Cấu hình gatekeeper với một Zone
Tóm tắt chức năng Gatekeeper
Gatekeeper là thiết bị đóng vai trò như thiết bị hỗ trợ thông tin định tuyến cuộc gọi trong công nghệ VoIP, bản thân các gateway có thể chứa các thông tin giúp định tuyến các cuộc gọi trực tiếp lẫn nhau, tuy nhiên khi số lượng VoIP gateway tăng dần thì việc cấu hình các thông tin định tuyến này trở nên quá lớn và phân tán. Do đó, các thông tin định tuyến cuộc gọi được cấu hình tập trung trên gatekeeper, khi các gateway sẽ liên lạc với gatekeeper khi có nhu cầu tìm kiếm thông tin này. Gatekeeper ngoài chức năng lưu trữ thông tin định tuyến, phân giải cuộc gọi còn thực hiện các chức năng nâng cao như điều khiển khả năng chấp nhận cuộc gọi mới (admission control), điều khiển băng thông (bandwidth control) và quản lý vùng (zone management).
Yêu cầu cấu hình
Sơ đồ mạng
Thực hiện
A. Cấu hình ban đầu của hệ thống:
Gatekeeper#sh run
Saigon1#sh run
Saigon2#sh run
B. Các bước thực hiện
Bước 1: Cấu hình gatekeeper
Vào mode cấu hình configuration
Gatekeeper#configure terminal
Gatekeeper(config)#gatekeeper <-- vào kiểu cấu hình gatekeeper
Gatekeeper (config−gk)#
Gatekeeper(config-gk)#zone local Saigon vnpro.org enable-intrazone
Định nghĩa vùng (zone) do gatekeeper quản lý
Cú pháp câu lệnh trên có dạng:
Gatekeeper (config−gk)#zone local gatekeeper−name domain−name [ras−IP−address]
Gatekeeper-name: đặt tên cho vùng (zone) trên gatekeeper
Domain-name: tên domain đại diện
Trong câu lệnh trên, địa chỉ RAS là tùy chọn. Nếu bạn dùng tùy chọn này, khi gatekeeper trả lời cho thông điệp tìm gatekeeper từ voice gateway, nó sẽ chỉ cho các thiết bị đầu cuối dùng luôn địa chỉ này trong các truyền thông tương lai.
Trong trường hợp này dùng thêm từ khóa enable-intrazone cho phép định tuyến các cuộc gọi giữa các gateway trong cùng một zone
Gatekeeper(config-gk)#zone prefix Saigon 1...
Khai báo số prefix của zone, trong trường hợp này vùng đại diện Saigon là vùng có đầu số 1 và 3 số tiếp theo bất kỳ
Gatekeeper (config−gk)#no shutdown
Bật chức năng gatekeeper.
Bước 2: Cấu hình voice gateway
Saigon1#configure terminal
Saigon1(config)#gateway
Cấu hình cổng giao tiếp dùng H323 trên thiết bị gateway.
Saigon1(config)#interface ethernet 0/0
Saigon1(config−if)#h323−gateway voip interface
bật tính năng H323 voip trên cổng này
Saigon1(config−if)#h323−gateway voip h323−id Saigon1
Cú pháp câu lệnh có dạng:
Saigon1(config−if)#h323−gateway voip h323−id gateway−id
Gateway id trong trường hợp này là tên mà gateway chọn liên lạc với gatekeeper (Saigon1)
Saigon1(config−if)#h323−gateway voip id Saigon ipaddr 172.16.1.10
Saigon1(config−if)#h323−gateway voip id gatekeeper−id {ipaddr ip−address [port−number] | multicast}
Gatekeeper-id chính là tên của zone mà gatekeeper cấu hình thiết bị này thuộc về
Ip-address chính là địa chỉ IP của gatekeeper
Saigon1(config−if)#h323−gateway voip tech−prefix prefix
Cấu hình gateway để đăng ký gatekeeper với giá trị technology prefix, nếu dùng technology prefix, technology prefix thể hiện loại dịch vụ sử dụng là voice hay video.
Thực hiện cấu hình voice port, dial peers dạng pots, các VoIP dialer peer. Cấu hình session target liên hệ đến gatekeeper dùng H.225 RAS.
Cấu hình các port FXS và số thoại tương ứng cho các port:
Saigon2(config)#dial-peer voice 1 pots
Saigon2(config-dial-peer)#
dial-peer voice 1 pots
destination-pattern 1121
port 1/0/0
!
dial-peer voice 2 pots
destination-pattern 1122
port 1/0/1
!
Cấu hình tham chiếu các số gọi có 4 ký số với 3 ký số đầu là 111 thì liên lạc với gatekeeper
dial-peer voice 100 voip
destination-pattern 111.
session target ras
!
Cấu hình tương tự cho Saigon1 trở thành gateway (liên lạc thông qua cổng e0/0 trên thiết bị) với số thoại liên hệ với cổng FXS là 1111 và 1112 đồng thời các tham chiếu đến số gọi có 4 ký số với 3 ký số đầu là 112 thì liên lạc với gatekeeper.
Tiến hành quay số giữa 2 điện thoại 1111 và 1121 và kiểm tra thông tin
C. Kiểm tra cấu hình
Thực hiện cuộc gọi sẽ thành công,
Quan sát cấu hình dial-peer thực hiện trên các thiết bị gateway
Saigon2#sh dial-peer voice summary
dial-peer hunt 0
Saigon2#
Saigon1#sh dial-peer voice summary
dial-peer hunt 0
Saigon1#
Kiểm tra thông tin trên gatekeeper
Gatekeeper#sh gatekeeper status
Gatekeeper State: UP
Load Balancing: DISABLED
Flow Control: DISABLED
Zone Name: Saigon
Accounting: DISABLED
Endpoint Throttling: DISABLED
Security: DISABLED
Maximum Remote Bandwidth: unlimited
Current Remote Bandwidth: 0 kbps
Current Remote Bandwidth (w/ Alt GKs): 0 kbps
Hunt Scheme: Random
Gatekeeper#
Xem các thông tin đăng ký giữa gateway đến gatekeeper, có thể thấy các thông tin số cấu hình trên các gateway được thông báo đến gatekeeper.
Gatekeeper#sh gatekeeper endpoints
GATEKEEPER ENDPOINT REGISTRATION
================================
E164-ID: 1111
E164-ID: 1112
H323-ID: Saigon1
Voice Capacity Max.= Avail.= Current.= 1
H323-ID: Saigon2
E164-ID: 1121
E164-ID: 1122
Voice Capacity Max.= Avail.= Current.= 1
Total number of active registrations = 2
Gatekeeper#
Xem các thông tin cuộc gọi hiện thời
Gatekeeper#sh gatekeeper calls
Total number of active calls = 1.
GATEKEEPER CALL INFO
====================
LocalCallID Age(secs) BW
1-32559 1222 16(Kbps)
Endpt(s): Alias E.164Addr
src EP: Saigon2 1121
CallSignalAddr Port RASSignalAddr Port
172.16.1.2 1720 172.16.1.2 49153
Endpt(s): Alias E.164Addr
dst EP: Saigon1 1111
CallSignalAddr Port RASSignalAddr Port
172.16.1.1 1720 172.16.1.1 54713
Gatekeeper#
Xem thông tin cấu hình zone trên gatekeeper
Gatekeeper#sh gatekeeper zone prefix
ZONE PREFIX TABLE
=================
GK-NAME E164-PREFIX
------- -----------
Saigon 1...
Gatekeeper#
D. Cấu hình đầy đủ
Saigon1#sh run
Saigon2#sh run
Gatekeeper#sh run
Tóm tắt chức năng Gatekeeper
Gatekeeper là thiết bị đóng vai trò như thiết bị hỗ trợ thông tin định tuyến cuộc gọi trong công nghệ VoIP, bản thân các gateway có thể chứa các thông tin giúp định tuyến các cuộc gọi trực tiếp lẫn nhau, tuy nhiên khi số lượng VoIP gateway tăng dần thì việc cấu hình các thông tin định tuyến này trở nên quá lớn và phân tán. Do đó, các thông tin định tuyến cuộc gọi được cấu hình tập trung trên gatekeeper, khi các gateway sẽ liên lạc với gatekeeper khi có nhu cầu tìm kiếm thông tin này. Gatekeeper ngoài chức năng lưu trữ thông tin định tuyến, phân giải cuộc gọi còn thực hiện các chức năng nâng cao như điều khiển khả năng chấp nhận cuộc gọi mới (admission control), điều khiển băng thông (bandwidth control) và quản lý vùng (zone management).
Yêu cầu cấu hình
- Cấu hình router 7200 như là gatekeeper
- Cấu hình hai router Saigon1, Saigon2 thực hiện cuộc gọi thông qua gatekeeper.
- Yêu cầu 2 gateway Saigon1 và Saigon2 thuộc cùng vùng (zone) Saigon trên gatekeeper
Sơ đồ mạng
Thực hiện
A. Cấu hình ban đầu của hệ thống:
Gatekeeper#sh run
Code:
Building configuration... Current configuration : 787 bytes ! version 12.4 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption ! hostname Gatekeeper ! ip cef ! ! interface FastEthernet0/0 ip address 172.16.1.10 255.255.255.0 duplex auto speed auto ! ! control-plane ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous stopbits 1 line aux 0 stopbits 1 line vty 0 4 ! end
Code:
Building configuration... Current configuration : 982 bytes ! version 12.3 ! hostname Saigon1 ! ip subnet-zero ip cef ! interface Ethernet0/0 ip address 172.16.1.1 255.255.255.0 half-duplex ! ! ip http server no ip http secure-server ip classless ! voice-port 1/0/0 ! voice-port 1/0/1 ! line con 0 line aux 0 line vty 0 4 privilege level 15 no login ! end
Code:
Building configuration... Current configuration : 958 bytes ! version 12.3 hostname Saigon2 ! ip subnet-zero ip cef ! ! interface Ethernet0/0 ip address 172.16.1.2 255.255.255.0 half-duplex ! ! ip http server no ip http secure-server ip classless ! voice-port 1/0/0 ! voice-port 1/0/1 ! line con 0 line aux 0 line vty 0 4 login ! ! end
Bước 1: Cấu hình gatekeeper
Vào mode cấu hình configuration
Gatekeeper#configure terminal
Gatekeeper(config)#gatekeeper <-- vào kiểu cấu hình gatekeeper
Gatekeeper (config−gk)#
Gatekeeper(config-gk)#zone local Saigon vnpro.org enable-intrazone
Định nghĩa vùng (zone) do gatekeeper quản lý
Cú pháp câu lệnh trên có dạng:
Gatekeeper (config−gk)#zone local gatekeeper−name domain−name [ras−IP−address]
Gatekeeper-name: đặt tên cho vùng (zone) trên gatekeeper
Domain-name: tên domain đại diện
Trong câu lệnh trên, địa chỉ RAS là tùy chọn. Nếu bạn dùng tùy chọn này, khi gatekeeper trả lời cho thông điệp tìm gatekeeper từ voice gateway, nó sẽ chỉ cho các thiết bị đầu cuối dùng luôn địa chỉ này trong các truyền thông tương lai.
Trong trường hợp này dùng thêm từ khóa enable-intrazone cho phép định tuyến các cuộc gọi giữa các gateway trong cùng một zone
Gatekeeper(config-gk)#zone prefix Saigon 1...
Khai báo số prefix của zone, trong trường hợp này vùng đại diện Saigon là vùng có đầu số 1 và 3 số tiếp theo bất kỳ
Gatekeeper (config−gk)#no shutdown
Bật chức năng gatekeeper.
Bước 2: Cấu hình voice gateway
Saigon1#configure terminal
Saigon1(config)#gateway
Cấu hình cổng giao tiếp dùng H323 trên thiết bị gateway.
Saigon1(config)#interface ethernet 0/0
Saigon1(config−if)#h323−gateway voip interface
bật tính năng H323 voip trên cổng này
Saigon1(config−if)#h323−gateway voip h323−id Saigon1
Cú pháp câu lệnh có dạng:
Saigon1(config−if)#h323−gateway voip h323−id gateway−id
Gateway id trong trường hợp này là tên mà gateway chọn liên lạc với gatekeeper (Saigon1)
Saigon1(config−if)#h323−gateway voip id Saigon ipaddr 172.16.1.10
Saigon1(config−if)#h323−gateway voip id gatekeeper−id {ipaddr ip−address [port−number] | multicast}
Gatekeeper-id chính là tên của zone mà gatekeeper cấu hình thiết bị này thuộc về
Ip-address chính là địa chỉ IP của gatekeeper
Saigon1(config−if)#h323−gateway voip tech−prefix prefix
Cấu hình gateway để đăng ký gatekeeper với giá trị technology prefix, nếu dùng technology prefix, technology prefix thể hiện loại dịch vụ sử dụng là voice hay video.
Thực hiện cấu hình voice port, dial peers dạng pots, các VoIP dialer peer. Cấu hình session target liên hệ đến gatekeeper dùng H.225 RAS.
Cấu hình các port FXS và số thoại tương ứng cho các port:
Saigon2(config)#dial-peer voice 1 pots
Saigon2(config-dial-peer)#
dial-peer voice 1 pots
destination-pattern 1121
port 1/0/0
!
dial-peer voice 2 pots
destination-pattern 1122
port 1/0/1
!
Cấu hình tham chiếu các số gọi có 4 ký số với 3 ký số đầu là 111 thì liên lạc với gatekeeper
dial-peer voice 100 voip
destination-pattern 111.
session target ras
!
Cấu hình tương tự cho Saigon1 trở thành gateway (liên lạc thông qua cổng e0/0 trên thiết bị) với số thoại liên hệ với cổng FXS là 1111 và 1112 đồng thời các tham chiếu đến số gọi có 4 ký số với 3 ký số đầu là 112 thì liên lạc với gatekeeper.
Tiến hành quay số giữa 2 điện thoại 1111 và 1121 và kiểm tra thông tin
C. Kiểm tra cấu hình
Thực hiện cuộc gọi sẽ thành công,
Quan sát cấu hình dial-peer thực hiện trên các thiết bị gateway
Saigon2#sh dial-peer voice summary
dial-peer hunt 0
AD PRE PASS OUT
TAG TYPE MIN OPER PREFIX DEST-PATTERN FER THRU SESS-TARGET STAT PORT
1 pots up up 1121 0 up 1/0/0
2 pots up up 1122 0 up 1/0/1
100 voip up up 111. 0 syst ras
Saigon1#sh dial-peer voice summary
dial-peer hunt 0
AD PRE PASS OUT
TAG TYPE MIN OPER PREFIX DEST-PATTERN FER THRU SESS-TARGET STAT PORT
1 pots up up 1111 0 up 1/0/0
2 pots up up 1112 0 up 1/0/1
100 voip up up 112. 0 syst ras
Saigon1#
Kiểm tra thông tin trên gatekeeper
Gatekeeper#sh gatekeeper status
Gatekeeper State: UP
Load Balancing: DISABLED
Flow Control: DISABLED
Zone Name: Saigon
Accounting: DISABLED
Endpoint Throttling: DISABLED
Security: DISABLED
Maximum Remote Bandwidth: unlimited
Current Remote Bandwidth: 0 kbps
Current Remote Bandwidth (w/ Alt GKs): 0 kbps
Hunt Scheme: Random
Gatekeeper#
Xem các thông tin đăng ký giữa gateway đến gatekeeper, có thể thấy các thông tin số cấu hình trên các gateway được thông báo đến gatekeeper.
Gatekeeper#sh gatekeeper endpoints
GATEKEEPER ENDPOINT REGISTRATION
================================
CallSignalAddr Port RASSignalAddr Port Zone Name Type Flags
--------------- ----- ------------- ----- --------- ---- -----
172.16.1.1 1720 172.16.1.1 54713 Saigon VOIP-GW
E164-ID: 1112
H323-ID: Saigon1
Voice Capacity Max.= Avail.= Current.= 1
172.16.1.2 1720 172.16.1.2 49153 Saigon VOIP-GW
E164-ID: 1121
E164-ID: 1122
Voice Capacity Max.= Avail.= Current.= 1
Total number of active registrations = 2
Gatekeeper#
Xem các thông tin cuộc gọi hiện thời
Gatekeeper#sh gatekeeper calls
Total number of active calls = 1.
GATEKEEPER CALL INFO
====================
LocalCallID Age(secs) BW
1-32559 1222 16(Kbps)
Endpt(s): Alias E.164Addr
src EP: Saigon2 1121
CallSignalAddr Port RASSignalAddr Port
172.16.1.2 1720 172.16.1.2 49153
Endpt(s): Alias E.164Addr
dst EP: Saigon1 1111
CallSignalAddr Port RASSignalAddr Port
172.16.1.1 1720 172.16.1.1 54713
Gatekeeper#
Xem thông tin cấu hình zone trên gatekeeper
Gatekeeper#sh gatekeeper zone prefix
ZONE PREFIX TABLE
=================
GK-NAME E164-PREFIX
------- -----------
Saigon 1...
Gatekeeper#
D. Cấu hình đầy đủ
Saigon1#sh run
Code:
Building configuration... Current configuration : 982 bytes ! version 12.3 ! hostname Saigon1 ! ip subnet-zero ip cef ! ! interface Ethernet0/0 ip address 172.16.1.1 255.255.255.0 half-duplex h323-gateway voip interface h323-gateway voip id Saigon ipaddr 172.16.1.10 1719 h323-gateway voip h323-id Saigon1 h323-gateway voip bind srcaddr 172.16.1.1 ! ip http server no ip http secure-server ip classless ! voice-port 1/0/0 ! voice-port 1/0/1 ! dial-peer voice 1 pots destination-pattern 1111 port 1/0/0 ! dial-peer voice 2 pots destination-pattern 1112 port 1/0/1 ! dial-peer voice 100 voip destination-pattern 112. session target ras ! gateway ! line con 0 line aux 0 line vty 0 4 privilege level 15 no login ! end
Code:
Building configuration... Current configuration : 958 bytes ! version 12.3 ! hostname Saigon2 ip subnet-zero ip cef ! interface Ethernet0/0 ip address 172.16.1.2 255.255.255.0 half-duplex h323-gateway voip interface h323-gateway voip id Saigon ipaddr 172.16.1.10 1719 h323-gateway voip h323-id Saigon2 h323-gateway voip bind srcaddr 172.16.1.2 ! ip http server no ip http secure-server ip classless ! voice-port 1/0/0 ! voice-port 1/0/1 ! dial-peer voice 1 pots destination-pattern 1121 port 1/0/0 ! dial-peer voice 2 pots destination-pattern 1122 port 1/0/1 ! dial-peer voice 100 voip destination-pattern 111. session target ras ! gateway ! line con 0 line aux 0 line vty 0 4 login ! ! end
Code:
Building configuration... Current configuration : 787 bytes ! version 12.4 ! hostname Gatekeeper ! ip cef ! ! interface FastEthernet0/0 ip address 172.16.1.10 255.255.255.0 duplex auto speed auto ! ! no ip http server no ip http secure-server ! ! control-plane ! gatekeeper zone local Saigon vnpro.org enable-intrazone zone prefix Saigon 1... no shutdown ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous stopbits 1 line aux 0 stopbits 1 line vty 0 4 ! end