Cấu hình IS-IS over Frame Relay
1. Mục tiêu
Trong bài lab này, chúng ta sẽ cấu hình IS-IS qua mô hình Frame Relay hub and spoke dùng point-to-point subinterface. IS-IS qua Frame Relay không thể cấu hình multipoint như đối với OSPF.
2. Hoàn cảnh
Công ty du lịch ABC mới thiết lập kết nối hai chi nhánh ở SanJose2 và Phoenix với Singapore qua Frame Relay sử dụng topology hub and spoke. Bạn được chọn để thiết lập IS-IS routing trên mạng này.
3. Các yêu cầu về phần cứng và phần mềm
Sử dụng 3 router Cisco 2600 series với Cisco IOS version 12.2(12) Enterprise Plus hoặc Enterprise Plus IPSec 56
4. Thực hiện
a. Bước 1
Kết nối mạng theo sơ đồ như trên. Cấu hình hostname, địa chỉ IP các interface ethernet, fastethernet, loopback theo đúng sơ đồ. Chưa cấu hình IS-IS routing và interface serial.
b. Bước 2
Singapore đóng vai trò là hub trong mạng. nó kết nối với SanJose2 và Phoenix qua hai PVC khác nhau.
IS-IS chỉ có thể hoạt động qua mạng NBMA (như Frame Relay) khi được cấu hình full mesh. Nếu các cấu hình không là full mesh có thể dẫn đến các vấn đề về kết nối và định tuyến. ngay cả khi được cấu hình full mesh, một sự cố trên mạng WAN hoặc một cấu hình sai trên một hoặc vài router sẽ làm cho mạng không ổn định. Để tránh cấu hình multipoint cho mạng IS-IS, ta sử dụng point-to-point subinterface.
Ta cấu hình Frame Relay trên interface serial của router Singapore:
Singapore(config)#interface Serial0/1
Singapore(config)#encapsulation frame-relay
Singapore(config)#no shutdown
Singapore(config)#exit
Singapore(config)#interface Serial0/1.102 point-to-point
Singapore(config-subif)#ip address 192.168.128.1 255.255.255.0
Singapore(config-subif)#frame-relay interface-dlci 102
Singapore(config-fr-dlci)#exit
Singapore(config)#interface Serial0/1.103 point-to-point
Singapore(config-subif)#ip address 192.168.192.1 255.255.255.0
Singapore(config-subif)#frame-relay interface-dlci 103
Cấu hình cổng serial của router SanJose2:
SanJose2(config)#interface Serial0/1
SanJose2(config)#encapsulation frame-relay
SanJose2(config)#no shutdown
SanJose2(config)#exit
SanJose2(config)#interface Serial0/1.201 point-to-point
SanJose2(config-subif)#ip address 192.168.128.2 255.255.255.0
SanJose2(config-subif)#frame-relay interface-dlci 201
Cấu hình cổng serial của router Phonenix:
Phoenix(config)#interface Serial0/1
Phoenix(config)#encapsulation frame-relay
Phoenix(config)#no shutdown
Phoenix(config)#exit
Phoenix(config)#interface Serial0/1.301 point-to-point
Phoenix(config-subif)#ip address 192.168.192.2 255.255.255.0
Phoenix(config-subif)#frame-relay interface-dlci 301
Dùng lệnh show frame-relay pvc và show frame-relay map trên router Singapore để kiểm tra kết nối:
Singapore#show frame-relay pvc
PVC Statistics for interface Serial0/1 (Frame Relay DTE)
DLCI = 102, DLCI USAGE = LOCAL, PVC STATUS = ACTIVE, INTERFACE = Serial0/1.102
input pkts 28 output pkts 19 in bytes 7340
out bytes 3518 dropped pkts 0 in FECN pkts 0
in BECN pkts 0 out FECN pkts 0 out BECN pkts 0
in DE pkts 0 out DE pkts 0
out bcast pkts 8 out bcast bytes 2418
pvc create time 00:08:48, last time pvc status changed 00:08:38
DLCI = 103, DLCI USAGE = LOCAL, PVC STATUS = ACTIVE, INTERFACE = Serial0/1.103
input pkts 35 output pkts 19 in bytes 7668
out bytes 3009 dropped pkts 0 in FECN pkts 0
in BECN pkts 0 out FECN pkts 0 out BECN pkts 0
in DE pkts 0 out DE pkts 0
out bcast pkts 7 out bcast bytes 2128
pvc create time 00:08:49, last time pvc status changed 00:08:39
Singapore#show frame-relay map
Serial0/1.102 (up): point-to-point dlci, dlci 102(0x66,0x1860), broadcast
status defined, active
Serial0/1.103 (up): point-to-point dlci, dlci 103(0x67,0x1870), broadcast
status defined, active
c. Bước 3:
Tương tự OSPF, ta cấu hình IS-IS bằng cách cho chạy IS-IS process và xác định interface nào tham gia vào IS-IS process. Cấu hình IS-IS chạy trên mạng point-to-point như sau:
Singapore(config)#router isis
Singapore(config-router)#net 49.0001.1111.1111.1111.00
Singapore(config-router)#interface serial 0/1.102
Singapore(config-subif)#ip router isis
Singapore(config-subif)#interface serial 0/1.103
Singapore(config-subif)#ip router isis
Singapore(config-subif)#interface lo0
Singapore(config-if)#ip router isis
SanJose2(config)#router isis
SanJose2(config-router)#net 49.0001.2222.2222.2222.00
SanJose2(config-router)#interface serial 0/1.201
SanJose2(config-subif)#ip router isis
Singapore(config-subif)#interface lo0
Singapore(config-if)#ip router isis
Phoenix(config)#router isis
Phoenix(config-router)#net 49.0001.3333.3333.3333.00
Phoenix(config-router)#interface serial 0/1.301
Phoenix(config-subif)#ip router isis
Phoenix(config-subif)#interface lo0
Phoenix(config-if)#ip router isis
Kiểm chứng cấu hình IS-IS bằng lệnh show ip route trên mỗi router
Phoenix#show ip route
Gateway of last resort is not set
C 192.168.192.0/24 is directly connected, Serial0/1.301
C 192.168.30.0/24 is directly connected, Loopback0
i L1 192.168.128.0/24 [115/20] via 192.168.192.1, Serial0/1.301
i L1 192.168.10.0/24 [115/20] via 192.168.192.1, Serial0/1.301
i L1 192.168.20.0/24 [115/30] via 192.168.192.1, Serial0/1.301
Nếu trên routing table của mỗi router đều xuất hiện các route 192.168.10.0/24, 192.168.20.0/24, 192.168.30.0/24 thì ta đã cấu hình IS-IS over Frame Relay thành công.
Thực hiện ping các địa chỉ để test các route này.
Cuối cùng, thực hiện các lệnh show isis database và show isis topology:
Singapore#show isis database
IS-IS Level-1 Link State Database
LSPID LSP Seq Num LSP Checksum LSP Holdtime ATT/P/OL
1111.1111.1111.00-00* 0x00000006 0xDE21 827 0/0/0
2222.2222.2222.00-00 0x00000003 0xA2EC 781 0/0/0
3333.3333.3333.00-00 0x00000003 0x7603 831 0/0/0
IS-IS Level-2 Link State Database
LSPID LSP Seq Num LSP Checksum LSP Holdtime ATT/P/OL
1111.1111.1111.00-00* 0x00000008 0x2E7C 837 0/0/0
2222.2222.2222.00-00 0x00000005 0x92E6 831 0/0/0
3333.3333.3333.00-00 0x00000004 0x5B53 837 0/0/0
Chú ý rằng trong output của lệnh show isis database không có pseudonode LSP (với Circuit ID khác 0) do chúng ta đang sử dụng liên kết point-to-point để nối các router.
Phoenix#show isis topology
IS-IS paths to level-1 routers
System Id Metric Next-Hop Interface SNPA
1111.1111.1111 10 1111.1111.1111 Se0/1.301 DLCI 301
SanJose2 20 1111.1111.1111 Se0/1.301 DLCI 301
Phoenix --
IS-IS paths to level-2 routers
System Id Metric Next-Hop Interface SNPA
1111.1111.1111 10 1111.1111.1111 Se0/1.301 DLCI 301
SanJose2 20 1111.1111.1111 Se0/1.301 DLCI 301
Phoenix --
d. Bước 4
Một lỗi thường gặp khi cấu hình IS-IS là mismatch interface types trong môi trường NBMA (thường là trong Frame Relay hoặc ATM). Để minh họa điều này, đổi interface SanJose2 từ point-to-point sang multipoint:
SanJose2(config)#interface serial 0/1.201
SanJose2(config-subif)#no ip router isis
SanJose2(config-subif)#no ip address
SanJose2(config-subif)#no frame-relay interface-dlci 201
SanJose2(config-subif)#exit
SanJose2(config)#interface s0/1.2001 multipoint
SanJose2(config)#ip address 192.168.128.2 255.255.255.0
SanJose2(config)#ip router isis
SanJose2(config)#frame-relay interface-dlci 201
Cho phép Frame Relay PVC thành active. Sau đó xem output của lệnh show clns neighbors trên router Singapore và SanJose2
Singapore#show clns neighbors
System Id Interface SNPA State Holdtime Type Protocol
3333.3333.3333 Se0/1.103 DLCI 103 Up 21 L1L2 IS-IS
SanJose2#show clns neighbors
System Id Interface SNPA State Holdtime Type Protocol
1111.1111.1111 Se0/1.2001 DLCI 201 Up 298 IS ES-IS
Bắt đầu từ IOS 12.1(1)T, Integrated IS-IS mismatch được mô tả như sau:
SanJose2 (multipoint) nhận point-to-point hello PDU, cho rằng hello không đúng loại và coi neighbor đó như là một ES. SanJose2 coi Singapore trong show clns neighbors với giao thức “ES-IS”
Singapore (point-to- point) nhận LAN hello PDU, cho rằng hello không đúng loại và không quan tâm tới neighbor đó. SanJose2 không xuất hiện trong output của show clns neighbors. Ta sử dụng debug isis adj-packet để thấy rõ hơn điều này:
SanJose2#debug isis adj-packets
IS-IS Adjacency related packets debugging is on
SanJose2#
00:48:51: ISIS-Adj: [fade:c5db7d48d8]Encapsulation failed[/fade:c5db7d48d8] for L2 LAN IIH on Serial0/1.2001
00:48:51: ISIS-Adj: [fade:c5db7d48d8]Encapsulation failed[/fade:c5db7d48d8] for L1 LAN IIH on Serial0/1.2001
SanJose2#
00:48:52: ISIS-Adj: Rec serial IIH from DLCI 201 (Serial0/1.2001), cir type L1L2, cir id 00, length 1499
00:48:52: ISIS-Adj: Point-to-point IIH received on multi-point interface: ignored IIH
SanJose2#
00:48:54: ISIS-Adj: Sending L2 LAN IIH on Loopback0, length 1514
00:48:54: ISIS-Adj: Sending L1 LAN IIH on Loopback0, length 1514
00:48:55: ISIS-Adj: Encapsulation failed for L2 LAN IIH on Serial0/1.2001
SanJose2#
00:48:55: ISIS-Adj: Encapsulation failed for L1 LAN IIH on Serial0/1.2001
5. Cấu hình
SanJose2#show running-config
Building configuration...
Current configuration : 1246 bytes
!
version 12.1
no service single-slot-reload-enable
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname SanJose2
!
ip subnet-zero
!
no ip domain-lookup
!
interface Loopback0
ip address 192.168.20.1 255.255.255.0
ip router isis
!
interface Serial0/1
no ip address
encapsulation frame-relay
!
interface Serial0/1.201 point-to-point
!
interface Serial0/1.2001 multipoint
ip address 192.168.128.2 255.255.255.0
ip router isis
frame-relay interface-dlci 201
!
router isis
net 49.0001.2222.2222.2222.00
!
ip classless
!
line con 0
logging synchronous
transport input none
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
end
-------------------------------------------------------------------------------
Singapore#show running-config
Building configuration...
Current configuration:
!
version 12.0
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname Singapore
!
ip subnet-zero
clns routing
!
interface Loopback0
ip address 192.168.10.1 255.255.255.0
no ip directed-broadcast
ip router isis
!
interface Serial0/1
no ip address
no ip directed-broadcast
encapsulation frame-relay
logging event subif-link-status
logging event dlci-status-change
!
interface Serial0/1.102 point-to-point
ip address 192.168.128.1 255.255.255.0
no ip directed-broadcast
ip router isis
frame-relay interface-dlci 102
!
interface Serial0/1.103 point-to-point
ip address 192.168.192.1 255.255.255.0
no ip directed-broadcast
ip router isis
frame-relay interface-dlci 103
!
router isis
net 49.0001.1111.1111.1111.00
!
ip classless
!
line con 0
logging synchronous
transport input none
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
end
-------------------------------------------------------------------------------
Phoenix#show running-config
Building configuration...
Current configuration : 1117 bytes
!
version 12.1
no service single-slot-reload-enable
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname Phoenix
!
no logging buffered
logging rate-limit console 10 except errors
!
ip subnet-zero
!
no ip domain-lookup
!
interface Loopback0
ip address 192.168.30.1 255.255.255.0
ip router isis
!
interface Serial0/1
no ip address
encapsulation frame-relay
!
interface Serial0/1.301 point-to-point
ip address 192.168.192.2 255.255.255.0
ip router isis
frame-relay interface-dlci 301
!
router isis
net 49.0001.3333.3333.3333.00
!
ip classless
!
line con 0
logging synchronous
transport input none
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
end
-------------------------------------------------------------------------------
FR_SW#show running-config
Building configuration...
Current configuration:
!
version 12.0
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname FR_SW
!
ip subnet-zero
frame-relay switching
!
interface Serial0/0
no ip address
no ip directed-broadcast
encapsulation frame-relay
no ip mroute-cache
logging event subif-link-status
logging event dlci-status-change
clockrate 64000
frame-relay lmi-type cisco
frame-relay intf-type dce
frame-relay route 102 interface Serial0/1 201
frame-relay route 103 interface Serial0/2 301
!
interface Serial0/1
no ip address
no ip directed-broadcast
encapsulation frame-relay
logging event subif-link-status
logging event dlci-status-change
clockrate 64000
frame-relay intf-type dce
frame-relay route 201 interface Serial0/0 102
!
interface Serial0/2
no ip address
no ip directed-broadcast
encapsulation frame-relay
logging event subif-link-status
logging event dlci-status-change
clockrate 64000
frame-relay lmi-type cisco
frame-relay intf-type dce
frame-relay route 301 interface Serial0/0 103
!
ip classless
!
line con 0
transport input none
line aux 0
line vty 0 4
login
!
end
1. Mục tiêu
Trong bài lab này, chúng ta sẽ cấu hình IS-IS qua mô hình Frame Relay hub and spoke dùng point-to-point subinterface. IS-IS qua Frame Relay không thể cấu hình multipoint như đối với OSPF.
2. Hoàn cảnh
Công ty du lịch ABC mới thiết lập kết nối hai chi nhánh ở SanJose2 và Phoenix với Singapore qua Frame Relay sử dụng topology hub and spoke. Bạn được chọn để thiết lập IS-IS routing trên mạng này.
3. Các yêu cầu về phần cứng và phần mềm
Sử dụng 3 router Cisco 2600 series với Cisco IOS version 12.2(12) Enterprise Plus hoặc Enterprise Plus IPSec 56
4. Thực hiện
a. Bước 1
Kết nối mạng theo sơ đồ như trên. Cấu hình hostname, địa chỉ IP các interface ethernet, fastethernet, loopback theo đúng sơ đồ. Chưa cấu hình IS-IS routing và interface serial.
b. Bước 2
Singapore đóng vai trò là hub trong mạng. nó kết nối với SanJose2 và Phoenix qua hai PVC khác nhau.
IS-IS chỉ có thể hoạt động qua mạng NBMA (như Frame Relay) khi được cấu hình full mesh. Nếu các cấu hình không là full mesh có thể dẫn đến các vấn đề về kết nối và định tuyến. ngay cả khi được cấu hình full mesh, một sự cố trên mạng WAN hoặc một cấu hình sai trên một hoặc vài router sẽ làm cho mạng không ổn định. Để tránh cấu hình multipoint cho mạng IS-IS, ta sử dụng point-to-point subinterface.
Ta cấu hình Frame Relay trên interface serial của router Singapore:
Singapore(config)#interface Serial0/1
Singapore(config)#encapsulation frame-relay
Singapore(config)#no shutdown
Singapore(config)#exit
Singapore(config)#interface Serial0/1.102 point-to-point
Singapore(config-subif)#ip address 192.168.128.1 255.255.255.0
Singapore(config-subif)#frame-relay interface-dlci 102
Singapore(config-fr-dlci)#exit
Singapore(config)#interface Serial0/1.103 point-to-point
Singapore(config-subif)#ip address 192.168.192.1 255.255.255.0
Singapore(config-subif)#frame-relay interface-dlci 103
Cấu hình cổng serial của router SanJose2:
SanJose2(config)#interface Serial0/1
SanJose2(config)#encapsulation frame-relay
SanJose2(config)#no shutdown
SanJose2(config)#exit
SanJose2(config)#interface Serial0/1.201 point-to-point
SanJose2(config-subif)#ip address 192.168.128.2 255.255.255.0
SanJose2(config-subif)#frame-relay interface-dlci 201
Cấu hình cổng serial của router Phonenix:
Phoenix(config)#interface Serial0/1
Phoenix(config)#encapsulation frame-relay
Phoenix(config)#no shutdown
Phoenix(config)#exit
Phoenix(config)#interface Serial0/1.301 point-to-point
Phoenix(config-subif)#ip address 192.168.192.2 255.255.255.0
Phoenix(config-subif)#frame-relay interface-dlci 301
Dùng lệnh show frame-relay pvc và show frame-relay map trên router Singapore để kiểm tra kết nối:
Singapore#show frame-relay pvc
PVC Statistics for interface Serial0/1 (Frame Relay DTE)
DLCI = 102, DLCI USAGE = LOCAL, PVC STATUS = ACTIVE, INTERFACE = Serial0/1.102
input pkts 28 output pkts 19 in bytes 7340
out bytes 3518 dropped pkts 0 in FECN pkts 0
in BECN pkts 0 out FECN pkts 0 out BECN pkts 0
in DE pkts 0 out DE pkts 0
out bcast pkts 8 out bcast bytes 2418
pvc create time 00:08:48, last time pvc status changed 00:08:38
DLCI = 103, DLCI USAGE = LOCAL, PVC STATUS = ACTIVE, INTERFACE = Serial0/1.103
input pkts 35 output pkts 19 in bytes 7668
out bytes 3009 dropped pkts 0 in FECN pkts 0
in BECN pkts 0 out FECN pkts 0 out BECN pkts 0
in DE pkts 0 out DE pkts 0
out bcast pkts 7 out bcast bytes 2128
pvc create time 00:08:49, last time pvc status changed 00:08:39
Singapore#show frame-relay map
Serial0/1.102 (up): point-to-point dlci, dlci 102(0x66,0x1860), broadcast
status defined, active
Serial0/1.103 (up): point-to-point dlci, dlci 103(0x67,0x1870), broadcast
status defined, active
c. Bước 3:
Tương tự OSPF, ta cấu hình IS-IS bằng cách cho chạy IS-IS process và xác định interface nào tham gia vào IS-IS process. Cấu hình IS-IS chạy trên mạng point-to-point như sau:
Singapore(config)#router isis
Singapore(config-router)#net 49.0001.1111.1111.1111.00
Singapore(config-router)#interface serial 0/1.102
Singapore(config-subif)#ip router isis
Singapore(config-subif)#interface serial 0/1.103
Singapore(config-subif)#ip router isis
Singapore(config-subif)#interface lo0
Singapore(config-if)#ip router isis
SanJose2(config)#router isis
SanJose2(config-router)#net 49.0001.2222.2222.2222.00
SanJose2(config-router)#interface serial 0/1.201
SanJose2(config-subif)#ip router isis
Singapore(config-subif)#interface lo0
Singapore(config-if)#ip router isis
Phoenix(config)#router isis
Phoenix(config-router)#net 49.0001.3333.3333.3333.00
Phoenix(config-router)#interface serial 0/1.301
Phoenix(config-subif)#ip router isis
Phoenix(config-subif)#interface lo0
Phoenix(config-if)#ip router isis
Kiểm chứng cấu hình IS-IS bằng lệnh show ip route trên mỗi router
Phoenix#show ip route
Gateway of last resort is not set
C 192.168.192.0/24 is directly connected, Serial0/1.301
C 192.168.30.0/24 is directly connected, Loopback0
i L1 192.168.128.0/24 [115/20] via 192.168.192.1, Serial0/1.301
i L1 192.168.10.0/24 [115/20] via 192.168.192.1, Serial0/1.301
i L1 192.168.20.0/24 [115/30] via 192.168.192.1, Serial0/1.301
Nếu trên routing table của mỗi router đều xuất hiện các route 192.168.10.0/24, 192.168.20.0/24, 192.168.30.0/24 thì ta đã cấu hình IS-IS over Frame Relay thành công.
Thực hiện ping các địa chỉ để test các route này.
Cuối cùng, thực hiện các lệnh show isis database và show isis topology:
Singapore#show isis database
IS-IS Level-1 Link State Database
LSPID LSP Seq Num LSP Checksum LSP Holdtime ATT/P/OL
1111.1111.1111.00-00* 0x00000006 0xDE21 827 0/0/0
2222.2222.2222.00-00 0x00000003 0xA2EC 781 0/0/0
3333.3333.3333.00-00 0x00000003 0x7603 831 0/0/0
IS-IS Level-2 Link State Database
LSPID LSP Seq Num LSP Checksum LSP Holdtime ATT/P/OL
1111.1111.1111.00-00* 0x00000008 0x2E7C 837 0/0/0
2222.2222.2222.00-00 0x00000005 0x92E6 831 0/0/0
3333.3333.3333.00-00 0x00000004 0x5B53 837 0/0/0
Chú ý rằng trong output của lệnh show isis database không có pseudonode LSP (với Circuit ID khác 0) do chúng ta đang sử dụng liên kết point-to-point để nối các router.
Phoenix#show isis topology
IS-IS paths to level-1 routers
System Id Metric Next-Hop Interface SNPA
1111.1111.1111 10 1111.1111.1111 Se0/1.301 DLCI 301
SanJose2 20 1111.1111.1111 Se0/1.301 DLCI 301
Phoenix --
IS-IS paths to level-2 routers
System Id Metric Next-Hop Interface SNPA
1111.1111.1111 10 1111.1111.1111 Se0/1.301 DLCI 301
SanJose2 20 1111.1111.1111 Se0/1.301 DLCI 301
Phoenix --
d. Bước 4
Một lỗi thường gặp khi cấu hình IS-IS là mismatch interface types trong môi trường NBMA (thường là trong Frame Relay hoặc ATM). Để minh họa điều này, đổi interface SanJose2 từ point-to-point sang multipoint:
SanJose2(config)#interface serial 0/1.201
SanJose2(config-subif)#no ip router isis
SanJose2(config-subif)#no ip address
SanJose2(config-subif)#no frame-relay interface-dlci 201
SanJose2(config-subif)#exit
SanJose2(config)#interface s0/1.2001 multipoint
SanJose2(config)#ip address 192.168.128.2 255.255.255.0
SanJose2(config)#ip router isis
SanJose2(config)#frame-relay interface-dlci 201
Cho phép Frame Relay PVC thành active. Sau đó xem output của lệnh show clns neighbors trên router Singapore và SanJose2
Singapore#show clns neighbors
System Id Interface SNPA State Holdtime Type Protocol
3333.3333.3333 Se0/1.103 DLCI 103 Up 21 L1L2 IS-IS
SanJose2#show clns neighbors
System Id Interface SNPA State Holdtime Type Protocol
1111.1111.1111 Se0/1.2001 DLCI 201 Up 298 IS ES-IS
Bắt đầu từ IOS 12.1(1)T, Integrated IS-IS mismatch được mô tả như sau:
SanJose2 (multipoint) nhận point-to-point hello PDU, cho rằng hello không đúng loại và coi neighbor đó như là một ES. SanJose2 coi Singapore trong show clns neighbors với giao thức “ES-IS”
Singapore (point-to- point) nhận LAN hello PDU, cho rằng hello không đúng loại và không quan tâm tới neighbor đó. SanJose2 không xuất hiện trong output của show clns neighbors. Ta sử dụng debug isis adj-packet để thấy rõ hơn điều này:
SanJose2#debug isis adj-packets
IS-IS Adjacency related packets debugging is on
SanJose2#
00:48:51: ISIS-Adj: [fade:c5db7d48d8]Encapsulation failed[/fade:c5db7d48d8] for L2 LAN IIH on Serial0/1.2001
00:48:51: ISIS-Adj: [fade:c5db7d48d8]Encapsulation failed[/fade:c5db7d48d8] for L1 LAN IIH on Serial0/1.2001
SanJose2#
00:48:52: ISIS-Adj: Rec serial IIH from DLCI 201 (Serial0/1.2001), cir type L1L2, cir id 00, length 1499
00:48:52: ISIS-Adj: Point-to-point IIH received on multi-point interface: ignored IIH
SanJose2#
00:48:54: ISIS-Adj: Sending L2 LAN IIH on Loopback0, length 1514
00:48:54: ISIS-Adj: Sending L1 LAN IIH on Loopback0, length 1514
00:48:55: ISIS-Adj: Encapsulation failed for L2 LAN IIH on Serial0/1.2001
SanJose2#
00:48:55: ISIS-Adj: Encapsulation failed for L1 LAN IIH on Serial0/1.2001
5. Cấu hình
SanJose2#show running-config
Building configuration...
Current configuration : 1246 bytes
!
version 12.1
no service single-slot-reload-enable
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname SanJose2
!
ip subnet-zero
!
no ip domain-lookup
!
interface Loopback0
ip address 192.168.20.1 255.255.255.0
ip router isis
!
interface Serial0/1
no ip address
encapsulation frame-relay
!
interface Serial0/1.201 point-to-point
!
interface Serial0/1.2001 multipoint
ip address 192.168.128.2 255.255.255.0
ip router isis
frame-relay interface-dlci 201
!
router isis
net 49.0001.2222.2222.2222.00
!
ip classless
!
line con 0
logging synchronous
transport input none
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
end
-------------------------------------------------------------------------------
Singapore#show running-config
Building configuration...
Current configuration:
!
version 12.0
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname Singapore
!
ip subnet-zero
clns routing
!
interface Loopback0
ip address 192.168.10.1 255.255.255.0
no ip directed-broadcast
ip router isis
!
interface Serial0/1
no ip address
no ip directed-broadcast
encapsulation frame-relay
logging event subif-link-status
logging event dlci-status-change
!
interface Serial0/1.102 point-to-point
ip address 192.168.128.1 255.255.255.0
no ip directed-broadcast
ip router isis
frame-relay interface-dlci 102
!
interface Serial0/1.103 point-to-point
ip address 192.168.192.1 255.255.255.0
no ip directed-broadcast
ip router isis
frame-relay interface-dlci 103
!
router isis
net 49.0001.1111.1111.1111.00
!
ip classless
!
line con 0
logging synchronous
transport input none
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
end
-------------------------------------------------------------------------------
Phoenix#show running-config
Building configuration...
Current configuration : 1117 bytes
!
version 12.1
no service single-slot-reload-enable
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname Phoenix
!
no logging buffered
logging rate-limit console 10 except errors
!
ip subnet-zero
!
no ip domain-lookup
!
interface Loopback0
ip address 192.168.30.1 255.255.255.0
ip router isis
!
interface Serial0/1
no ip address
encapsulation frame-relay
!
interface Serial0/1.301 point-to-point
ip address 192.168.192.2 255.255.255.0
ip router isis
frame-relay interface-dlci 301
!
router isis
net 49.0001.3333.3333.3333.00
!
ip classless
!
line con 0
logging synchronous
transport input none
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
end
-------------------------------------------------------------------------------
FR_SW#show running-config
Building configuration...
Current configuration:
!
version 12.0
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname FR_SW
!
ip subnet-zero
frame-relay switching
!
interface Serial0/0
no ip address
no ip directed-broadcast
encapsulation frame-relay
no ip mroute-cache
logging event subif-link-status
logging event dlci-status-change
clockrate 64000
frame-relay lmi-type cisco
frame-relay intf-type dce
frame-relay route 102 interface Serial0/1 201
frame-relay route 103 interface Serial0/2 301
!
interface Serial0/1
no ip address
no ip directed-broadcast
encapsulation frame-relay
logging event subif-link-status
logging event dlci-status-change
clockrate 64000
frame-relay intf-type dce
frame-relay route 201 interface Serial0/0 102
!
interface Serial0/2
no ip address
no ip directed-broadcast
encapsulation frame-relay
logging event subif-link-status
logging event dlci-status-change
clockrate 64000
frame-relay lmi-type cisco
frame-relay intf-type dce
frame-relay route 301 interface Serial0/0 103
!
ip classless
!
line con 0
transport input none
line aux 0
line vty 0 4
login
!
end