Cấu Hình Policy Base Routing
- Trong sơ đồ, tại router Gateway, ta qui định đường link trên cổng Serial 2/0 là đường link cao cấp và đường link Serial 2/1 là đường link bình thường. Ta sẽ dùng PC và Server trong sơ đồ là những router.
- Tại router gateway ta đưa ra những chính sách sau:
1. Cấu hình IP và Định tuyến cho các thiết bị đóng vai trò là ISP, PC, Server.
- Cấu hình IP và định tuyến cho router ISP
- Đứng từ PC ta ping đến 4.4.4.4 và kiểm tra bảng NAT trên GW thì ta sẽ thấy đi thông qua IP 2.2.2.1 nghĩa là thông qua đường link Serial 2/0
- Đứng từ PC telnet 4.4.4.4 NAT thành IP 203.162.4.1 đi trên đường link Serial 2/1
- Đứng từ Server traceroute 4.4.4.4 sẽ đi thông qua IP 3.3.3.1 nghĩa là thông qua đường link Serial 2/1.
- Trong sơ đồ, tại router Gateway, ta qui định đường link trên cổng Serial 2/0 là đường link cao cấp và đường link Serial 2/1 là đường link bình thường. Ta sẽ dùng PC và Server trong sơ đồ là những router.
- Tại router gateway ta đưa ra những chính sách sau:
+ Giả sử traffic telnet từ mạng Lan ---> ISP là Mission Critical Service (1)
+ Traffic khác từ mạng Lan ---> ISP thì đi trên đường link bình thường
+ Traffic từ mạng Lan ---> Farm Server đi thông qua bảng định tuyến global của router gateway
+ Traffic từ Farm Server ---> ISP thông qua đường link cao cấp. (2)
- Ta sẽ cấu hình Policy Base Routing cho traffic ta đã đánh dấu là (1) và (2), tiếp tục kết hợp với quá trình PAT để chuyển hướng traffic đi đến ISP theo đúng yêu cầu của mình.+ Traffic khác từ mạng Lan ---> ISP thì đi trên đường link bình thường
+ Traffic từ mạng Lan ---> Farm Server đi thông qua bảng định tuyến global của router gateway
+ Traffic từ Farm Server ---> ISP thông qua đường link cao cấp. (2)
1. Cấu hình IP và Định tuyến cho các thiết bị đóng vai trò là ISP, PC, Server.
- Cấu hình IP và định tuyến cho router ISP
ISP>enable
ISP#conf t
ISP(config)#hostname ISP
ISP(config)#int s 2/0
ISP(config-if)#description Duong_link_thuong
ISP(config-if)#ip add 2.2.2.2 255.255.255.252
ISP(config-if)#no sh
ISP(config-if)#exit
ISP(config)#int s 2/1
ISP(config-if)#description Duong_link_cao_cap
ISP(config-if)#ip add 3.3.3.2 255.255.255.252
ISP(config-if)#no sh
ISP(config)#exit
ISP(config)#int lo 0
ISP(config)#ip add 4.4.4.4 255.255.255.0
ISP(config)#exit
ISP(config)#ip route 203.162.4.0 255.255.255.248 serial 2/0
ISP(config-line)#line vty 0 4
ISP(config-line)#login local
ISP(config-line)#exit
ISP(config)#username cisco privilege 15 secret cisco
- Cấu hình IP và định tuyến cho router đóng vai trò PC và ServerISP#conf t
ISP(config)#hostname ISP
ISP(config)#int s 2/0
ISP(config-if)#description Duong_link_thuong
ISP(config-if)#ip add 2.2.2.2 255.255.255.252
ISP(config-if)#no sh
ISP(config-if)#exit
ISP(config)#int s 2/1
ISP(config-if)#description Duong_link_cao_cap
ISP(config-if)#ip add 3.3.3.2 255.255.255.252
ISP(config-if)#no sh
ISP(config)#exit
ISP(config)#int lo 0
ISP(config)#ip add 4.4.4.4 255.255.255.0
ISP(config)#exit
ISP(config)#ip route 203.162.4.0 255.255.255.248 serial 2/0
ISP(config-line)#line vty 0 4
ISP(config-line)#login local
ISP(config-line)#exit
ISP(config)#username cisco privilege 15 secret cisco
PC>enable
PC#conf t
PC(config)#hostname PC
PC(config)#int fa 0/0
PC(config-if)#ip add 192.168.1.1 255.255.255.0
PC(config-if)#no sh
PC(config-if)#exit
PC(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.254
Server>enable
Server#conf t
Server(config)#hostname Server
Server(config)#int fa 0/1
Server(config-if)#ip add 203.162.4.2 255.255.255.248
Server(config-if)#no sh
Server(config-if)#exit
Server(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 203.162.4.1
2. Cấu hình IP và định tuyến cho Gateway.PC#conf t
PC(config)#hostname PC
PC(config)#int fa 0/0
PC(config-if)#ip add 192.168.1.1 255.255.255.0
PC(config-if)#no sh
PC(config-if)#exit
PC(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.254
Server>enable
Server#conf t
Server(config)#hostname Server
Server(config)#int fa 0/1
Server(config-if)#ip add 203.162.4.2 255.255.255.248
Server(config-if)#no sh
Server(config-if)#exit
Server(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 203.162.4.1
GW#enable
GW#conf t
GW(config)#hostname GW
GW(config-if)#int serial 2/0
GW(config-if)#description Duong_link_Thuong
GW(config-if)#ip address 2.2.2.1 255.255.255.252
GW(config-if)#no shutdown
GW(config-if)#exit
GW(config)#int s 2/1
GW(config-if)#description Duong_link_Cao_Cap
GW(config-if)#ip address 3.3.3.1 255.255.255.252
GW(config-if)#no shutdown
GW(config-if)#exit
GW(config)#int fast 0/0
GW(config-if)#description Mang_Lan
GW(config-if)#ip address 192.168.1.254 255.255.255.0
GW(config-if)#no shutdown
GW(config-if)#exit
GW(config)#int fast 0/1
GW(config-if)#description Vung_Server_Farm
GW(config-if)#ip address 203.162.4.1 255.255.255.248
GW(config-if)#no shutdown
GW(config-if)#exit
GW(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 serial 2/0
GW(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 serial 2/1 10
3. Cấu hình Route-map và Policy Base Routing cho traffic (1)GW#conf t
GW(config)#hostname GW
GW(config-if)#int serial 2/0
GW(config-if)#description Duong_link_Thuong
GW(config-if)#ip address 2.2.2.1 255.255.255.252
GW(config-if)#no shutdown
GW(config-if)#exit
GW(config)#int s 2/1
GW(config-if)#description Duong_link_Cao_Cap
GW(config-if)#ip address 3.3.3.1 255.255.255.252
GW(config-if)#no shutdown
GW(config-if)#exit
GW(config)#int fast 0/0
GW(config-if)#description Mang_Lan
GW(config-if)#ip address 192.168.1.254 255.255.255.0
GW(config-if)#no shutdown
GW(config-if)#exit
GW(config)#int fast 0/1
GW(config-if)#description Vung_Server_Farm
GW(config-if)#ip address 203.162.4.1 255.255.255.248
GW(config-if)#no shutdown
GW(config-if)#exit
GW(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 serial 2/0
GW(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 serial 2/1 10
GW(config)#ip access-list extended Telnet
GW(config-ext-acl)#deny ip any 203.162.4.0 0.0.0.7
GW(config-ext-acl)#permit tcp any any eq 23
GW(config-ext-acl)#deny ip any any log
GW(config-ext-acl)#exit
GW(config)#route-map PBR_Telnet permit 10
GW(config-route-map)#match ip address Telnet
GW(config-route-map)#set interface serial 2/1 serial 2/0
! cấu hình set interface serial 2/1 là ngõ ra nếu như serial 2/1 down thì chuyển sang dùng serial 2/0 !
GW(config-route-map)#exit
GW(config)#int fa 0/0
GW(config-if)#ip policy route-map PBR_Telnet
GW(config)#exit
4. Cấu hình Route-map và Policy Base Routing cho traffic (2)GW(config-ext-acl)#deny ip any 203.162.4.0 0.0.0.7
GW(config-ext-acl)#permit tcp any any eq 23
GW(config-ext-acl)#deny ip any any log
GW(config-ext-acl)#exit
GW(config)#route-map PBR_Telnet permit 10
GW(config-route-map)#match ip address Telnet
GW(config-route-map)#set interface serial 2/1 serial 2/0
! cấu hình set interface serial 2/1 là ngõ ra nếu như serial 2/1 down thì chuyển sang dùng serial 2/0 !
GW(config-route-map)#exit
GW(config)#int fa 0/0
GW(config-if)#ip policy route-map PBR_Telnet
GW(config)#exit
GW(config)#ip access-list extended ServerFarm
GW(config-ext-acl)#deny ip 203.162.4.0 0.0.0.7 192.168.1.0 0.0.0.255
GW(config-ext-acl)#permit ip any any
GW(config-ext-acl)#exit
GW(config)#route-map PBR_ServerFarm permit 10
GW(config-route-map)#match ip address ServerFarm
GW(config-route-map)#set interface serial 2/1
GW(config-route-map)#exit
GW(config)#int fa 0/1
GW(config-if)#ip policy route-map PBR_ServerFarm
GW(config)#exit
4. Cấu hình PAT ứng với policy base routing ta đã cấu hìnhGW(config-ext-acl)#deny ip 203.162.4.0 0.0.0.7 192.168.1.0 0.0.0.255
GW(config-ext-acl)#permit ip any any
GW(config-ext-acl)#exit
GW(config)#route-map PBR_ServerFarm permit 10
GW(config-route-map)#match ip address ServerFarm
GW(config-route-map)#set interface serial 2/1
GW(config-route-map)#exit
GW(config)#int fa 0/1
GW(config-if)#ip policy route-map PBR_ServerFarm
GW(config)#exit
GW(config)#int serial 2/0
GW(config-if)#ip nat outside
GW(config-if)#exit
GW(config)#int serial 2/1
GW(config-if)#ip nat outside
GW(config-if)#exit
GW(config)#int fa 0/0
GW(config-if)#ip nat inside
GW(config-if)#exit
GW(config)#access-list 110 permit ip 192.168.1.0 0.0.0.255 any
GW(config)#access-list 110 deny ip any any log
GW(config)#ip nat pool net203 203.162.4.1 203.162.4.1 netmask 255.255.255.248
GW(config)#route-map Nat_Cao_Cap permit 10
GW(config-route-map)#match ip address 110
GW(config-route-map)#match interface serial 2/1
GW(config-route-map)#exit
GW(config)#ip nat inside source route-map Nat_Cao_Cap pool net203 overload
GW(config)#route-map Nat_Thuong permit 10
GW(config-route-map)#match ip address 110
GW(config-route-map)#match interface serial 2/0
GW(config-route-map)#exit
GW(config)#ip nat inside source route-map Nat_Thuong interface serial 2/0 overload
5. Kiểm tra cấu hình GW(config-if)#ip nat outside
GW(config-if)#exit
GW(config)#int serial 2/1
GW(config-if)#ip nat outside
GW(config-if)#exit
GW(config)#int fa 0/0
GW(config-if)#ip nat inside
GW(config-if)#exit
GW(config)#access-list 110 permit ip 192.168.1.0 0.0.0.255 any
GW(config)#access-list 110 deny ip any any log
GW(config)#ip nat pool net203 203.162.4.1 203.162.4.1 netmask 255.255.255.248
GW(config)#route-map Nat_Cao_Cap permit 10
GW(config-route-map)#match ip address 110
GW(config-route-map)#match interface serial 2/1
GW(config-route-map)#exit
GW(config)#ip nat inside source route-map Nat_Cao_Cap pool net203 overload
GW(config)#route-map Nat_Thuong permit 10
GW(config-route-map)#match ip address 110
GW(config-route-map)#match interface serial 2/0
GW(config-route-map)#exit
GW(config)#ip nat inside source route-map Nat_Thuong interface serial 2/0 overload
- Đứng từ PC ta ping đến 4.4.4.4 và kiểm tra bảng NAT trên GW thì ta sẽ thấy đi thông qua IP 2.2.2.1 nghĩa là thông qua đường link Serial 2/0
- Đứng từ PC telnet 4.4.4.4 NAT thành IP 203.162.4.1 đi trên đường link Serial 2/1
- Đứng từ Server traceroute 4.4.4.4 sẽ đi thông qua IP 3.3.3.1 nghĩa là thông qua đường link Serial 2/1.
www.thegioimang.org