Vào mode cấu hình gatekeeper
Gatekeeper#configure terminal
Gatekeeper(config)#gatekeeper
Định nghĩa vùng (zone) do gatekeeper quản lý
Gatekeeper (config−gk)#zone local Saigon vnpro.org 172.16.1.10
!Định nghĩa vùng cục bộ (local zone) có tên Saigon với địa chỉ !tham chiếu đến gatekeeper là 172.16.1.10
Gatekeeper (config−gk)#zone local Hanoi vnpro.org
!Định nghĩa vùng cục bộ (local zone) có tên Hanoi
Cú pháp câu lệnh trên có dạng:
Gatekeeper (config−gk)#zone local gatekeeper−name domain−name [ras−IP−address]
Trong câu lệnh trên, địa chỉ RAS là tùy chọn. Nếu bạn dùng tùy chọn này, khi gatekeeper trả lời cho thông điệp tìm gatekeeper từ voice gateway, nó sẽ chỉ cho các thiết bị đầu cuối dùng luôn địa chỉ này trong các truyền thông tương lai.
Gatekeeper (config−gk)#zone prefix Saigon 1*
!Cuộc gọi có prefix bắt đầu bằng 1 sẽ gởi đến gateway Saigon
Gatekeeper (config−gk)#zone prefix Hanoi 2*
!Cuộc gọi có prefix bắt đầu bằng 2 sẽ gởi đến gateway Hanoi
Gatekeeper (config−gk)#no shutdown
!Bật chức năng gatekeeper
B. Cấu hình voice gateway
Router02#configure terminal
Router02(config)#gateway
!bật tính năng gateway trên thiết bị tương ứng
Cấu hình cổng tương ứng có tính năng H323 gateway
Router02(config)#interface fastethernet 0/0
Router02(config−if)#h323−gateway voip interface
!Bật tính năng voip gateway
Router02(config−if)#h323−gateway voip h323−id gateway−id
!chọn định danh của gateway này khi liên lạc với gatekeeper
Router02(config−if)#h323-gateway voip id Saigon ipaddr 172.16.1.10
!Cú pháp câu lệnh:
!Router02(config−if)#h323−gateway voip id gatekeeper−id !{ipaddr ip−address [port−number] | multicast}
!chọn thông tin vùng (zone) mà gateway này sẽ đăng ký
Router02(config−if)#h323−gateway voip tech−prefix prefix
!Cấu hình gateway để đăng ký gatekeeper với giá trị !technology prefix, nếu dùng technology prefix, technology !prefix thể hiện loại dịch vụ sử dụng là voice hay video.
Thực hiện cấu hình voice port, dial peers dạng pots, các VoIP dialer peer giống bài lab trước. Cấu hình thông tin truy vấn số thoại bằng cách dùng tham số RAS trong câu lệnh session target.
C.Kiểm tra
Tiến hành kiểm tra bằng cách thực hiện cuộc gọi từ 101 đến 201, quan sát kết quả:
Gatekeeper#sh gatekeeper endpoints
GATEKEEPER ENDPOINT REGISTRATION
================================
CallSignalAddr Port RASSignalAddr Port Zone Name Type Flags
--------------- ----- ------------- ----- --------- ---- -----
172.16.1.1 1720 172.16.1.1 51059 Saigon VOIP-GW
E164-ID: 101
Voice Capacity Max.= Avail.= Current.= 1
172.16.1.2 1720 172.16.1.2 56094 Hanoi VOIP-GW
E164-ID: 201
Voice Capacity Max.= Avail.= Current.= 1
Total number of active registrations = 2
Gatekeeper#
Xem các thông tin cuộc gọi hiện thời
Gatekeeper#sh gatekeeper calls
Total number of active calls = 1.
GATEKEEPER CALL INFO
====================
LocalCallID Age(secs) BW
3-23807 12 16(Kbps)
Endpt(s): Alias E.164Addr
src EP: 201
CallSignalAddr Port RASSignalAddr Port
172.16.1.2 1720 172.16.1.2 56094
Endpt(s): Alias E.164Addr
dst EP: 101
CallSignalAddr Port RASSignalAddr Port
172.16.1.1 1720 172.16.1.1 51059
Xem thông tin cấu hình zone trên gatekeeper
Gatekeeper#sh gatekeeper zone prefix
ZONE PREFIX TABLE
=================
GK-NAME E164-PREFIX
------- -----------
Saigon 1*
Hanoi 2*
Gatekeeper#
D.Cấu hình đầy đủ
Cấu hình Gatekeeper
Cấu hình gateway Saigon
Cấu hình gateway Hanoi
- Cấu hình router 2600 như là gatekeeper
- Cấu hình hai router R1, R2 thực hiện cuộc gọi thông qua gatekeeper.
Các bước thực hiện
A. Cấu hình gatekeeper
Vào mode cấu hình gatekeeper
Gatekeeper#configure terminal
Gatekeeper(config)#gatekeeper
Định nghĩa vùng (zone) do gatekeeper quản lý
Gatekeeper (config−gk)#zone local Saigon vnpro.org 172.16.1.10
!Định nghĩa vùng cục bộ (local zone) có tên Saigon với địa chỉ !tham chiếu đến gatekeeper là 172.16.1.10
Gatekeeper (config−gk)#zone local Hanoi vnpro.org
!Định nghĩa vùng cục bộ (local zone) có tên Hanoi
Cú pháp câu lệnh trên có dạng:
Gatekeeper (config−gk)#zone local gatekeeper−name domain−name [ras−IP−address]
Trong câu lệnh trên, địa chỉ RAS là tùy chọn. Nếu bạn dùng tùy chọn này, khi gatekeeper trả lời cho thông điệp tìm gatekeeper từ voice gateway, nó sẽ chỉ cho các thiết bị đầu cuối dùng luôn địa chỉ này trong các truyền thông tương lai.
Gatekeeper (config−gk)#zone prefix Saigon 1*
!Cuộc gọi có prefix bắt đầu bằng 1 sẽ gởi đến gateway Saigon
Gatekeeper (config−gk)#zone prefix Hanoi 2*
!Cuộc gọi có prefix bắt đầu bằng 2 sẽ gởi đến gateway Hanoi
Gatekeeper (config−gk)#no shutdown
!Bật chức năng gatekeeper
B. Cấu hình voice gateway
Router02#configure terminal
Router02(config)#gateway
!bật tính năng gateway trên thiết bị tương ứng
Cấu hình cổng tương ứng có tính năng H323 gateway
Router02(config)#interface fastethernet 0/0
Router02(config−if)#h323−gateway voip interface
!Bật tính năng voip gateway
Router02(config−if)#h323−gateway voip h323−id gateway−id
!chọn định danh của gateway này khi liên lạc với gatekeeper
Router02(config−if)#h323-gateway voip id Saigon ipaddr 172.16.1.10
!Cú pháp câu lệnh:
!Router02(config−if)#h323−gateway voip id gatekeeper−id !{ipaddr ip−address [port−number] | multicast}
!chọn thông tin vùng (zone) mà gateway này sẽ đăng ký
Router02(config−if)#h323−gateway voip tech−prefix prefix
!Cấu hình gateway để đăng ký gatekeeper với giá trị !technology prefix, nếu dùng technology prefix, technology !prefix thể hiện loại dịch vụ sử dụng là voice hay video.
Thực hiện cấu hình voice port, dial peers dạng pots, các VoIP dialer peer giống bài lab trước. Cấu hình thông tin truy vấn số thoại bằng cách dùng tham số RAS trong câu lệnh session target.
C.Kiểm tra
Tiến hành kiểm tra bằng cách thực hiện cuộc gọi từ 101 đến 201, quan sát kết quả:
Gatekeeper#sh gatekeeper endpoints
GATEKEEPER ENDPOINT REGISTRATION
================================
CallSignalAddr Port RASSignalAddr Port Zone Name Type Flags
--------------- ----- ------------- ----- --------- ---- -----
172.16.1.1 1720 172.16.1.1 51059 Saigon VOIP-GW
E164-ID: 101
Voice Capacity Max.= Avail.= Current.= 1
172.16.1.2 1720 172.16.1.2 56094 Hanoi VOIP-GW
E164-ID: 201
Voice Capacity Max.= Avail.= Current.= 1
Total number of active registrations = 2
Gatekeeper#
Xem các thông tin cuộc gọi hiện thời
Gatekeeper#sh gatekeeper calls
Total number of active calls = 1.
GATEKEEPER CALL INFO
====================
LocalCallID Age(secs) BW
3-23807 12 16(Kbps)
Endpt(s): Alias E.164Addr
src EP: 201
CallSignalAddr Port RASSignalAddr Port
172.16.1.2 1720 172.16.1.2 56094
Endpt(s): Alias E.164Addr
dst EP: 101
CallSignalAddr Port RASSignalAddr Port
172.16.1.1 1720 172.16.1.1 51059
Xem thông tin cấu hình zone trên gatekeeper
Gatekeeper#sh gatekeeper zone prefix
ZONE PREFIX TABLE
=================
GK-NAME E164-PREFIX
------- -----------
Saigon 1*
Hanoi 2*
Gatekeeper#
D.Cấu hình đầy đủ
Cấu hình Gatekeeper
Code:
Gatekeeper#sh run Building configuration... Current configuration : 788 bytes ! interface FastEthernet0/0 ip address 172.16.1.10 255.255.255.0 ! gatekeeper zone local Saigon vnpro.org 172.16.1.10 zone local Hanoi vnpro.org zone prefix Saigon 1* zone prefix Hanoi 2* no shutdown ! end
Cấu hình gateway Saigon
Code:
Saigon#sh run Building configuration... Current configuration : 757 bytes ! interface FastEthernet0/0 ip address 172.16.1.1 255.255.255.0 h323-gateway voip interface h323-gateway voip id Saigon ipaddr 172.16.1.10 ! ! dial-peer voice 1 pots destination-pattern 101 port 1/0/0 ! dial-peer voice 2 voip destination-pattern 2.. session target ras ! gateway ! ! End
Code:
Hanoi#sh run Building configuration... Current configuration : 825 bytes ! interface Ethernet0/0 ip address 172.16.1.2 255.255.255.0 h323-gateway voip interface h323-gateway voip id Hanoi ipaddr 172.16.1.10 ! dial-peer voice 1 pots destination-pattern 201 port 1/0/0 ! dial-peer voice 2 voip destination-pattern 1.. session target ras ! gateway ! End
Comment