Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Lab 3-8: Cấu hình IGRP Unequal-Cost Load Balancing

Collapse
This is a sticky topic.
X
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Lab 3-8: Cấu hình IGRP Unequal-Cost Load Balancing

    Lab 3-8: Cấu hình IGRP Unequal-Cost Load Balancing


    [img]
    [/img]

    Mô tả & yêu cầu


    –Router A, B, C sử dụng IGRP để quảng cáo thông tin định tuyến.
    –Router B hoạt động như DCE cung cấp xung clock cho router A và C.
    –Các router cấu hình IGRP và quảng cáo tất cả các mạng nối trực tiếp.
    –Cấu hình router A và B sử dụng IGRP cân bằng tải trên cổng S0, E0.
    –Từ router A, B, C ping được hết các địa chỉ trong mạng.

    + Mặc định router sẽ cân bằng tải 4 tuyến đường đi có cost bằng nhau. Ta có thể cấu hình IGRP cân bằng tải được đến 4 tuyến đường đi có đơn giá(cost) không bằng nhau để đến đích bằng cách sử dụng biến varian x với: X= highest cost/ lowest cost.

    Ví dụ nếu router A có 2 đường đi đến đích 3.3.3.3 một đường có cost là 4, và đường kia có cost là 8 thì mặc định sẽ sử dụng đường đi có cost là 4 để đến 3.3.3.3. Tuy nhiên nếu ta thiết lập variance là 2 thì router sẽ cân bằng tải trên cả 2 tuyến đường này.

    Cấu hình
    RouterA
    !
    hostname RouterA
    !
    interface Loopback0  Định nghĩa cổng ảo
    ip address 10.1.1.1 255.255.255.0
    !
    interface Ethernet0
    ip address 152.1.1.1 255.255.255.0
    keepalive
    !
    interface Serial0
    ip addres 192.1.1.1 255.255.255.0
    no shut
    !
    !

    router IGRP 64
    network 10.0.0.0
    network 152.1.0.0
    network 192.1.1.0
    !
    no ip classless
    !
    end

    RouterB
    !
    hostname RouterB
    !
    interface Ethernet0
    no ip address
    ip address 152.1.1.2 255.255.255.0
    !
    interface Serial0
    ip address 192.1.1.2 255.255.255.0
    clockrate 64000
    ! hoạt động như DCE cung cấp xung clock
    no shut
    !
    interface Serial1
    ip address 193.1.1.2 255.255.255.0
    clockrate 64000  hoạt động như DCE cung cấp xung clock
    no shut
    !
    router igrp 64
    ! kích hoạt quá trình định tuyến IGRP trên router
    network 192.1.1.0
    ! chỉ ra mạng sẽ quảng cáo và xác định cổng nào sẽ gởi và nhận thông tin định tuyến IGRP
    network 193.1.1.0
    network 152.1.0.0
    !
    no ip classless
    !
    end

    RouterC
    !
    hostname RouterC
    !
    interface Loopback0
    ip address 3.3.3.3 255.255.255.0
    !
    interface serial0
    ip address 193.1.1.1 255.255.255.0
    !
    !
    router igrp 64
    ! kích hoạt quá trình định tuyến IGRP trên router
    network 193.1.1.0
    ! chỉ ra mạng sẽ quảng cáo và xác định cổng nào sẽ gởi và nhận thông tin định tuyến IGRP
    network 3.0.0.0
    !
    no ip classless
    !
    end


    Kiểm tra

    1. Xem bảng định tuyến trên Router A bằng lệnh show ip route

    RouterA#show ip route
    Codes: C – connected, S – static, I – IGRP, R – RIP, M – mobile, B – BGP
    D – EIGRP, EX – EIGRP external, 0 – OSPF, IA – OSPF inter area
    N1 – OSPF NSSA external type 1, N2 – OSPF NSSA external type 2
    E1 – OSPF external type 1, E2 – OSPF external type 2, E – EGP
    i – IS-IS, L1 – IS-IS level-1, L2 – IS-IS level-2, * - candidate default
    U – per-user static route, o – ODR

    Gateway of last report is not set

    I 3.0.0.0/8 [100/9076] via 152.1.1.1, 00:00:04, Ethernet0
    [100/10976] via 192.1.1.2, 00:00:04, Serial0
    10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
    C 10.1.1.0 is directly connected, Loopback0
    152.1.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
    C 152.1.1.0 is directly connected, Ethernet0
    C 192.1.1.0/24 is directly connected, Serial0
    I 193.1.1.0/24 [100/10476] via 192.1.1.2, 00:00:27, Serial0
    [100/8576] via 152.1.1.1, 00:00:27, Ethernet0


    Chú ý có 2 đường đi đến mạng 3.0.0.0, một đường qua Ethernet cổng (cost là 9076), đường kia qua Serial cổng (cost là 10976). Cost của 2 tuyến đường không bằng nhau, khi thiết lập variance là 2, tuyến đường qua Serial cổng có cost nhỏ hơn giá trị này (10976<18152 = 9076*2) nên sẽ được sử dụng.

    2. Từ router A xem đường đi đến host 3.3.3.3 bằng lệnh show ip route 3.3.3.3


    RouterA#show ip route 3.3.3.3
    Routing entry for 3.0.0.0/8
    Known via “igrp 64”, distance 100, metric 9076
    Redistributing via igrp 64
    Advertised by igrp 64 (self originated)
    Last update from 192.1.1.2 on Serial0, 00:00:18 ago
    Routing Descriptor Blocks:
    * 152.1.1.1, from 152.1.1.1, 00:00:18 ago, via Ethernet0
    Route metric is 9076, traffic share count is 1
    Total delay is 26000 microseconds, minimum bandwith is 1544 Kbit
    Reliability 255/255, minimum MTU 1500 bytes
    Loading 1/255, Hops 1
    192.1.1.2, from 192.1.1.2,00:00:18 ago, via Serial0
    Route metric is 10976, traffic share count is 1
    Total delay is 45000 microseconds, minimum bandwith is 1544 Kbit
    Reliability 255/255, minimum MTU 1500 bytes
    Loading 1/255, Hops 1

    Ta thấy cả 2 tuyến đường đến host 3.3.3.3, dấu * cho biết gói tin từ touter A sẽ sử dụng đường này để đến host 3.3.3.3.

    3. Từ router A ping host 3.3.3.3

    RouterA#ping 3.3.3.3
    Type the escape sequence to abort.
    Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 3.3.3.3, timeout is 2 second:

    !!!!!

    4. Bây giờ xem lại tuyến đường đi đến host 3.3.3.3 bằng lệnh show ip route 3.3.3.3.


    RouterA#show ip route 3.3.3.3
    Routing entry for 3.0.0.0/8
    Known via “igrp 64”, distance 100, metric 9076
    Redistributing via igrp 64
    Advertised by igrp 64 (self originated)
    Last update from 192.1.1.2 on Serial0, 00:00:06 ago
    Routing Descriptor Blocks:
    152.1.1.1, from 152.1.1.1, 00:00:06 ago, via Ethernet0
    Route metric is 9076, traffic share count is 1
    Total delay is 26000 microseconds, minimum bandwith is 1544 Kbit
    Reliability 255/255, minimum MTU 1500 bytes
    Loading 1/255, Hops 1
    * 192.1.1.2, from 192.1.1.2, 00:00:07 ago, via Serial0
    Route metric is 10976, traffic share count is 1
    Total delay is 45000 microseconds, minimum bandwith is 1544 Kbit
    Reliability 255/255, minimum MTU 1500 bytes
    Loading 1/255, Hops 1


    Ta thấy dấu * bây giờ ở tuyến đường thứ hai. Điều này do router thực hiện cân bằng tải cho cả 2 tuyến đường để đến mạng 3.0.0.0

    5. Loại bỏ variance từ router A bằng lệnh no variance.

    RouterA#configuration terminal
    RouterA(config)#router igrp 64
    RouterA(config-router)#no variance


    6. Từ router A xem lại đường đi đến host 3.3.3.3 bằng lệnh show ip route 3.3.3.3, chú ý rằng chỉ có 1 tuyến đường được sử dụng, đường này sẽ có metric nhỏ hơn vì ta không thực hiện cân bằng tải.
    Email : vnpro@vnpro.org
    ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    Trung Tâm Tin Học VnPro
    149/1D Ung Văn Khiêm P25 Q.Bình thạnh TPHCM
    Tel : (08) 35124257 (5 lines)
    Fax: (08) 35124314

    Home page: http://www.vnpro.vn
    Support Forum: http://www.vnpro.org
    - Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
    - Phát hành sách chuyên môn
    - Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
    - Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

    Network channel: http://www.dancisco.com
    Blog: http://www.vnpro.org/blog
Working...
X