Lab 20-2: Vlan Access – List
Vlan Access-list (VACLs) là một trong những phương pháp nâng cao tính bảo mật trong mạng. Cho phép kiểm soát lưu lượng chạy trên Switch. Khi cấu hình Vlan Access-list, người dùng có thể phân loại lưu lượng:ip, tcp, www…Tuỳ vào chính sách của nhà quả trị mạng có thể lọc bỏ hoạc cho các loại thông tin đó lưu thông trong mạng.
Vlan Access-list có thể áp dụng trong phạm vi Vlan, hoặc giữa các Vlan (intervlan)
Vlan Access-list có các dặc tính như Router Access-list(RACLs), có thể loại bỏ, cho qua, hay tái định hướng (redirection) các gói tin
Trong phạm vi bài Lab gồm hai phần:
-Phần 1: Minh hoạ đặc tính của VACLs trong phạm vi một Vlan
-Phần 2: Minh hoạ đặc tính của VACLs vượt khỏi phạm vi Vlan
1: Minh hoạ đặc tính của VACLs trong phạm vi một Vlan
Đồ hình
Mô tả:Trong Vlan 10 dùng một Cisco Router dùng làm Access server, được cấu hình với địa chỉ 192.168.10.254/24, cho phép telnet. Management IP của Vlan 10 là 192.168.10.1/24, các Work Station có địa chỉ từ 192.168.10.2……..192.168.1.253/24. Cấu hình Vlan Access-list cấm không cho các Work Station có địa chỉ IP trong khoảng 192.168.10.2/24 đến 192.168.10.15/24 không thể telnet vào Access Server, ngoại trừ 192.168.10.3/24 (192.168.10.3/24 vẫn có thể telnet vào).
Thông tin về trạm 192.168.10.3
Dùng một Work Station trong khoảng cấm để thử nghiệm:giả sử dùng trạm 192.168.10.4
Các bước cấu hình:
1. Để mô tả bài Lab, trước hết phải cấu hình cơ bản gồm Vlan, và các máy trạm như đồ hình. Cấu hình Vlan
Vnpro#vlan database
Vnpro(vlan)#vtp domain Vnpro
Changing VTP domain name from NULL to Vnpro
Vnpro(vlan)#vlan 10 name Admin
VLAN 10 added:
Name: Admin
Vnpro(vlan)#vlan 20 name User
VLAN 20 added:
Name: User
Vnpro(vlan)#apply
APPLY completed.
Vnpro(vlan)#exit
APPLY completed.
Exiting....
Cấu hình Management IP cho các Vlan
Vnpro#config terminal
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
Vnpro(config)#interface vlan 1
Vnpro(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
Vnpro(config-if)#no shutdown
Vnpro(config-if)#exit
00:06:14: %LINK-3-UPDOWN: Interface Vlan1, changed state to up
Vnpro(config)#interface vlan 10
Vnpro(config-if)#ip address 192.168.10.1 255.255.255.0
Vnpro(config-if)#no shutdown
Vnpro(config-if)#exit
Vnpro(config)#
00:07:05: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Vlan10, changed state to down
Vnpro(config)#interface vlan 20
Vnpro(config-if)#ip address 192.168.20.1 255.255.255.0
Vnpro(config-if)#no shut
Vnpro(config-if)#exit
00:06:40: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Vlan20, changed state to down
Sau khi cấu hình Vlan, người dùng có thể đưa các port vào các Vlan tương ứng
Bước 2:
Cấu hình Vlan Accest-list
-Cấu hình access-list
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproAllow1
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp host 192.168.10.3 host 192.168.10.254 eq tenet
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproBlock1
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp 192.168.10.0 0.0.0.15 host 192.168.10.254 eq telnet
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproDefault1
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp any any
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#
kiểm tra thông tin về Access-list
Vnpro#show ip access-lists
Extended IP access list VnproAllow1
permit tcp host 192.168.10.3 host 192.168.10.254 eq telnet
Extended IP access list VnproBlock1
permit tcp 192.168.10.0 0.0.0.15 host 192.168.10.254 eq telnet
Extended IP access list VnproDefault1
permit tcp any any
Vnpro#
Khái niệm Access-list không còn bó hẹp trong ý nghĩa thông thường (dùng để chặn traffic, hay chặn các IP), Access-list được dùng để lọc , phân loại traffic, địa chỉ IP, sau đó đối với từng loại traffic hay IP đã phân loại, người dùng có thể có chính sách đối xử khác nhau. Lấy VD trong bài Lab này, dùng các Access-list phân các Work Station thành các nhóm sau
- VnproAllow1 tương ứng với host 192.168.10.3, loại traffic “tcp cụ thể là telnet”
-VnproBlock1 tương ứng với host từ 192.168.10.1/28 đến 192.168.10.15/28 , loại traffic “tcp cụ thể là telnet”
-VnproDefault tương ứng với các host còn lại trong Vlan 10, loại traffic “tcp cụ thể là telnet”
Sau tuỳ vào từng nhóm, người dùng có các chính sách khác nhau:cụ thể như sau:
-Đối với nhóm VnproAllow1: cho phép
-Đối với nhóm VnproBlock1: bị cấm (tức traffic tương ứng khi truy cập đến IP tương ứng trong nhóm này sẽ bị DROP)
-Đối với nhóm VnproDefault1: cho phép.
Nguyên tắc: sau khi có chính sách cấm các loại traffic truy cập đến các IP tương ứng nào đó, cần thiết phải kết thúc với Access-list có nội dung “permit any any”, nếu không, do tính chất “implicit deny” của Access-list, các host khác sẽ bị cấm đối với mọi loại traffic còn lại.
Trong trường hợp bài Lab, nhóm VnproDefault1 được dùng với chức năng nêu trên. Cấu hình Vlan Access-map (dùng để áp đặt chính sách đối với từng nhóm đã phân loại)
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap1 10
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproAllow1
Vnpro(config-access-map)#action forward
Vnpro(config-access-map)#exit
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap1 20
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproBlock1
Vnpro(config-access-map)#action drop
Vnpro(config-access-map)#exit
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap1 30
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproDefault1
Vnpro(config-access-map)#action forward
Vnpro(config-access-map)#end
00:18:33: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console
Kiểm tra thông tin về Vlan Access-map vừa cấu hình
Vnpro#show vlan access-map
Vlan access-map "VnproMap1" 10
Match clauses:
ip address: VnproAllow1
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap1" 20
Match clauses:
ip address: VnproBlock1
Action:
Drop
Vlan access-map "VnproMap1" 30
Match clauses:
ip address: VnproDefault1
Action:
forward
Muốn kích hoạt các chính sách đó, phải áp dụng (apply) các Access-map này vào Vlan cụ thể (trong trường hợp này là Vlan 10.
Trước khi Apply vào Vlan 10, host 192.168.10.3/28 và 192.168.10.4/28 đều có thể telnet vào 192.168.10.254
Kết quả telnet thành công từ Work Station 192.168.10.3/24 và 192.168.10.4/24 vào Access Server 192.168.10.254. Apply vào một Vlan (kích hoạt các Access-map trên Vlan 10).
Vnpro(config)#vlan fiter VnproMap1 vlan-list 10
Kiểm tra
Vnpro#show vlan filter
VLAN Map VnproMap1 is filtering VLANs:
10
Kiểm tra sự hoạt động của Vlan Access-list sau khi kích hoạt bằng cách tiến hành telnet từ các Work Station 192.168.10.3/28 và 192.168.10.4/28 và ghi nhận kết quả.
Work Station 192.168.10.3/28 vẫn telnet thành công vào Access Server 192.168.10.254 vì Work Station này có địa chỉ IP được phân loại bởi nhóm VnproAllow1, và chính sách áp dụng cho nhóm này là “action: forward”. Workstation 192.168.4/28 bị từ chối khi telnet vào Access Server 192.168.254 vì Work Station này có địa chỉ IP được phân loại bợi nhóm VnproBlock1, và chính sách áp dụng cho nhóm này là “action: drop”. Đối với các Work Station còn lại nằm trong nhóm VnproDefault1 vẫn có thể telnet vào Access Server 192.168.10.254 vì chính sách đối với nhóm này là “action: forward”. Tuy nhiên khi chú ý cấu hình “VnproDefault1 ” như sau:
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproDefault1
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp any any
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Với cấu hình như vậy, các Work Station trong nhóm VnproDefaul1 chỉ có thể telnet chứ không thể ping thấy Access Server do “quên” dòng lệnh “permit ip any any”.
Muốn ping thấy Access Server cần cấu hình như sau:
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproDefault1
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp any any
Vnpro(config-ext-nacl)#permit ip any any
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#
Đó là do đặc tính “implicit deny” của Access-list . Phần 2 sẽ minh hoạ việc khắc phục lỗi trên. Một lưu ý khác:khi được kích hoạt, các Access-list sẽ kiểm tra theo thứ tự từ trên xuống, gặp dúng điều kiện, Switch sẽ áp đặt chính sách đã được cấu hình vào rồi kết thúc quá trình kiểm tra. Trong bài Lab này, nếu đổi thứ tự các Access-map, kết quả sẽ hoàn toàn khác.
VD :nếu đặt vào”VnproMap1 10” cấu hình như sau:
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap1 10
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproDefault1
Vnpro(config-access-map)#action forward
Vnpro(config-access-map)#exit
Access-map sẽ được kiểm tra từ trên xuống, ngay lần kiểm tra đầu tiên gặp “permit ip any any” vì tất cả các IP đều thoả điều kiện “any any”Switch lập tức áp đặt chính sách “action: forward” và nhóm này rối kết thúc quá trình kiểm tra. Kết quả : tất cả các Work Station đều có thể telnet vào Access Server 192.168.10.254 (kể cả các Work Station có địa chỉ IP trong khoảng 192.168.10.1/28 đến 192.168.10.15/28)
Vì vậy khi cấu hình, thứ tự các Access-list và Access-map là một điều hết sức quan trọng.
Phần 2: Minh hoạ đặc tính của VACLs vượt khỏi phạm vi Vlan
Đồ hình
Cấu hình InterVlan Routing: Tham khảo cấu hình InterVlan Routing trong bài InterVlan Routing & MultiLayer Switching
Trong trường hợp này InterVlan Routing dùnh giao thức định tuyến Rip để dợn giản hoá cấu hình (vì mục tiêu chính là: minh hoạ VACLs)
Mô tả: Trong phần này , cấu hình Vlan Access-list áp dụng vào Vlan 20
Dùng Cisco Router kết nối với MultiLayer Switch qua công FastEthernet có sơ đồ địa chỉ như hình vẽ, Router có hostname là “Remote” dùng làm Access Server.
Management IP của Vlan 20 là 192.168.20.1/24, các Work Station có địa chỉ từ 192.168.20.2……..192.168.20.253/24.
Cấu hình Vlan Access-list cấm không cho các Work Station có địa chỉ IP trong khoảng 192.168.20.2/24 đến 192.168.20.15/24 không thể telnet vào Access Server, ngoại trừ 192.168.20.3/24 (192.168.20.3/24 vẫn có thể telnet vào Remote router 10.200.0.2/24).
Các bước tiến hành tương tự như trên:
Cấu hình MLS trên Switch Vnpro
Vnpro(config)#interface fa0/1
Vnpro(config-if)#no switchport
Vnpro(config-if)#
Vnpro(config-if)#ip address 10.200.0.1 255.255.255.0
Vnpro(config-if)#no shutdown
Vnpro(config-if)#exit
01:28:35: %LINK-3-UPDOWN: Interface FastEthernet0/1, changed state to up
01:28:36: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface FastEthernet0/1, changed state to up
Vnpro(config)#ip routing
Vnpro(config)#router rip
Vnpro(config-router)#network 192.168.1.0
Vnpro(config-router)#network 192.168.10.0
Vnpro(config-router)#network 192.168.20.0
Vnpro(config-router)#network 10.200.0.0
Vnpro(config-router)#^Z
01:29:53: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console
Cấu hình địa chỉ IP và định tuyến trên Remote router
Remote#config terminal
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
Remote(config)#interface Ethernet0/0
Remote(config-if)#ip address 10.200.0.2 255.255.255.0
Remote(config-if)#no shutdown
Remote(config-if)#exit
Remote(config)#interface loopback 0
Remote(config-if)#ip address 172.168.0.1 255.255.255.0
Remote(config-if)#no shutdown
Remote(config-if)#exit
Remote(config)#router rip
Remote(config-router)#network 10.200.0.0
Remote(config-router)#network 172.168.0.0
Remote(config-router)#^Z
Kiểm tra thông tin định tuyến trên Remote router vào Vnpro Switch
Vnpro#show ip route
Gateway of last resort is not set
C 192.168.10.0/24 is directly connected, Vlan10
R 172.168.0.0/16 [120/1] via 10.200.0.2, 00:00:24, FastEthernet0/1
C 192.168.20.0/24 is directly connected, Vlan20
10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 10.200.0.0 is directly connected, FastEthernet0/1
Cấu hình các Vlan Access-list mới
Vnpro#telnet 10.200.0.2
Trying 10.200.0.2 ... Open
User Access Verification
Password: cisco
Remote>enable
Password: vnpro
Remote#show ip route
Gateway of last resort is not set
R 192.168.10.0/24 [120/1] via 10.200.0.1, 00:00:09, Ethernet0/0
172.168.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 172.168.0.0 is directly connected, Loopback0
R 192.168.20.0/24 [120/1] via 10.200.0.1, 00:00:09, Ethernet0/0
10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 10.200.0.0 is directly connected, Ethernet0/0
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproAllow2
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp host 192.168.20.3 host 10.200.0.2 eq telnet
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproBlock2
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp 192.168.20.0 0.0.0.15 host 10.200.0.2 eq telnet
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproDefault2
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp any any
Vnpro(config-ext-nacl)#permit ip any any
Vnpro(config-ext-nacl)#end
Vnpro#
01:56:55: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console
Kiểm tra thông tin về Access-list
Vnpro#show ip access-lists
Extended IP access list VnproAllow1
permit tcp host 192.168.10.3 host 192.168.10.254 eq telnet
Extended IP access list VnproAllow2
permit tcp host 192.168.20.3 host 10.200.0.2 eq telnet
Extended IP access list VnproBlock1
permit tcp 192.168.10.0 0.0.0.15 host 192.168.10.254 eq telnet
Extended IP access list VnproBlock2
permit tcp 192.168.20.0 0.0.0.15 host 10.200.0.2 eq telnet
Extended IP access list VnproDefault1
permit tcp any any
Extended IP access list VnproDefault2
permit tcp any any
permit ip any any
Vnpro#
Cấu hình Vlan Access-map
Vnpro#config terminal
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap2 10
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproAllow2
Vnpro(config-access-map)#action forward
Vnpro(config-access-map)#exit
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap2 20
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproBlock2
Vnpro(config-access-map)#action drop
Vnpro(config-access-map)#exit
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap2 30
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproDefault2
Vnpro(config-access-map)#action forward
Vnpro(config-access-map)#end
Vnpro(config)#
Kiểm tra thông tin Vlan Access-list
Vnpro#show vlan access-map
Vlan access-map "VnproMap1" 10
Match clauses:
ip address: VnproAllow1
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap1" 20
Match clauses:
ip address: VnproBlock1
Action:
drop
Vlan access-map "VnproMap1" 30
Match clauses:
ip address: VnproDefault1
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap2" 10
Match clauses:
ip address: VnproAllow2
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap2" 20
Match clauses:
ip address: VnproBlock2
Action:
drop
Vlan access-map "VnproMap2" 30
Match clauses:
ip address: VnproDefault2
Action:
forward
Vnpro#
Khi chưa áp dụng (apply) Vlan Access-map “VnproMap2” vào Vlan 20, tất cả các Work Station trên Vlan 20 đều có thể telnet và Ping thành công Remote router
Work Station telnet thành công vào Remote router khi chưa áp dụng Vlan Access-map “VnproMap2” vào Vlan 20
Work Station ping thành công vào Remote router khi chưa áp dụng Vlan Access-map “VnproMap2” vào Vlan 20
Áp dụng (apply) Vlan Access-map “VnproMap2” vào Vlan 20
Vnpro(config)#vlan filter VnproMap2 vlan-list 20
Kiểm tra cấu hình Vlan Access-map khi đã áp dụng vào các Vlan trên Switch
Vnpro#show vlan filter
VLAN Map VnproMap1 is filtering VLANs:
10
VLAN Map VnproMap2 is filtering VLANs:
20
Kiểm tra sự hoạt động của Vlan Access-list sau khi áp dụng Vlan Access-map “VnproMap2” vào Vlan 20 bằng cách ping và telnet Remote router từ các Work Station
và ghi nhận kết quả.
Từ kết quả trên có thể thấy:Work Station có IP 192.168.20.4/28 chỉ có thể ping chứ không thể telnet vào Remote router 10.200.0.2/24, qua đó thấy được tính năng của VACLs trong môi trường intervlan. Lưu ý: không như ở phần1, sau khi áp dụng Vlan Access-map VnproMap2 vào Vlan 20. Work Station 192.168.20.4/28 chỉ bị cấm khi gửi traffic “tcp cụ thể là telnet” đến Remote router qua IP10.200.0.2/24, còn các loại traffic khác( trong trường hợp này là ip vẫn trong suốt (transparent) với Vlan Access-list). Tính chất “implicit deny” của Access-list đã được khắc phục so với cấu hình trình bày ở phần1.
Tham khảo sự khác biệt đó qua đặc điểm sau:
Phần 1:
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproDefault1
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp any any
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#
Phần 2:
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproDefault2
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp any any
Vnpro(config-ext-nacl)#permit ip any any
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#
Trong tất cả mọi trường hợp, khi sử dụng Access-list nói chung, Cần chú ý trình tự của các Access-list sử dụng, và đặc tính “implicit deny” của chúng .
Cấu hình tham khảo của Switch
Vnpro
!
hostname Vnpro
!
enable secret 5 $1$FW/z$z49gfElHWknNIvPIOfZEG0
enable password cisco
!
ip subnet-zero
ip routing
!
spanning-tree mode pvst
spanning-tree extend system-id
!
vlan access-map Vnpr1 10
action forward
vlan access-map VnproMap1 10
action forward
match ip address VnproAllow1
vlan access-map VnproMap1 20
action drop
match ip address VnproBlock1
vlan access-map VnproMap1 30
action forward
match ip address VnproDefault1
vlan access-map VnproMap2 10
action forward
match ip address VnproAllow2
vlan access-map VnproMap2 20
action drop
match ip address VnproBlock2
vlan access-map VnproMap2 30
action forward
match ip address VnproDefault2
vlan filter VnproMap1 vlan-list 10
vlan filter VnproMap2 vlan-list 20
!
!
interface FastEthernet0/1
no switchport
ip address 10.200.0.1 255.255.255.0
!
interface FastEthernet0/2
no ip address
!
interface FastEthernet0/3
no ip address
!
interface FastEthernet0/4
no ip address
!
interface FastEthernet0/5
switchport access vlan 10
no ip address
!
interface FastEthernet0/6
switchport access vlan 10
no ip address
!
interface FastEthernet0/7
switchport access vlan 10
no ip address
!
interface FastEthernet0/8
switchport access vlan 10
no ip address
!
interface FastEthernet0/9
switchport access vlan 20
no ip address
!
interface FastEthernet0/10
switchport access vlan 20
no ip address
!
interface FastEthernet0/11
switchport access vlan 20
no ip address
!
interface FastEthernet0/12
switchport access vlan 20
no ip address
!
interface GigabitEthernet0/1
no ip address
!
interface GigabitEthernet0/2
no ip address
!
interface Vlan1
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
!
interface Vlan10
ip address 192.168.10.1 255.255.255.0
!
interface Vlan20
ip address 192.168.20.1 255.255.255.0
!
router rip
network 10.0.0.0
network 192.168.1.0
network 192.168.10.0
network 192.168.20.0
!
ip classless
ip http server
!
ip access-list extended VnproAllow1
permit tcp host 192.168.10.3 host 192.168.10.254 eq telnet
ip access-list extended VnproAllow2
permit tcp host 192.168.20.3 host 10.200.0.2 eq telnet
ip access-list extended VnproBlock1
permit tcp 192.168.10.0 0.0.0.15 host 192.168.10.254 eq telnet
ip access-list extended VnproBlock2
permit tcp 192.168.20.0 0.0.0.15 host 10.200.0.2 eq telnet
ip access-list extended VnproDefault1
permit tcp any any
ip access-list extended VnproDefault2
permit tcp any any
permit ip any any
!
end
Vnpro#show vlan
VLAN Name Status Ports
---- -------------------------------- --------- -------------------------------
1 default active Fa0/2, Fa0/3, Fa0/4, Gi0/1
Gi0/2
10 Admin active Fa0/5, Fa0/6, Fa0/7, Fa0/8
20 User active Fa0/9, Fa0/10, Fa0/11, Fa0/12
1002 fddi-default active
1003 token-ring-default active
1004 fddinet-default active
1005 trnet-default active
VLAN Type SAID MTU Parent RingNo BridgeNo Stp BrdgMode Trans1 Trans2
---- ----- ---------- ----- ------ ------ -------- ---- -------- ------ ------
1 enet 100001 1500 - - - - - 0 0
10 enet 100010 1500 - - - - - 0 0
20 enet 100020 1500 - - - - - 0 0
1002 fddi 101002 1500 - - - - - 0 0
1003 tr 101003 1500 - - - - - 0 0
1004 fdnet 101004 1500 - - - ieee - 0 0
1005 trnet 101005 1500 - - - ibm - 0 0
Remote SPAN VLANs
------------------------------------------------------------------------------
Primary Secondary Type Ports
------- --------- ----------------- ------------------------------------------
Vnpro#show vlan access-map
Vlan access-map "VnproMap1" 10
Match clauses:
ip address: VnproAllow1
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap1" 20
Match clauses:
ip address: VnproBlock1
Action:
drop
Vlan access-map "VnproMap1" 30
Match clauses:
ip address: VnproDefault1
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap2" 10
Match clauses:
ip address: VnproAllow2
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap2" 20
Match clauses:
ip address: VnproBlock2
Action:
drop
Vlan access-map "VnproMap2" 30
Match clauses:
ip address: VnproDefault2
Action:
forward
Vnpro#show ip access-list
Extended IP access list VnproAllow1
permit tcp host 192.168.10.3 host 192.168.10.254 eq telnet
Extended IP access list VnproAllow2
permit tcp host 192.168.20.3 host 10.200.0.2 eq telnet
Extended IP access list VnproBlock1
permit tcp 192.168.10.0 0.0.0.15 host 192.168.10.254 eq telnet
Extended IP access list VnproBlock2
permit tcp 192.168.20.0 0.0.0.15 host 10.200.0.2 eq telnet
Extended IP access list VnproDefault1
permit tcp any any
Extended IP access list VnproDefault2
permit tcp any any
permit ip any any
Vnpro#show vlan filter
VLAN Map VnproMap1 is filtering VLANs:
10
VLAN Map VnproMap2 is filtering VLANs:
20
Vnpro#show ip route
Gateway of last resort is not set
C 192.168.10.0/24 is directly connected, Vlan10
R 172.168.0.0/16 [120/1] via 10.200.0.2, 00:00:21, FastEthernet0/1
C 192.168.20.0/24 is directly connected, Vlan20
10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 10.200.0.0 is directly connected, FastEthernet0/1
Vnpro#ping 10.200.0.2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 10.200.0.2, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/2/4 ms
Vnpro#ping 172.168.0.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 172.168.0.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/2/4 ms
Vnpro#
Cấu hình tham khảo của Remote Router
Remote#show running-config
Building configuration...
Current configuration : 690 bytes
!
version 12.2
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname Remote
!
enable secret 5 $1$wDfm$5zcN0Px2wrN0be6jV74m60
enable password cisco
!
memory-size iomem 10
ip subnet-zero
!
!
interface Loopback0
ip address 172.168.0.1 255.255.255.0
!
interface Ethernet0/0
ip address 10.200.0.2 255.255.255.0
half-duplex
!
router rip
network 10.0.0.0
network 172.168.0.0
!
ip classless
ip http server
ip pim bidir-enable
!
dial-peer cor custom
end
Remote#show ip route
Gateway of last resort is not set
R 192.168.10.0/24 [120/1] via 10.200.0.1, 00:00:25, Ethernet0/0
172.168.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 172.168.0.0 is directly connected, Loopback0
R 192.168.20.0/24 [120/1] via 10.200.0.1, 00:00:25, Ethernet0/0
10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 10.200.0.0 is directly connected, Ethernet0/0
Remote#ping 192.168.20.4
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.20.4, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/2/4 ms
Remote#telnet 192.168.20.4
Trying 192.168.20.4 ...
% Connection refused by remote host
Vlan Access-list (VACLs) là một trong những phương pháp nâng cao tính bảo mật trong mạng. Cho phép kiểm soát lưu lượng chạy trên Switch. Khi cấu hình Vlan Access-list, người dùng có thể phân loại lưu lượng:ip, tcp, www…Tuỳ vào chính sách của nhà quả trị mạng có thể lọc bỏ hoạc cho các loại thông tin đó lưu thông trong mạng.
Vlan Access-list có thể áp dụng trong phạm vi Vlan, hoặc giữa các Vlan (intervlan)
Vlan Access-list có các dặc tính như Router Access-list(RACLs), có thể loại bỏ, cho qua, hay tái định hướng (redirection) các gói tin
Trong phạm vi bài Lab gồm hai phần:
-Phần 1: Minh hoạ đặc tính của VACLs trong phạm vi một Vlan
-Phần 2: Minh hoạ đặc tính của VACLs vượt khỏi phạm vi Vlan
1: Minh hoạ đặc tính của VACLs trong phạm vi một Vlan
Đồ hình
Mô tả:Trong Vlan 10 dùng một Cisco Router dùng làm Access server, được cấu hình với địa chỉ 192.168.10.254/24, cho phép telnet. Management IP của Vlan 10 là 192.168.10.1/24, các Work Station có địa chỉ từ 192.168.10.2……..192.168.1.253/24. Cấu hình Vlan Access-list cấm không cho các Work Station có địa chỉ IP trong khoảng 192.168.10.2/24 đến 192.168.10.15/24 không thể telnet vào Access Server, ngoại trừ 192.168.10.3/24 (192.168.10.3/24 vẫn có thể telnet vào).
Thông tin về trạm 192.168.10.3
Dùng một Work Station trong khoảng cấm để thử nghiệm:giả sử dùng trạm 192.168.10.4
Các bước cấu hình:
1. Để mô tả bài Lab, trước hết phải cấu hình cơ bản gồm Vlan, và các máy trạm như đồ hình. Cấu hình Vlan
Vnpro#vlan database
Vnpro(vlan)#vtp domain Vnpro
Changing VTP domain name from NULL to Vnpro
Vnpro(vlan)#vlan 10 name Admin
VLAN 10 added:
Name: Admin
Vnpro(vlan)#vlan 20 name User
VLAN 20 added:
Name: User
Vnpro(vlan)#apply
APPLY completed.
Vnpro(vlan)#exit
APPLY completed.
Exiting....
Cấu hình Management IP cho các Vlan
Vnpro#config terminal
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
Vnpro(config)#interface vlan 1
Vnpro(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
Vnpro(config-if)#no shutdown
Vnpro(config-if)#exit
00:06:14: %LINK-3-UPDOWN: Interface Vlan1, changed state to up
Vnpro(config)#interface vlan 10
Vnpro(config-if)#ip address 192.168.10.1 255.255.255.0
Vnpro(config-if)#no shutdown
Vnpro(config-if)#exit
Vnpro(config)#
00:07:05: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Vlan10, changed state to down
Vnpro(config)#interface vlan 20
Vnpro(config-if)#ip address 192.168.20.1 255.255.255.0
Vnpro(config-if)#no shut
Vnpro(config-if)#exit
00:06:40: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Vlan20, changed state to down
Sau khi cấu hình Vlan, người dùng có thể đưa các port vào các Vlan tương ứng
Bước 2:
Cấu hình Vlan Accest-list
-Cấu hình access-list
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproAllow1
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp host 192.168.10.3 host 192.168.10.254 eq tenet
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproBlock1
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp 192.168.10.0 0.0.0.15 host 192.168.10.254 eq telnet
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproDefault1
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp any any
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#
kiểm tra thông tin về Access-list
Vnpro#show ip access-lists
Extended IP access list VnproAllow1
permit tcp host 192.168.10.3 host 192.168.10.254 eq telnet
Extended IP access list VnproBlock1
permit tcp 192.168.10.0 0.0.0.15 host 192.168.10.254 eq telnet
Extended IP access list VnproDefault1
permit tcp any any
Vnpro#
Khái niệm Access-list không còn bó hẹp trong ý nghĩa thông thường (dùng để chặn traffic, hay chặn các IP), Access-list được dùng để lọc , phân loại traffic, địa chỉ IP, sau đó đối với từng loại traffic hay IP đã phân loại, người dùng có thể có chính sách đối xử khác nhau. Lấy VD trong bài Lab này, dùng các Access-list phân các Work Station thành các nhóm sau
- VnproAllow1 tương ứng với host 192.168.10.3, loại traffic “tcp cụ thể là telnet”
-VnproBlock1 tương ứng với host từ 192.168.10.1/28 đến 192.168.10.15/28 , loại traffic “tcp cụ thể là telnet”
-VnproDefault tương ứng với các host còn lại trong Vlan 10, loại traffic “tcp cụ thể là telnet”
Sau tuỳ vào từng nhóm, người dùng có các chính sách khác nhau:cụ thể như sau:
-Đối với nhóm VnproAllow1: cho phép
-Đối với nhóm VnproBlock1: bị cấm (tức traffic tương ứng khi truy cập đến IP tương ứng trong nhóm này sẽ bị DROP)
-Đối với nhóm VnproDefault1: cho phép.
Nguyên tắc: sau khi có chính sách cấm các loại traffic truy cập đến các IP tương ứng nào đó, cần thiết phải kết thúc với Access-list có nội dung “permit any any”, nếu không, do tính chất “implicit deny” của Access-list, các host khác sẽ bị cấm đối với mọi loại traffic còn lại.
Trong trường hợp bài Lab, nhóm VnproDefault1 được dùng với chức năng nêu trên. Cấu hình Vlan Access-map (dùng để áp đặt chính sách đối với từng nhóm đã phân loại)
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap1 10
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproAllow1
Vnpro(config-access-map)#action forward
Vnpro(config-access-map)#exit
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap1 20
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproBlock1
Vnpro(config-access-map)#action drop
Vnpro(config-access-map)#exit
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap1 30
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproDefault1
Vnpro(config-access-map)#action forward
Vnpro(config-access-map)#end
00:18:33: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console
Kiểm tra thông tin về Vlan Access-map vừa cấu hình
Vnpro#show vlan access-map
Vlan access-map "VnproMap1" 10
Match clauses:
ip address: VnproAllow1
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap1" 20
Match clauses:
ip address: VnproBlock1
Action:
Drop
Vlan access-map "VnproMap1" 30
Match clauses:
ip address: VnproDefault1
Action:
forward
Muốn kích hoạt các chính sách đó, phải áp dụng (apply) các Access-map này vào Vlan cụ thể (trong trường hợp này là Vlan 10.
Trước khi Apply vào Vlan 10, host 192.168.10.3/28 và 192.168.10.4/28 đều có thể telnet vào 192.168.10.254
Kết quả telnet thành công từ Work Station 192.168.10.3/24 và 192.168.10.4/24 vào Access Server 192.168.10.254. Apply vào một Vlan (kích hoạt các Access-map trên Vlan 10).
Vnpro(config)#vlan fiter VnproMap1 vlan-list 10
Kiểm tra
Vnpro#show vlan filter
VLAN Map VnproMap1 is filtering VLANs:
10
Kiểm tra sự hoạt động của Vlan Access-list sau khi kích hoạt bằng cách tiến hành telnet từ các Work Station 192.168.10.3/28 và 192.168.10.4/28 và ghi nhận kết quả.
Work Station 192.168.10.3/28 vẫn telnet thành công vào Access Server 192.168.10.254 vì Work Station này có địa chỉ IP được phân loại bởi nhóm VnproAllow1, và chính sách áp dụng cho nhóm này là “action: forward”. Workstation 192.168.4/28 bị từ chối khi telnet vào Access Server 192.168.254 vì Work Station này có địa chỉ IP được phân loại bợi nhóm VnproBlock1, và chính sách áp dụng cho nhóm này là “action: drop”. Đối với các Work Station còn lại nằm trong nhóm VnproDefault1 vẫn có thể telnet vào Access Server 192.168.10.254 vì chính sách đối với nhóm này là “action: forward”. Tuy nhiên khi chú ý cấu hình “VnproDefault1 ” như sau:
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproDefault1
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp any any
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Với cấu hình như vậy, các Work Station trong nhóm VnproDefaul1 chỉ có thể telnet chứ không thể ping thấy Access Server do “quên” dòng lệnh “permit ip any any”.
Muốn ping thấy Access Server cần cấu hình như sau:
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproDefault1
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp any any
Vnpro(config-ext-nacl)#permit ip any any
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#
Đó là do đặc tính “implicit deny” của Access-list . Phần 2 sẽ minh hoạ việc khắc phục lỗi trên. Một lưu ý khác:khi được kích hoạt, các Access-list sẽ kiểm tra theo thứ tự từ trên xuống, gặp dúng điều kiện, Switch sẽ áp đặt chính sách đã được cấu hình vào rồi kết thúc quá trình kiểm tra. Trong bài Lab này, nếu đổi thứ tự các Access-map, kết quả sẽ hoàn toàn khác.
VD :nếu đặt vào”VnproMap1 10” cấu hình như sau:
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap1 10
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproDefault1
Vnpro(config-access-map)#action forward
Vnpro(config-access-map)#exit
Access-map sẽ được kiểm tra từ trên xuống, ngay lần kiểm tra đầu tiên gặp “permit ip any any” vì tất cả các IP đều thoả điều kiện “any any”Switch lập tức áp đặt chính sách “action: forward” và nhóm này rối kết thúc quá trình kiểm tra. Kết quả : tất cả các Work Station đều có thể telnet vào Access Server 192.168.10.254 (kể cả các Work Station có địa chỉ IP trong khoảng 192.168.10.1/28 đến 192.168.10.15/28)
Vì vậy khi cấu hình, thứ tự các Access-list và Access-map là một điều hết sức quan trọng.
Phần 2: Minh hoạ đặc tính của VACLs vượt khỏi phạm vi Vlan
Đồ hình
Cấu hình InterVlan Routing: Tham khảo cấu hình InterVlan Routing trong bài InterVlan Routing & MultiLayer Switching
Trong trường hợp này InterVlan Routing dùnh giao thức định tuyến Rip để dợn giản hoá cấu hình (vì mục tiêu chính là: minh hoạ VACLs)
Mô tả: Trong phần này , cấu hình Vlan Access-list áp dụng vào Vlan 20
Dùng Cisco Router kết nối với MultiLayer Switch qua công FastEthernet có sơ đồ địa chỉ như hình vẽ, Router có hostname là “Remote” dùng làm Access Server.
Management IP của Vlan 20 là 192.168.20.1/24, các Work Station có địa chỉ từ 192.168.20.2……..192.168.20.253/24.
Cấu hình Vlan Access-list cấm không cho các Work Station có địa chỉ IP trong khoảng 192.168.20.2/24 đến 192.168.20.15/24 không thể telnet vào Access Server, ngoại trừ 192.168.20.3/24 (192.168.20.3/24 vẫn có thể telnet vào Remote router 10.200.0.2/24).
Các bước tiến hành tương tự như trên:
Cấu hình MLS trên Switch Vnpro
Vnpro(config)#interface fa0/1
Vnpro(config-if)#no switchport
Vnpro(config-if)#
Vnpro(config-if)#ip address 10.200.0.1 255.255.255.0
Vnpro(config-if)#no shutdown
Vnpro(config-if)#exit
01:28:35: %LINK-3-UPDOWN: Interface FastEthernet0/1, changed state to up
01:28:36: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface FastEthernet0/1, changed state to up
Vnpro(config)#ip routing
Vnpro(config)#router rip
Vnpro(config-router)#network 192.168.1.0
Vnpro(config-router)#network 192.168.10.0
Vnpro(config-router)#network 192.168.20.0
Vnpro(config-router)#network 10.200.0.0
Vnpro(config-router)#^Z
01:29:53: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console
Cấu hình địa chỉ IP và định tuyến trên Remote router
Remote#config terminal
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
Remote(config)#interface Ethernet0/0
Remote(config-if)#ip address 10.200.0.2 255.255.255.0
Remote(config-if)#no shutdown
Remote(config-if)#exit
Remote(config)#interface loopback 0
Remote(config-if)#ip address 172.168.0.1 255.255.255.0
Remote(config-if)#no shutdown
Remote(config-if)#exit
Remote(config)#router rip
Remote(config-router)#network 10.200.0.0
Remote(config-router)#network 172.168.0.0
Remote(config-router)#^Z
Kiểm tra thông tin định tuyến trên Remote router vào Vnpro Switch
Vnpro#show ip route
Gateway of last resort is not set
C 192.168.10.0/24 is directly connected, Vlan10
R 172.168.0.0/16 [120/1] via 10.200.0.2, 00:00:24, FastEthernet0/1
C 192.168.20.0/24 is directly connected, Vlan20
10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 10.200.0.0 is directly connected, FastEthernet0/1
Cấu hình các Vlan Access-list mới
Vnpro#telnet 10.200.0.2
Trying 10.200.0.2 ... Open
User Access Verification
Password: cisco
Remote>enable
Password: vnpro
Remote#show ip route
Gateway of last resort is not set
R 192.168.10.0/24 [120/1] via 10.200.0.1, 00:00:09, Ethernet0/0
172.168.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 172.168.0.0 is directly connected, Loopback0
R 192.168.20.0/24 [120/1] via 10.200.0.1, 00:00:09, Ethernet0/0
10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 10.200.0.0 is directly connected, Ethernet0/0
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproAllow2
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp host 192.168.20.3 host 10.200.0.2 eq telnet
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproBlock2
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp 192.168.20.0 0.0.0.15 host 10.200.0.2 eq telnet
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproDefault2
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp any any
Vnpro(config-ext-nacl)#permit ip any any
Vnpro(config-ext-nacl)#end
Vnpro#
01:56:55: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console
Kiểm tra thông tin về Access-list
Vnpro#show ip access-lists
Extended IP access list VnproAllow1
permit tcp host 192.168.10.3 host 192.168.10.254 eq telnet
Extended IP access list VnproAllow2
permit tcp host 192.168.20.3 host 10.200.0.2 eq telnet
Extended IP access list VnproBlock1
permit tcp 192.168.10.0 0.0.0.15 host 192.168.10.254 eq telnet
Extended IP access list VnproBlock2
permit tcp 192.168.20.0 0.0.0.15 host 10.200.0.2 eq telnet
Extended IP access list VnproDefault1
permit tcp any any
Extended IP access list VnproDefault2
permit tcp any any
permit ip any any
Vnpro#
Cấu hình Vlan Access-map
Vnpro#config terminal
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap2 10
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproAllow2
Vnpro(config-access-map)#action forward
Vnpro(config-access-map)#exit
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap2 20
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproBlock2
Vnpro(config-access-map)#action drop
Vnpro(config-access-map)#exit
Vnpro(config)#vlan access-map VnproMap2 30
Vnpro(config-access-map)#match ip address VnproDefault2
Vnpro(config-access-map)#action forward
Vnpro(config-access-map)#end
Vnpro(config)#
Kiểm tra thông tin Vlan Access-list
Vnpro#show vlan access-map
Vlan access-map "VnproMap1" 10
Match clauses:
ip address: VnproAllow1
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap1" 20
Match clauses:
ip address: VnproBlock1
Action:
drop
Vlan access-map "VnproMap1" 30
Match clauses:
ip address: VnproDefault1
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap2" 10
Match clauses:
ip address: VnproAllow2
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap2" 20
Match clauses:
ip address: VnproBlock2
Action:
drop
Vlan access-map "VnproMap2" 30
Match clauses:
ip address: VnproDefault2
Action:
forward
Vnpro#
Khi chưa áp dụng (apply) Vlan Access-map “VnproMap2” vào Vlan 20, tất cả các Work Station trên Vlan 20 đều có thể telnet và Ping thành công Remote router
Work Station telnet thành công vào Remote router khi chưa áp dụng Vlan Access-map “VnproMap2” vào Vlan 20
Work Station ping thành công vào Remote router khi chưa áp dụng Vlan Access-map “VnproMap2” vào Vlan 20
Áp dụng (apply) Vlan Access-map “VnproMap2” vào Vlan 20
Vnpro(config)#vlan filter VnproMap2 vlan-list 20
Kiểm tra cấu hình Vlan Access-map khi đã áp dụng vào các Vlan trên Switch
Vnpro#show vlan filter
VLAN Map VnproMap1 is filtering VLANs:
10
VLAN Map VnproMap2 is filtering VLANs:
20
Kiểm tra sự hoạt động của Vlan Access-list sau khi áp dụng Vlan Access-map “VnproMap2” vào Vlan 20 bằng cách ping và telnet Remote router từ các Work Station
và ghi nhận kết quả.
Từ kết quả trên có thể thấy:Work Station có IP 192.168.20.4/28 chỉ có thể ping chứ không thể telnet vào Remote router 10.200.0.2/24, qua đó thấy được tính năng của VACLs trong môi trường intervlan. Lưu ý: không như ở phần1, sau khi áp dụng Vlan Access-map VnproMap2 vào Vlan 20. Work Station 192.168.20.4/28 chỉ bị cấm khi gửi traffic “tcp cụ thể là telnet” đến Remote router qua IP10.200.0.2/24, còn các loại traffic khác( trong trường hợp này là ip vẫn trong suốt (transparent) với Vlan Access-list). Tính chất “implicit deny” của Access-list đã được khắc phục so với cấu hình trình bày ở phần1.
Tham khảo sự khác biệt đó qua đặc điểm sau:
Phần 1:
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproDefault1
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp any any
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#
Phần 2:
Vnpro(config)#ip access-list extended VnproDefault2
Vnpro(config-ext-nacl)#permit tcp any any
Vnpro(config-ext-nacl)#permit ip any any
Vnpro(config-ext-nacl)#exit
Vnpro(config)#
Trong tất cả mọi trường hợp, khi sử dụng Access-list nói chung, Cần chú ý trình tự của các Access-list sử dụng, và đặc tính “implicit deny” của chúng .
Cấu hình tham khảo của Switch
Vnpro
!
hostname Vnpro
!
enable secret 5 $1$FW/z$z49gfElHWknNIvPIOfZEG0
enable password cisco
!
ip subnet-zero
ip routing
!
spanning-tree mode pvst
spanning-tree extend system-id
!
vlan access-map Vnpr1 10
action forward
vlan access-map VnproMap1 10
action forward
match ip address VnproAllow1
vlan access-map VnproMap1 20
action drop
match ip address VnproBlock1
vlan access-map VnproMap1 30
action forward
match ip address VnproDefault1
vlan access-map VnproMap2 10
action forward
match ip address VnproAllow2
vlan access-map VnproMap2 20
action drop
match ip address VnproBlock2
vlan access-map VnproMap2 30
action forward
match ip address VnproDefault2
vlan filter VnproMap1 vlan-list 10
vlan filter VnproMap2 vlan-list 20
!
!
interface FastEthernet0/1
no switchport
ip address 10.200.0.1 255.255.255.0
!
interface FastEthernet0/2
no ip address
!
interface FastEthernet0/3
no ip address
!
interface FastEthernet0/4
no ip address
!
interface FastEthernet0/5
switchport access vlan 10
no ip address
!
interface FastEthernet0/6
switchport access vlan 10
no ip address
!
interface FastEthernet0/7
switchport access vlan 10
no ip address
!
interface FastEthernet0/8
switchport access vlan 10
no ip address
!
interface FastEthernet0/9
switchport access vlan 20
no ip address
!
interface FastEthernet0/10
switchport access vlan 20
no ip address
!
interface FastEthernet0/11
switchport access vlan 20
no ip address
!
interface FastEthernet0/12
switchport access vlan 20
no ip address
!
interface GigabitEthernet0/1
no ip address
!
interface GigabitEthernet0/2
no ip address
!
interface Vlan1
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
!
interface Vlan10
ip address 192.168.10.1 255.255.255.0
!
interface Vlan20
ip address 192.168.20.1 255.255.255.0
!
router rip
network 10.0.0.0
network 192.168.1.0
network 192.168.10.0
network 192.168.20.0
!
ip classless
ip http server
!
ip access-list extended VnproAllow1
permit tcp host 192.168.10.3 host 192.168.10.254 eq telnet
ip access-list extended VnproAllow2
permit tcp host 192.168.20.3 host 10.200.0.2 eq telnet
ip access-list extended VnproBlock1
permit tcp 192.168.10.0 0.0.0.15 host 192.168.10.254 eq telnet
ip access-list extended VnproBlock2
permit tcp 192.168.20.0 0.0.0.15 host 10.200.0.2 eq telnet
ip access-list extended VnproDefault1
permit tcp any any
ip access-list extended VnproDefault2
permit tcp any any
permit ip any any
!
end
Vnpro#show vlan
VLAN Name Status Ports
---- -------------------------------- --------- -------------------------------
1 default active Fa0/2, Fa0/3, Fa0/4, Gi0/1
Gi0/2
10 Admin active Fa0/5, Fa0/6, Fa0/7, Fa0/8
20 User active Fa0/9, Fa0/10, Fa0/11, Fa0/12
1002 fddi-default active
1003 token-ring-default active
1004 fddinet-default active
1005 trnet-default active
VLAN Type SAID MTU Parent RingNo BridgeNo Stp BrdgMode Trans1 Trans2
---- ----- ---------- ----- ------ ------ -------- ---- -------- ------ ------
1 enet 100001 1500 - - - - - 0 0
10 enet 100010 1500 - - - - - 0 0
20 enet 100020 1500 - - - - - 0 0
1002 fddi 101002 1500 - - - - - 0 0
1003 tr 101003 1500 - - - - - 0 0
1004 fdnet 101004 1500 - - - ieee - 0 0
1005 trnet 101005 1500 - - - ibm - 0 0
Remote SPAN VLANs
------------------------------------------------------------------------------
Primary Secondary Type Ports
------- --------- ----------------- ------------------------------------------
Vnpro#show vlan access-map
Vlan access-map "VnproMap1" 10
Match clauses:
ip address: VnproAllow1
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap1" 20
Match clauses:
ip address: VnproBlock1
Action:
drop
Vlan access-map "VnproMap1" 30
Match clauses:
ip address: VnproDefault1
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap2" 10
Match clauses:
ip address: VnproAllow2
Action:
forward
Vlan access-map "VnproMap2" 20
Match clauses:
ip address: VnproBlock2
Action:
drop
Vlan access-map "VnproMap2" 30
Match clauses:
ip address: VnproDefault2
Action:
forward
Vnpro#show ip access-list
Extended IP access list VnproAllow1
permit tcp host 192.168.10.3 host 192.168.10.254 eq telnet
Extended IP access list VnproAllow2
permit tcp host 192.168.20.3 host 10.200.0.2 eq telnet
Extended IP access list VnproBlock1
permit tcp 192.168.10.0 0.0.0.15 host 192.168.10.254 eq telnet
Extended IP access list VnproBlock2
permit tcp 192.168.20.0 0.0.0.15 host 10.200.0.2 eq telnet
Extended IP access list VnproDefault1
permit tcp any any
Extended IP access list VnproDefault2
permit tcp any any
permit ip any any
Vnpro#show vlan filter
VLAN Map VnproMap1 is filtering VLANs:
10
VLAN Map VnproMap2 is filtering VLANs:
20
Vnpro#show ip route
Gateway of last resort is not set
C 192.168.10.0/24 is directly connected, Vlan10
R 172.168.0.0/16 [120/1] via 10.200.0.2, 00:00:21, FastEthernet0/1
C 192.168.20.0/24 is directly connected, Vlan20
10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 10.200.0.0 is directly connected, FastEthernet0/1
Vnpro#ping 10.200.0.2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 10.200.0.2, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/2/4 ms
Vnpro#ping 172.168.0.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 172.168.0.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/2/4 ms
Vnpro#
Cấu hình tham khảo của Remote Router
Remote#show running-config
Building configuration...
Current configuration : 690 bytes
!
version 12.2
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname Remote
!
enable secret 5 $1$wDfm$5zcN0Px2wrN0be6jV74m60
enable password cisco
!
memory-size iomem 10
ip subnet-zero
!
!
interface Loopback0
ip address 172.168.0.1 255.255.255.0
!
interface Ethernet0/0
ip address 10.200.0.2 255.255.255.0
half-duplex
!
router rip
network 10.0.0.0
network 172.168.0.0
!
ip classless
ip http server
ip pim bidir-enable
!
dial-peer cor custom
end
Remote#show ip route
Gateway of last resort is not set
R 192.168.10.0/24 [120/1] via 10.200.0.1, 00:00:25, Ethernet0/0
172.168.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 172.168.0.0 is directly connected, Loopback0
R 192.168.20.0/24 [120/1] via 10.200.0.1, 00:00:25, Ethernet0/0
10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 10.200.0.0 is directly connected, Ethernet0/0
Remote#ping 192.168.20.4
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.20.4, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/2/4 ms
Remote#telnet 192.168.20.4
Trying 192.168.20.4 ...
% Connection refused by remote host
Comment